Bài tập về Câu hỏi có đuôi Tiếng anh lớp 9

doc 21 trang Người đăng dothuong Lượt xem 617Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập về Câu hỏi có đuôi Tiếng anh lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập về Câu hỏi có đuôi Tiếng anh lớp 9
TAG-QUESTIONS
(Câu hỏi đuôi)
Câu hỏi đuôi là thành phần được thêm vào phía sau mệnh đề chính, nó được phân biệt cụ thể với mệnh đề chính bằng một dấu phẩy đứn trước nó, câu hỏi đuôi được xem là yếu tố xác thực, cần thiết để xác nhận ý nghĩa của mệnh đề chính đứng trước nó. Cuối câu hỏi đuôi có dấu chấm hỏi.
 Nếu động từ được sử dụng trong mệnh đề chính ở dạng thức khẳng định, thì động từ được sử dụng trong câu hỏi đuôi phải ở dạng thức phủ định.
Eg: - Mr. Green is a professor, isn’t he?
Ông Green là một giáo sư, phải không?
- The children may amuse in the yard, may not they?
Trẻ con được phép nô đùa trong sân phải không?
 Nếu động từ được sử dụng trong mệnh đề chính ở dạng thức phủ định thì động từ được sử dụng trong câu hỏi đuôi phải ở dạng thức khẳng định.
Eg: - Your sister can’t swim across the river, can she?
Chị gái của bạn không thể bơi qua sông, phải không?
- Alice won’t accept your proposal, will she?
Alice sẽ không từ chối lời đề nghị của bạn, phải không?
 Nếu động từ được sử dụng trong mệnh đề chính là các động từ đặc biệt (be, have, can, may, must, shall, will, ought to) ở câu hỏi đuôi động từ được sử dụng lại một lần nữa, nhưng phải thích hợp với ngôi và số của đại từ đứng sau nó, đồng thời phải cùng thì (tense) với động từ được dùng trong mệnh đề chính.
Eg: - Mr. Allen was there for three days, wasn’t she?
Bà Allen đã ở đó ba ngày rồi, phải không?
(Was và wasn’t đều ở dạng quá khứ đơn)
- Nam couldn’t swim last year, could he?
Nam đã không thể đi bơi được hồi năm vừa rồi, phải không?
(Could và couldn’t đều ở dạng quá khứ đơn)
- Lien must stay in bed, mustn’t she?
Liên phải nằm nghỉ, phải không?
(Must và mustn’t đều ở dạng hiện tại đơn)
 Nếu động từ được sử dụng trong mệnh đề chính là động từ thường (ordinary verb), ở cuối câu hỏi đuôi phải sử dụng động từ TO DO, nhưng phải cùng ngôi và số, cùng thì với đại từ đứng sau nó.
Eg: - Miss Mai reads a report, dosen’t she?
Cô Mai đọc một bản báo cáo, phải không?
 READS là động từ thường ở dạng hiện tại đơn.
 DOESN’T là dạng phủ định ở hiện tại đơn của động từ READS.
- Mr. Minh repairs his bycicle, dosen’t he?
Ông Minh sửa chữa chiếc xe đạp của ông ấy, phải không?
 REPAIRS là động từ thường, ở dạng hiện tại đơn. 
 DOESN’T là dạng phủ định ở hiện tại của động từ REPAIRS.
- Hai sold his motor-cycle last month, didn’t he?
Hải đã bán chiếc xe gắn máy của cậu ấy hồi tháng rồi, phải không?
 SOLD là động từ thường ở dạng quá khứ đơn.
 DIDN’T là dạng thức phủ định ở quá khứ của động từ SOLD.
 Nếu dùng dạng thức phủ định của động từ DO đi kèm với động từ thường, thì động từ DO được sử dụng lại nhưng ohải bỏ NOT.
DON’T (= do not) được sử dụng lại là DO
DOESN’T (= does not) được sử dụng lại là DOES.
DIDN’T (= did not) được sử dụng lại là DID.
Eg: - Hoa doesn’t answer the question, does she?
Hoa không trả lời những câu hỏi, phải không?
- Mr.Hai didn’t drive fast, did he?
Ông Hai đã không lái xe nhanh, phải không?
 Chủ ngữ rong mệnh đề chính là danh từ (số ít hoặc số nhiều) hoặc tên gọi (tên một người hoặc tên nhiều người) phải được thay thế bằng ĐẠI TỪ CHỦ NGỮ ở câu hỏi đuôi.
Eg: - These stools don’t display in the showroom, do they?
