Bài tập về Các thì trong Tiếng anh lớp 7

docx 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 3560Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập về Các thì trong Tiếng anh lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập về Các thì trong Tiếng anh lớp 7
Thì (TENSEs)
1. Simple present (Hiện tại đơn): 
Be-> am/ is/ are 
Have-> have/ has
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
He/ she/ it + V-s/es
I/ You/ We/ They + V
He/ she/ it + doesn’t + V
I/ You/ We/ They +don’t + V
Does + he/ she/ it +V?
Do + I/ you/ we/ they +V?
Use: 
A. Diễn tả thói quen ở hiện tại: 
B. Diễn tả sự thật, chân lí
Trạng từ thường gặp: never, sometimes, usually, often, always, as a rule, normally
Ex: Mr Vy usually gets up at 4:40 a.m
2. Present continuous (Hiện tại tiếp diễn) S + am/ is/ are + Ving
Use: 
A. Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói 
B. Diễn tả dự định tương lai có mốc thời gian cụ thể.
Trạng từ thường gặp: now, at present, at this moment, right now
Ex: - I’m learning English now
- My mother isn’t cooking lunch at this moment.
3. Present perfect (Hiện tại hoàn thành): S+ have/ has/ + PP
khẳng định
phủ định
nghi vấn
He/ She/ It + has + PP
I/ You/ We/ They + have + PP
He/ She/ It +hasn’t +PP
I/ You/ We/ They + haven’t + PP
Has + He/ She/ It + PP?
Have + I/ You/ We/ They + PP?
Use: 
A. Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại 
B. Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ để lại kết quả ở hiện tại 
C. Diễn tả kinh nghiệm
Trạng từ thường gặp: never, just, ever, recently, already, yet, lately, for, since, so far.
Ex: - They have just built a hospital in this area
4. Simple past (Quá khứ đơn) 
Be-> was/ were * Have/ has-> had
khẳng định
phủ định
nghi vấn
S + V-ed/V2
S + didn’t + V
Did + S + V?
Use: Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ. 
Trạng từ thường gặp: yestersay, ago, last.
Ex: - I went to Hue three day ago.
5. Past continuous (Quá khứ tiếp diễn): S+ was/ were + Ving
Use: Diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm quá khứ
Ex: - I was watching TV at 5 p.m yesterday.
6. Past perfect (Quá khứ hoàn thành) S+ had + PP
Use: Diễn tả hành động xảy ra và hoàn thành trước 1 hành động khác ở quá khứ. 
Trạng từ thường gặp: after, before
7. Simple future (tương lai đơn): 
khẳng định
phủ định
nghi vấn
S + will + V1
S + won’t + V1
Will + S + V1?
Use: Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai .
Trạng từ thường gặp: Tomorrow, next.
Ex: - Will you go to university after you finish school?
Exercise I: Put the verbs in brackets in the present simple or the present continuous tense.
1/ I (have) __________ coffee for breakfast every day.
2/ The student (look) ___________ up that new word now.
3/ We (do) __________ this exercise at the moment.
4/ My mother (cook) ___________ some food in the kitchen at present. She always (cook)_______ in the mornings.
5/ It (rain) __________ very much in the summer. It (rain) _________ now.
6/ Bad students never (work) __________ hard.
7/ He generally (sing) ________ in English, but today he (sing) ________ in Spanish.
Exercise II: Put the verbs in brackets in the present perfect or the simple past tense.
1/ We (watch) __________ a good programme on TV last night.
2/ He (read) __________ that novel many times before.
3/ He is very thirsty. He (not drink) __________ since this morning.
4/ I (have) __________ a little trouble with my car last week.
5/ However, I (have) __________ no trouble with my car since then.
6/ I (not see) __________ John for a long time. I (see) __________ him 3 weeks ago.
7/ I (meet) __________ Mary last night. She (become) __________ a very big girl.
Exercise III: Put the verbs in brackets in the past simple or the past continuous tense.
1/ He (sit) __________ in a bar when I (see) __________ him.
2/ When I (go) __________ out, the sun (shine) __________.
3/ The light (go) __________ out while I (have) __________ tea.
4/ When it (rain) __________, she(carry) __________ an umbrella.
5/ We (walk) __________ to the station when it (begin) __________ to rain.
Exercise IV: Put the verbs in brackets in the simple present or the simple future tense.
1/ We (go) __________ out when the rain (stop) __________.
2/ I (stay) _________ here until he (answer) __________ me.
3/ He (tell) __________ you when you (ask) __________ him.
4/ I (be) _________ ready before you (count) _________ ten.
5/ Miss Helen (help) __________ you as soon as she (finish) ________ that letter.
Exercise V: Supply the correct tense.
1/ They (just decide) __________ that they (undertake) ___________ the job.
2/ We (go) ___________ to the theatre last night.
3/ He usually (write) __________ in green ink.
4/ She (play) _________ the piano when our guests (arrive) _________ last night.
5/ We (do) __________ an English exercise at the moment.
6/ Where (you go) __________ for your holiday last year ?
7/ I (not leave) ________ Paris since we (go) _______ to Dieppe three years ago.
8/ My mother (come) __________ to stay with us next weekend.
9/ I (never see) __________ snow.
10/ Violets (bloom) __________ in spring.
11/ We (not live) ___________ in England for the last two months.
12/ Whenever you (go) _________ to town nowadays, you (spend) _________ a lot of money.
13/ They (prepare) __________ the Christmas dinner today.
14/ When I last (stay) ___________ in Cairo, I (ride) __________ to the Pyramids on a camel that my friend (borrow) ____________ the day before.
15/ I (finish) ___________ the book before my next birthday.
16/ He (walk) __________ very quickly when I (meet) __________ him yesterday.
17/ We (meet) _________ you tomorrow after you (finish) __________ your work.
18/ Yesterday I (buy) ________ a new watch as my old one (be) _________ stolen.

Tài liệu đính kèm:

  • docxTUYEN_TAP_CAC_THI_TRONG_TIENG_ANH.docx