Bài tập Vật lý 12 - Chương I: Dao động cơ học

docx 22 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/11/2025 Lượt xem 44Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Vật lý 12 - Chương I: Dao động cơ học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Vật lý 12 - Chương I: Dao động cơ học
CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ HỌC
Pha ban đầu và chiều dài quỹ đạo của 
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Biên độ và pha ban đầu của (cm)
	A. 2cm ; 	B. 2cm ; 0	C. 20 ; 0	D. cm; 
Chiều dài quỹ đạo và pha ban đầu của (cm/s)
	A. 10cm ; 	B. 10cm ; 	C. 5cm ; 0	D. 10 cm; 0
Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ của DĐĐH có (cm/s2)
	A. 4cm	B. 400cm	C. 4m 	D. 10 cm
Biên độ của dao động là 10cm, vật DĐĐH có phương trình lực 	tác dụng (N), khối lượng của vật
	A. 1kg	B. 0,1kg	C. 0,01kg 	D. 10 kg
Một chất điểm DĐĐH có phương trình (cm). Tốc độ trung bình của vật trong hai chu kỳ là 
	A. 5cm/s	B.10cm/s	C. 12cm/s	D.15cm/s
Một chất điểm DĐĐH có phương trình (cm). Tốc độ trung bình của vật trong 2,5s 
	A. 5cm/s	B.10cm/s	C. 20cm/s	D.30cm/s
Một vật khối lượng 100g DĐĐH có phương trình (cm;s). Lực tác dụng vào vật tại vị trí biên có độ lớn 
	A. 3,2N	B. 200N	C.0,032N	D. 0,02N
Một vật DĐĐH có hệ thức độc lập là: (cm;s). Biên độ và tần số góc là (Lấy )
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐDH có phương trình . Gốc thời gian được chọn lúc vật 
	A. ở biên âm	B. ở biên dương
	C. ở VTCB và chuyển động ngược chiều dương	D. ở VTCB và chuyển động theo chiều dương
Một chất điểm DĐDH có phương trình (cm). Gốc thời gian được chọn lúc vật 
	A. ở biên âm	B. ở biên dương
	C. ở VTCB và chuyển động ngược chiều dương	D. ở VTCB và chuyển động theo chiều dương
Một vật DĐĐH với tần số , pha ban đầu bằng 0 và đi được 20cm trong mỗi chu kỳ. Lúc vận tốc của vật 
	A. 16cm/s	B. 4cm/s	C. 	D. 
Một vật DĐDH với phương trình: (cm/s). Ly độ của vật tại thời điểm t = 1s
	A .cm	B. cm/s	C. cm	D. cm
Phương trình dao động của lò xo (cm;s). Lấy . Lúc t = 1s vật có động năng 
	A. 2J	B. 1J	C.0,5J	D. 0J 
Phương trình chuyển động của vật (cm/s).Gốc thời gian được chọn : lúc vật có ly độ và vận tốc (cm;s)
	A. 	B. 	C. 	D. 
Phương trình chuyển động của vật (cm/s2). Gốc thời gian được chọn lúc:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một vật khối lượng 100g có phương trình gia tốc của vật là (cm/s2). Lực kéo về cực đại bằng
	A. 2 000N	B.4 000N 	C. 2N	D. 0,02N
Một vật khối lượng 500g có phương trình gia tốc (cm/s2). Lực kéo về lúc là 
	A. 0,5N	B.0,125N 	C. 0	D. không xác định được 
Một con lắc lò xo DĐDH theo phương ngang, lò xo có độ cứng 50N/m. Lực kéo về và lực đàn hồi khi vật ở cách VTCB 10cm 
	A. 5N; 10N	B. 5N; 5N	C. 10N; 5N	D. 5N; không tính được 
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng DĐDH, lò xo có độ cứng 50N/m, độ biến dạng tại vị trí cân bằng là 5cm. Lực kéo về và lực đàn hồi khi vật ở dưới VTCB 10cm 
	A. 5N; 10N	B. 5N; 7,5N	C. 10N; 5N	D.7,5N;không tính được 
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng DĐDH, lò xo có độ cứng 50N/m, độ biến dạng tại vị trí cân bằng là 10cm. Lực kéo về và lực đàn hồi khi vật ở trên VTCB 5cm 