Những dụng cụ này đã không được trưng bày ở phòng giới thiều sản phẩm phải không?
These stools được thay thế bằng đại từ they.
- Mrs. Baker has worked in a bank for ten years, hasn’t she?
Bà Baker đã làm việc ở ngân hàng được 10 năm rồi phải không?
 Mrs. Baker đã được thay thế bằng đại từ she.
- Hai, Ba and Tu aren’t university students, are they?
Hai, Ba và Tư không phải là sinh viên đại học, phải không?
Hai, Ba and Tu được thay thế bằng đại từ they.
- This chair didn’t use in the room, didn’t it?
Cái ghế này đã không sử dụng được trong phòng, phải không?
This chair đã được thay thế bằng đại từ it.
Chủ ngữ trong đại từ chính là ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (personal pronouns) sẽ được dung lại lần nữa ở câu hỏi đuôi.
Eg: - It isn’t cold today, is it?
Hôm nay, trời không lạnh, phải không?
- He can’t explain thế expressions, can he?
Cậu ta không thể giải thích được những thành ngữ này, phải không?
Nếu động từ BE được sử dụng trong mệnh đề chính đi kèm với ngôi thứ nhất số ít là I ở thì hiện tại đơn, ở câu hỏi đuôi phải dùng với AREN’T.
Eg: I am an architect, aren’t I?
Tôi là kiến trúc sư phải không?
Nếu động từ HAVE được xem là động từ thường theo cách dùng của người Mỹ, ở câu hỏi đuôi phải sử dụng động từ DO.
Eg: - Nam had a letter from his family this morning, didn’t he?
Sáng nay Nam đã nhận được thư của gia đình, phải không?
- Lan doesn’t have any medal at the competition, does she?
Lan đã không dành được huy chương nào ở cuộc thi đấu, phải không?
Nếu sử dụng động từ HAVE TO trong mệnh đề chính thì phải sử dụng động từ DO ở câu hỏi đuôi. Có thể sử dụng động từ DO ngay trong mệnh đề chính nếu ở dạng thức phủ định.
Eg: - He doesn’t have to wait for a long time, does he?
Ông ấy không phải chờ đợi lâu, phải không?
- Today, Mai has to go to the school early, doesn’t she? 
Hôm nay Mai phải đến trường sớm, phải không?
Nếu động từ kép được sử dụng trong mệnh đề chính, thì chỉ có trợ động từ được sử dụng lại trong câu hỏi đuôi.
Động từ kép = trợ động từ BE hoặc HAVE + PP.
Eg: - Clean water is use ịn a big city, isn’t it?
Nước sạch được sử dụng ở các thành phố lớn, phải không?
- They have talked with her, haven’t they?
Họ đã trò chuyện với cô ấy, phải không?
THERE có thể được dùng làm chủ ngữ trong câu hỏi đuôi.
Eg: - There is something wrong, isn’t there?
Có điều gì đó không ổn phải không?
- There won’t be any trouble, will there?
Sẽ không có bất kì trở ngại nào, phải không?
 Nothing, Nobody được dùng trong mệnh đề chính, ở câu hỏi đuôi động từ sẽ phải ở dạng thức khẳng định (vì Nothing, Nobody có nghĩa phủ định).
Trong câu hỏi đuôi, Nothing được thay thế bằng It. 
Trong câu hỏi đuôi, Nobody được thay thế bằng They.
Eg: - Nothing can stop us now, can’t it.
Hiện giờ không có điều gì có thể ngăn cản được chúng ta, phải không?
- Nobody phone when I was out, did they?
Không có bất cứ ai gọi điện cho tôi trong lúc tôi đi vắng, phải không?
Somebody, someone, everybody và everyone được thay thế bằng they trong câu hỏi đuôi. Động từ sử dụng trong câu hỏi đuôi phải ở dạng phủ định.
Eg: Somebody borrowed my coat yesterday, didn’t they.
Hôm qua có ai đó đã mượn chiếc áo khoác của tôi, phải không?
This/ that được thay thế bằng it trong câu hỏi đuôi.
Eg: This is the last bus, isn’t it?
Đây là chuyến xe buýt cuối cùng, phải không?
People/ everyone/ no one được thay thế bằng they trong câu hỏi đuôi.
Nothing/ neither of them được thay thế bằng it trong câu hỏi đuôi.
There được giữ nguyên trong câu hỏi đuôi.
Bất kì động từ nào ở câu hỏi đuôi đều có chung một nghĩa: phải không. Tất cả những động từ ở dạng khẳng định hay khẳng định khi ở vào vị trí câu hỏi đuôi đều không được sử dụng theo nghĩa riêng của động từ nữa.
EXERCISES
Put the question tag on the end of these sentences.
You have heard about that,
Nam did the work well,
He didn’t have to speak to me,
He won’t fall down,
You wouldn’t like the windown open,
She use to beat his wife,
She came very late,
Come and see me tomorrow,
That’s the sort of thing you would do,
I’d better go,
There is an examination tomorrow,
She’s been studying English for two years,
You can’t play tennis today,
It is surely sunny today,
Beverly will be attending the university in September,
I’m never called “Scholar”,
No one has come here,
Everybody can learn how to swim,
Hia family often have tea for breakfast,
She never works on Sundays,
You can speak English,
He shouldn’t smoke,
That job is hardly suitable for her,
They were there,
They arrived yesterday,
She doesn’t want to go,
He will come,
Your father is a teacher, .
There are more countries north of the equator than south of it,
You have never been in Italy,
You have a ticket to the game,
You don’t know of any vacant apartments, 
He doesn’t need a furnished apartment,
But I guess he can always rent some,
The movers aren’t packing the books for us,
You have lived in Hollyood for many years,
You didn’t know anyone here at first,
Sally turn in her report,
That’s Bob’s,
No one died in the accident,
You’re working on another screenplay now,
Speaking of kids, you have some of your own, 
That depends on what you mean by a long time,
We should call Rita,
I’m supposed to be here,
Nothing wrong,
You are still wanted by the police,
We went to Stan’s holiday party last year,
Tom and Fred hadn’t been to Florida before then,
I’m asually right about the weather,
Nobody called on the phone,
Everything are OK,
Everyone took the test,
There are a lot of people here,
They had to go home,
The little children were let go away,
Mary realy goes out on Sundays,
There is something wrong with the new car,
That is true story,
The qualiyof these recordings is not very good,
Let’s go to the cinema tonight,
This book isn’t very interesting,
Tom has never written to you,
Mr. Brown needs to leave right now,
Everything is all right now,
Listen to what I am staying,
Fruit juices and milk are healthyful drinks,
Tom had great difficulty finding a jobs,
The police come to the side of the accident,
Ba complained about the noise,
ANSWER KEY
1. haven’t you? 
2. didn’t he? 
3.  did he? 
4.  will he?
5.  would you? 
6.  didn’t he? 
7.  didn’t she? 
8.  will you?
9.  isn’t it? 
10.  hadn’t I? 
11.  isn’t there?
12.  hasn’t she?
13.  can you? 
14.  isn’t it? 
15.  won’t he? 
16.  aren’t I?
17. has they? 
18.  can’t they? 
19.  don’t they? 
20.  does she?
21.  can’t you? 
22.  should he? 
23.  is it? 
24.  weren’t they?
25.  didn’t they? 
26.  does she? 
27.  won’t he? 
28.  isn’t he? 
29.  aren’t there? 
30.  have you? 
31.  don’t you? 
32.  do you?
33.  does he? 
34.  can’t he? 
35.  are they? 
36.  haven’t you?
37.  did you? 
38.  didn’t she? 
39.  isn’t it? 
40.  did they?
41.  aren’t you?
42.  don’t you? 
43.  doesn’t it? 
44.  shouldn’t we?
45.  aren’t I? 
46.  is it? 
47.  aren’t you? 
48.  didn’t we?
49.  had they? 
50.  am I not? 
51.  did they? 
52.  isn’t it?
53.  didn’t they?
54.  aren’t there? 
55.  didn’t they? 
56.  weren’t they?
57.  does she?
58.  isn’t there? 
59.  isn’t it? 
60.  isn’t it?
61.  shall we? 
62.  is it? 
63.  hasn’t he? 
64.  doesn’t he?
65.  isn’t it? 
66.  will you? 
67.  aren’t drink? 
68.  didn’t he?
69.  don’t they? 
70.  didn’t he?
------------- THE END ------------
D¹ng 1: §æi c¸c c©u sau sang thÓ bÞ ®éng
A group of students have met their friend at the railway station.
They didn't allow Tom to take these books home.
The teacher won't correct exercises tomorrow.
How many trees did they cut down to build that fence?
This well-known library attracts many people.
All students attended the meeting.
People say that he is intelligent.
He can't repair my bike.
Mary has operated Tom since 10 o'clock.
This is the second time they have written to us about this.