	A. 2,5N; 5N	B. 5N; 2,5N	C. 2,5N; 2,5N	D. 7,5N; 5N 
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng DĐDH có biên độ 3cm, lò xo có độ cứng 400N/m, độ biến dạng tại VTCB là 10cm. Lực kéo về và lực đàn hồi khi vật ở vị trí cao nhất 
	A. 12N; 28N	B. 28N; 12N	C. 12N; 0N	D. 0; 12N 
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng DĐDH có biên độ 6cm, lò xo có độ cứng 400N/m, độ biến dạng tại VTCB là 10cm. Lực kéo về và lực đàn hồi khi vật ở vị trí thấp nhất 
	A. 64N; 24N	B. 24N; 40N	C. 24N; 64N	D. 40N; 24N 
Một con lắc lò xo DĐDH theo phương ngang, lò xo có độ cứng 1N/cm. Trong quá trình dao động, chiều dài cực tiểu và cực đại của lò xo là 30cm và 36cm. Lực đàn hồi cực tiểu và cực đại của lò xo 
	A. 30N; 36N	B. 0; 32N	C. 3,6N; 6N	D. 0; 3N 
Con lắc lò xo dao động thẳng đứng với biên độ 5cm. Trong quá trình dao động, lực đàn hồi cực đại của lò xo gấp 3 lần lực đàn hồi cực tiểu của nó. Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc
	A. 0,314s	B. 0,628s	C. 0,157s	D. 1,256s
Con lắc lò xo có độ cứng 100N/m và năng lượng 0,5J. Khi con lắc có li độ bằng 3cm thì vận tốc của nó là . Chu kì dao động 
	A. 0,5s	B. 0,4s	C. 0,3s	D. 0,2
Con lắc lò xo dao động thẳng đứng có độ cứng 50N/m, biên độ 6cm. Biết vật nặng có khối lượng 200g và lấy g = 10m/s2. Hướng và độ lớn lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào điểm treo lò xo khi vật đi qua VTCB. 
	A. 	B. 	C. 0	D. 
Con lắc lò xo dao động thẳng đứng có độ cứng 50N/m, biên độ 6cm. Hướng và độ lớn lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào điểm treo lò xo khi vật ở vị trí cao nhất. Biết vật nặng có khối lượng 200g và lấy g = 10m/s2. 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng DĐDH với biên độ 4cm và ở vị trí cao nhất lò bị nén 3cm. Lấy . Chu kỳ 
	A. 0,4s	B. 0,3s	C. 0,2s	D. 0,1s
Treo vật m vào lò xo k. Khi vật m cân bằng thì lò xo dãn 10 cm. Lúc t = 0, từ vị trí cân bằng, người ta truyền cho vật m vận tốc 2 m/s theo phương thẳng đứng hướng xuống. Lấy g = 10 m/s2. Thời điểm đầu tiên vật qua vị trí lò xo không biến dạng là
	A. s.	B. s.	C. s.	D. s.
Con lắc lò xo treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên 30cm, độ cứng 50N/m, vật nặng 500g, tại nơi có gia tốc trọng trường ;. Vật dao động điều hoà với biên độ 12cm. Thời gian nén và dãn của lò xo trong một chu kỳ là 
	A. 0,314s; 0,314s	B. 0,118s; 0,51s	C. 0,314s; 0,628s	D. 0,157s; 0,314s
Treo thẳng đứng vật 1kg vào lò xo có độ cứng 100N/m, lấy . Biết trong quá trình dao động thời gian dãn gấp đôi thời gian nén. Biên độ dao động là 
	A. 10cm	B. 15cm	C. 20cm	D. 30cm
Con lắc lò xo có vật nặng 100g DĐĐH với chu kì 1s trên đoạn thẳng dài 8cm. 
 Lấy . Động năng của con lắc khi li độ 2cm
	A. 3,2.10-3J	B. 0,8.10-3J	C. 2,4.10-3J	D. 32J
Một vật DĐDH trên trục với biên độ A =10cm. Khi vật qua li độ = 8 cm, thế năng của vật bằng bao nhiêu lần động năng
	A. .	B. .	C. 0,36.	D. 0,64.
Một con lắc lò xo (m, k) DĐDH với biên độ A. Động năng của vật m bằng 3 lần thế năng của nó khi vật qua vị trí có li độ 
	A. .	B. 	C. .	D. .
Con lắc lò xo có vật nặng 300g DĐDH(cm). Biểu thức thế năng 
	A. (J) 	B. (J)
	C. (J)	 	D. (J)
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình: (cm;s). Trong 1 giây số lần thế năng bằng động năng 
	A. 2 .	B. 4	C. 6	D. 8
Một vật khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với biên độ 5 cm và có vận tốc cực đại bằng 1 m/s. Khi vật qua vị trí có li độ = 3 cm thì động năng của vật là
	A. 0,18 J.	B. 0,32 J.	C. 0,36 J.	D. 0,64 J.
Chất điểm thứ I có khối lượng m1 = 50gam DĐĐH quanh vị trí cân bằng có phương trình dao động (cm). Chất điểm thứ II khối lượng m2 = 100gam DĐĐH quanh vị trí cân bằng có phương trình dao động (cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình DĐĐH của m1 so với m2 bằng
	A. 2.	B. .	C. 1.	D. .
Treo vật có khối lượng m vào đầu tự do của một lò xo có chiều dài tự nhiên 40 cm rồi kích thích cho vật dao động theo phương thẳng đứng thì chiều dài của lò xo biến thiên trong khoảng từ 44 cm đến 56 cm. Tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và cực tiểu mà lò xo tác dụng vào điểm treo là
	A. 4.	B. 6.	C. 8.	D. 9.
Cho 
Một vật DĐDH với tần số 2,5Hz và trong 0,2s đi được 16cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật có li độ cực tiểu (cực đại âm). Phương trình dao động của vật:
	A. (cm) 	B. ( cm )
	C. ( cm )	D. ( cm )
Một vật bắt đầu chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là 
	A. B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH trên quĩ đạo dài 10cm và trong 20s vật đi được 1m. Phương trình dao động 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH với biên độ 5cm và trong 1,5s vật đi được 30cm. Phương trình dao động là:
	A. 	B. 	C. 	D. không xác định được.
Một vật DĐĐH có tốc độ cực đại 16cm/s và gia tốc cực đại 64cm/s2 . Gốc thời gian lúc vật có li độ cm và đang chuyển động chậm dần. 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Một vật có khối lương 200g dao động dọc theo trục do tác dụng của lực hồi phục (kéo về) (N).Gốc thời gian là khi vật có ly độ 4cm & vận tốc của vật có độ lớn 0,8m/s hướng ngược chiều dương. Cho =10.
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm treo thẳng đứng, độ cứng 40N/m mang vật nặng 100g. Lấy g = 10m/s2. Nâng vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật DĐDH. Viết phương trình dao động của vật. Trục tọa độ thẳng đứng hướng xuống, gốc O ở VTCB, gốc thời gian lúc thả vật.
A. 	B. 
	C. 	D. 	
Con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng 250N/m và vật nặng 400g. Vật đang đứng yên cân bằng được kéo thẳng đứng xuống dưới một đoạn 1cm, đồng thời truyền cho nó vận tốc 25cm/s hướng thẳng đứng xuống dưới.Viết phương trình dao động của vật. Trục tọa độ thẳng đứng hướng xuống, gốc O ở VTCB, gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động. 
A. 	B. 
	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH với tần số 0,5Hz và đi qua VTCB với vận tốc 10(cm/s). Gốc thời gian lúc chất điểm có li độ 5cm và thế năng của vật đang giảm. 
	A. 	B.
	C. 	D. 
Con lắc lò xo có độ cứng 40N/m và vật nặng 500g dao động với năng lượng 8mJ. Lấy, lúc t = 0 vật có li độ cực đại dương. Phương trình dao động của vật.
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
(s)
(cm)
1
5
2
4
Đồ thị dưới đây biểu diễn . Phương trình dao động
A. 	B. 
	C. 	D. 
Đồ thị trên biểu diễn .
	Phương trình dao động
	A. 
(s)
(cm/s)
2
8
4
6
	B. 
	C. 
	D. 