Mr. Smith has taught us French for 2 years.
They didn't look after the children properly.
Nobody swept this street last week.
People drink a great deal of tea in England.
People speak English all over the world.
Tom was writing 2 poems.
She often takes her dog for a walk.
How many lessons are you going to learn next month?
She didn't introduce me to her mother.
Someone had invented electric lights before I was born.
Farmers usually milk cows twice a day.
He likes people to call him "sir".
People know that Japan produces a wide range of cars.
Our teacher used to bid us talk in class.
Don't let other see you.
Workers were digging a large hole in the ground.
Before they took exams they had revised their lesson.
They car knocked a woman down in the street.
When he came home his father was reading a newspaper.
Cows were eating grass on the meadow.
UNIT : 3	TEST 1 
I/ Pronunciation:
Choose the word which is pronounced differently from the other.
	1. a. teacher	b. scholarship	c. chair	d. chess
	2. a. few	b. dew	c. new	d. sew
	3. a. smart	b. cart	c. carry	d. start
	4. a. burn	b. bury	c. curly	d. turn
	5. a. about	b. south	c. count	d. young
II/ Find the one choice that best completes the sentence.
A/ Vocabulary:
6. After two hours traveling by bus, we ........ Vung Tau.
	a. came	b. got	c. reached	d. went
7. While going on her summer vacation, Liz took a lot of ........to show the trip to her friends.
	a. pictures	b. things	c. signs	d. photos
8. They usually go for a walk in the park early in the morning to enjoy the ........ air there.
	a. fresh	b. salty	c. windy	d. strong
9. After an hour’s walking, every one felt tired and hungry, so they stopped and had a .......
	a. breakfast	b. lunch	c. supper	d. snack
10. We hired a cano and went........ in the river.
	a. working	b. playing	c. boating	d. climbing
11. They put up the tent and had a ........on the river bank.
	a. way	b. picnic	c. place	d. space
12. Many people go to amusement parks on weekends to ........after a had working week.
	a. see	b. watch	c. enjoy	d. relax
13. He invited me........ his family on a trip to Nha Trang.
	a. to join	b. to come	c. to get	d. to take
14. Look at the big old tree at the ........to the village. It’s a banyan tree.
	a. exit	b. going	c. entrance	d. way
15. We started to walk to the village. The .....to the village was tiring but very interesting.
	a. voyage	b. travel	c. going	d. journey
16. We also walked up the mountain to visit the ........of a Vietnamese hero.
	a. place	b. shrine	c. land	d. site
B/ Grammar & Structures:
17. They see each other ........lunchtime and ........night only.
	a. in/ in	b. on/ on	c. at/ at	d. in/ at
18. I was ........tired that I fell asleep while watching TV.
	a. such	b. very	c. so	d. much
19. John is ........kind boy that everyone likes him.
	a. such	b. so	c. very	d. such a
20. They have known each other........they were at high school.
	a. when	b. since	c. for	d. while
21. I wish I ........play the piano as well as my close friend ........
	a. could/ play	b. can/ plays	c. could/ plays	d. can play
22. What do you think our children........ when we get home?
	a. do	b. would do	c. are doing	d. were doing
23. I wish I ........ to my parents. Now it’s too late.
	a. listen	b. would listen	c. have listened	d. had listened
24. Remember the meeting will be ........Tuesday, ........9 am and 11am.
	a. on/ at	b. on/ from	c. on / between	d. at/ at
25. The sun ........when we started our trip to the village.
	a. shines	b. shone	c. was shining	d. had shone
26. Jack knows his lesson well because he........ it.
	a. studies	b. studied	c. has studied	d. had studied
27. If only he ........me the truth, I didn’t treat her badly.
	a. told	b. had told	c. tells	d. would tell
28. It’s time you ........to study harder to pass the final exam.
	a. to try	b. tried	c. try	d. will try
29. It was ........ that we went for a walk in the mountain.
	a. so nice day	b. such nice day	c. so a nice day	d. such a nice day
30. Hurry up! It’s time we........for home.
	a. leave	b. to leave	c. leaving	d. left
31. We plan to go fishing tomorrow. We hope the weather ........fine.
	a. is	b. will be	c. would be	d. were
32. Did she ........ to the same school with you?
	 - Yes, but we were not in the same class.