Phương trình gia tốc của vật là (cm;s). Gốc thời gian được chọn lúc vật cách gốc tọa độ bao xa và đang chuyển động (cho )
	A. 1cm ; nhanh dần .	B. cm ; chậm dần 	
	C. 1cm ; nhanh dần đều	D. cm ; chậm dần đều
Phương trình chuyển động của vật là. Sau khi chuyển động 2,5s vật chuyển động 
	A. nhanh dần đều 	B. chậm dần đều	C. nhanh dần	D. chậm dần
Phương trình chuyển động của vật là Sau khi chuyển động 2,5s động năng và thế năng của vật 
	A. tăng; giảm 	B. giảm; tăng	C. tăng; tăng	D. giảm; giảm
Một lò xo khi gắn vật thì trong thời gian thực hiện 20 dao động toàn phần; còn khi gắn vật thì trong thời gian thực hiện 30 dao động toàn phần. Tỷ số khối lượng là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Khi gắn vật có khối lượng m vào lò xo có độ cứng k1 thì DĐDH với chu kỳ T1 = 0,6s; khi gắn vào lò xo có độ cứng k2 thì DĐDH với chu kỳ T2 = 0,3s. Khi gắn vào hai lò xo trên ghép song song thì DĐDH với chu kỳ 
	A.0,9s	B.0,5	C. 0,24s	D. 0,27s
Một lò xo khi gắn vật m thì dao động với tần số 100Hz; đem lò xo trên cắt thành bốn đoạn bằng nhau thì khi gắn vật m vào một trong bốn lò xo trên sẽ dao động với tần số 
	A.200Hz	B. 100Hz	C.50Hz	D. 25Hz
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm thời điểm đầu tiên chất điểm đến ly độ : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm thời gian ngắn nhất để chất điểm đến ly độ : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm thời gian ngắn nhất để chất điểm đến ly độ : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm thời điểm chất điểm đến biên âm lần thứ hai: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm thời điểm chất điểm qua VTCB theo chiều dương lần đầu tiên: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm thời gian chất điểm qua VTCB theo chiều dương lần thứ hai: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm thời điểm chất điểm qua VTCB lần thứ 2013: 
	A. s	B. s	C. s	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm thời điểm chất điểm qua VTCB lần thứ 2014: 
	A.1,5s	B. 2015s	C. 1007,5s	D. 2013,5s
Một chất điểm DĐĐH có phương trình. Tìm quãng đường lớn nhất chất điểm đi được trong 1/3s: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm quãng đường lớn nhất chất điểm đi được trong 1/3 chu kỳ: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình Tìm quãng đường ngắn nhất chất điểm đi được trong 1/4s: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm quãng đường ngắn nhất chất điểm đi được trong ¼ chu kỳ: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm quãng đường để chất điểm qua VTCB lần thứ 5: 
	A. 4,5A	B. 6,5A	C. 8,5A	D. 10,5A
Một chất điểm DĐĐH có phương trình (cm;s). Tìm tốc độ trung bình từ lúc bắt đầu chuyển động đến 1,5s: 
	A. 20m/s	B. 0,2cm/s	C. 0,2m/s	D. 2m/s
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm tốc độ trung bình từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi qua biên âm lần thứ hai: 
	A. 4A/s	B. 6A/s	C. 7A/s	D. 8A/s
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm tốc độ trung bình nhỏ nhất trong 2/3 chu kỳ: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình. Tìm pha ban đầu để chất điểm qua VTCB theo chiều dương trong thời gian ngắn nhất là : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm pha ban đầu để chất điểm qua VTCB ngược chiều dương trong thời gian ngắn nhất là : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm tần số góc để chất điểm qua VTCB ngược chiều dương vào thời điểm đầu tiên là : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm tần số góc để chất điểm đến biên dương trong thời gian ngắn nhất là (s): 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm tần số góc để chất điểm đi quãng đường 2A trong thời gian 0,5s: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm tần số góc để chất điểm đi quãng đường lớn nhất A trong thời gian ngắn nhất là 0,5(s): 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình cm. Tìm biên độ để chất điểm đi quãng đường 80cm trong thời gian 1(s): 
	A. 5cm	B. 10cm	C. 20cm	D. 40cm
Một chất điểm DĐĐH có phương trình cm. Tìm biên độ để chất điểm đi quãng đường 30cm trong thời gian 2/3(s): 
	A. 5cm	B. 10cm	C. 20cm	D. 40cm
Một chất điểm DĐĐH có phương trình cm. Tìm biên độ để chất điểm đi quãng đường 47,5cm trong thời gian 14/3(s): 
	A. 5cm	B. 10cm	C. 20cm	D. 40cm
Một chất điểm DĐĐH có phương trình cm. Tìm biên độ để chất điểm đi quãng đường 20cm trong thời gian 7/6(s): 
	A. 6cm	B. 8cm	C. 20cm	D. 10cm
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tại thời điểm vật có ly độ và đang chuyển động ra xa VTCB, hỏi sau đó 0,3s vật đang ở vị trí nào: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tại thời điểm vật có ly độ và đang chuyển động về VTCB, hỏi sau đó 0,05s vật đang ở vị trí nào: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tại thời điểm vật ở VTCB và đang chuyển động cùng chiều dương, hỏi sau đó 1,25s vật đang ở vị trí nào: 
	A. 	B. Biên dương	C.biên âm	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm các thời điểm vật qua VTCB và chuyển động ngược chiều dương: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm các thời điểm vật qua VTCB : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Lò xo trên mặt phẳng nghiêng .
Con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng 30O so với phương ngang, vật nặng móc phía dưới nặng 200g. Lò xo có chiều dài 12cm, độ cứng 50N/m. Bỏ qua ma sát, lấy . Chiều dài của lò xo khi cân bằng là
	A. 16cm	B. 15cm	C. 14cm	D.13cm
Con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng một góc so với phương ngang, vật ở phía trên nặng 200g. Lò xo có chiều dài 12cm, độ cứng 100N/m. Bỏ qua ma sát, lấy . Chiều dài của lò xo khi cân bằng là 11cm.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nặng. Nếu treo thẳng đứng thì khi cân bằng có chiều dài 34cm. Nếu đặt lò xo lên mặt phẳng nghiêng 30O so với phương ngang, đầu cố định của lò xo ở dưới thì khi cân bằng có chiều dài 28cm. Lấy , chu kỳ dao động của con lắc khi đặt trên mặt phẳng nghiêng là:
	A. 0,5s	B. 0,4s	C. 0,3s	D. 0,2s
Bài 3. CON LẮC ĐƠN.
Các công thức DĐĐH đều dùng được.
Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật nặng ở vị trí cao nhất là 1 s. Chu kì dao động của con lắc là
	A. 1s	B.0,5s	C. 2s	D. 4s
Một con lắc đơn gồm dây treo không dãn và hòn bi kích thước không đáng kể. Con lắc dao động với chu kỳ 3s và hòn bi chuyển động trên một cung tròn 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 2cm kể từ vị trí cân bằng là
	A. 0,5s	B. 1,5s	C. 0,25s	D. 0,75s
Tại một địa điểm có 2 con lắc đơn cùng dao động điều hòa, con lắc có chiều dài dao động với chu kì 0,6s. Con lắc có chiều dài dao động với chu kì 0,8s. Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài là
	A. 0,2s	B. 0,48s	C. 0,35s	D. 0,53s
Hai con lắc đơn có hiệu chiều dài là 28 cm. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện được 60 dao động toàn phần; con lắc thứ hai thực hiện được 80 dao động toàn phần. Chiều dài 2 con lắc theo thứ tự là
	A. 64cm; 36cm	B. 36cm; 64cm	C.69cm;41cm 	D.41cm;69cm
Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T, trong thời gian Δt thực hiện được 36 dao động toàn phần. Nếu thu ngắn chiều dài của con lắc một đoạn bằng 36% so với chiều dài ban đầu thì trong thời gian Δt nói trên con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần?
	A. 37,5.	B. 45.	C. 56,25.	D. 60.
Một con lắc đơn dài 1,2m được treo ở nơi có gia tốc rơi tự do 9,8 m/s2. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc 100 rồi thả nhẹ. Tốc độ của con lắc khi qua vị trí cần bằng là
	A. 34,8m/s	B. 4,8m/s	C. 7,4cm/s	D. 0,6 m/s
Một con lắc đơn dài 4m được treo ở nơi có gia tốc rơi tự do . Tại điểm chính giữa của dây treo người ta có đóng một cây đinh, tính chu kỳ dao động của con lắc
	A. 4s	B. 3,14s	C. 2s	D. s
Một con lắc đơn có chiều dài dạy treo dao động với chu kỳ 2s tại nơi có gia tốc rơi tự do . Tại điểm chính cách điểm treo một đoạn người ta có đóng một cây đinh, tính chu kỳ dao động của con lắc
	A. 1s	B. 1,5s	C. 1,81s	D. 2s
Một con lắc đơn dài 1,2m được treo ở nơi có gia tốc rơi tự do 9,8 m/s2. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc 100 theo chiều dương rồi thả nhẹ. Lấy gốc thời gian lúc thả con lắc. Phương trình dao động của con lắc là
	A. (cm)	B. (cm)
	C. (cm)	D. (cm)
Một con lắc đơn có chiều dài = 1 m, từ vị trí cân bằng truyền cho con lắc vận tốc 4p cm/s theo phương ngang, lấy g = p2 m/s2. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương là chiều truyền vận tốc cho vật và gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động, phương trình dao động theo li độ góc của con lắc :