	a. used to go	b. used to going 	c. use to go	d. use going
33. I sometimes dream ........having enough time and money to have a long holiday.
	a. with	b. by	c.of	d. about
34. Computers are wonderful recent achievements........out time.
	a. at	b. on	c. for	d. in
35. Since I........, I’ve made a lot of friends in the new school.
	a. come	b. came	c. coming	d. had come
36. After the gas explosion, cars and trucks were stopped and ........
	a. kept	b. searched	c. fined	d. watched
37. It’s high time we........our house. It looks so old.
	a. repaint	b. to repaint	c. repainting	d. repainted
38. My uncle is a heavy smoker. He gets ........a lot.
	a. used to smoke	b. used to smoking	c. use to smoke	d. use to smoking
39. Be careful! The floor ........
	a. has just been polished	b. just has been polished
	c. has just polished	d. just polished
40. He hopes that he ........a pop singer in the future.
	a. is	b were	c. will be	d. would be
III/ Identifying mistake:
	 	Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English.
	41. Jones tried to use chopsticks but he can’t. He isn’t used to use them.
	 A	 B	 C	 D
	42. He is one of the most boring people I ever meet. He never says anything interesting. 
	A	B	C	D
	43. Ann is going to America next month. She hasn’t never been there before.
	 A	 B	 C	D
	44. I wasn’t able to understand French so I didn’t know what he said. If only he spoke English.	 A	 B	C	 D
	45. She is a foreigner because she needs a visa to stay in this country.
	A	 B	C	 D
	46. Tom is good at math. He is fond of attend a higher mathematics course.
	A	 B	 C	D
	47. After living in England for a year, Long finally gets used to drive on the left.
	A	B	C	D
	48. Summer is coming. We are looking forward to spend our free time relaxing in the sun.
	A	B	C	D
	49. I wish I didn’t tell him the truth. He looks so worried now.
	 A	 B	 C	D
	50. It’s really cold and miserable here in the winter. I hope we would live in a warmer
	A	 B	C	 D
 place next year.
IV/ Reading comprehension:
	Read the following passage and choose the best answers.
Lucky survivors
	A couple from Miami, Bill and Simon Butler, ...51...sixty-six days in a life-raft in the sea of central America after their yacht sank. They survived in very good ...52... 
	Twenty-one days after they left Panama in their yacht, they met some whales. “ They started to hit the side of the boat”, said Bill, “and then ...53... we heard water.”
	Two minutes ...54..., the yacht was sinking. They jumped into the life-raft and watched the boat go ...55...the water. For twenty days they had ...56... of food, biscuits, and bottle of water. They also had a fishing-line and a machine to make salt water into drinking water, two things which ...57... their lives. They caught eight to ten fish a day and ate them raw. Then the line broke. “ So we had no more fish ...58...something very strange happened. Some sharks came to feed and the fish under the raft were afraid and came to the surface. I caught them with my hands.”
	About twenty ships ...59...them, but no one saw them. After fifty days at sea their life-raft was beginning to break up. Then suddenly it was all over. A fishing brat saw them and ...60...them...60... . Their two months at sea was over.
51. a. took up	b. went	c. spent	d. occupied
52. a. condition	b. way	c. manner	d. state
53. a. occasionally	b. suddenly	c. quickly	d. clearly
54. a. later	b. after	c. soon	d. passing
55. a. in	b. down	c. under	d. below
56. a. containers	b. tins	c. boxes	d. packages
57. a. rescued	b. helped	c. maintained	d. saved
58. a. until	b. when	c. as	d. that
59. a. went round	b. moved near	c. traveled	d. passed
60. a. took/ on	b. pull/ on	c. picked/ up	d. moved/ up
UNIT : 3	TEST 2 
	I/ Pronunciation:
Choose the word which is pronounced differently from the other.
	1. a. dear	b. fear	c. hear	d. heart
	2. a. stupid	b. studio	c. study	d. student
	3. a. brother	b. thick	c. they	d. that
	4. a. line	b. fine	c. site	d. fit
	5. a. houses	b. faces	c. horses	d. places
II/ Find the one choice that best completes the sentence.
A/ Vocabulary:
6. To reach the village we have to cross a small bamboo ......
	a. bush	b. shrub	c. forest	d. forestry
7. There are some cottages at the...... of the mountain. It is very peaceful there.
	a. leg	b. feet	c. shin	d. foot
8. Nam, a student from Ho Chi Minh city, is ......student in the USA.
	a. a change	b. an exchange	c. to change	d. to exchange
9. He is now living with the Brown family on a ......outside Columbus, Ohio.
	a. river	b. farm	c. field	d. site
10. Mr. Brown d

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI_TAP_TIENG_ANH_9_HAY.doc