	A. (rad).	B. (rad)	
	C. (rad)	D.(rad).
Một con lắc đơn có chiều dài = 0,5 m, để kích thích dao động, ta đưa vật đến li độ 1 cm rồi truyền cho vật vận tốc cm/s theo chiều dương. Lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng và gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Con lắc dao động điều hòa với phương trình là:
	A. (cm).	B. (cm).	
	C. (cm).	D. (cm).	
Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hoà bằng 2,4s khi ở trên mặt đất. Mang con lắc trên lên Mặt Trăng thì chu kỳ dao động của nó là bao nhiêu ? Biết khối lượng của Trái Đất lớn gấp 81 lần khối lượng Mặt Trăng và bán kính Trái Đất lớn gấp 3,7 lần bán kính Mặt Trăng. Xem như nhiệt độ không thay đổi.	
	A. 0,822s	B. 0,987s	C. 0,513s	D. 5,838
Người ta đưa một đồng hồ quả lắc từ Trái Đất lên Mặt Trăng mà không điều chỉnh lại. Cho biết gia tốc rơi tự do trên Mặt Trăng bằng 1/6 trên Trái Đất và quả lắc đồng hồ coi như một con lắc đơn có chiều dài không đổi. Theo đồng hồ này trên Mặt Trăng thì thời gian Trái Đất tự quay 1 vòng là bao nhiêu.
	A. 24h	B. 6h	C. 9h48’	D. 14h4
Một con lắc đơn dài ℓ dao động nhỏ với chu kỳ T. Đưa con lắc này lên độ cao h với giả thiết nhiệt độ không đổi. R là bán kính Trái Đất. Để chu kỳ dao động của con lắc vẫn là T thì chiều dài của con lắc ở độ cao h phải là
	A. .	B. . 	C. .	D..
Bán kính Trái Đất bằng 6400 km. Một con lắc đơn dài dao động điều hòa với chu kỳ T ở mặt đất. Đưa con lắc này lên độ cao h = 64 km. Nếu xem như nhiệt độ không đổi thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc ở độ cao h tăng hay giảm bao nhiêu % so với khi nó dao động ở mặt đất?
	A. Tăng 1%.	B. Giảm 1%. 	C. Tăng 2%.	D. Giảm 2%.
Một con lắc gỏ giây (chu kỳ 2s) chạy đúng trên mặt đất. Hỏi khi đưa con lắc lên độ cao bằng phân nửa bán kính Trái Đất thì trong một ngày đêm con lắc chạy nhanh hay chậm bao lâu (cho rằng nhiệt độ không thay đổi)
	A. 24h.	B. 12h. 	C. 8h.	D. 6h.
Con lắc đơn trong thang máy
Treo con lắc đơn vào một thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc rơi tự do là g thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là 2 s. Nếu thang máy đi lên thẳng đứng nhanh dần đều với gia tốc bằng g /3 thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là 
	A. s.	B. s.	C. s.	D. 1,5 s.
Con lắc đơn trong thang máy đứng yên có chu kỳ T. Khi thang máy chuyển động thẳng biến đổi đều chu kỳ con lắc là T’. Nếu T’ < T khi thang máy 
	A. đi lên nhanh dần đều hoặc đi xuống nhanh dần đều.	
	B. đi lên chậm dần đều hoặc đi xuống chậm dần đều.
	C. đi lên nhanh dần đều hoặc đi xuống chậm dần đều.	
	D. đi lên chậm dần đều hoặc đi xuống nhanh dần đều.
Treo một con lắc đơn vào một điểm trên trần của một thang máy chuyển động thẳng đứng tại nơi có g = 9,75 m/s2. Xét trường hợp con lắc dao động với biên độ góc nhỏ. Khi thang máy đi lên nhanh dần đều với độ lớn gia tốc là a thì chu kỳ dao động của con lắc là T1. Khi thang máy đi xuống nhanh dần 

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_vat_ly_12_chuong_i_dao_dong_co_hoc.docx