Bài tập và ngữ pháp về Thì hiện tại đơn Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2016-2017

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 356Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập và ngữ pháp về Thì hiện tại đơn Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập và ngữ pháp về Thì hiện tại đơn Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2016-2017
 Ngày dạy:27/9/2016
 Lý Thuyết
I.Form (công thức)
 +) S+tobe/V(s/es)
 -)S+don’t/doen’t+V
 ?) (Wh-question) + Do/Does+S+V?
 *Yes,S+do/does/be
 *No,S+don’t/doesn’t/benot
 II. Use ( cách dùng)
Một thói quen ở hiện tại
Một sự thật hay một chân lí
*Chú ý: Một vài sự thật hiển nhiên hay dùng
The sun: mặt trời
The moon:mặt trăng
The earth:trái đất
The water:nước
East:phía đông
West: phía tây
Rise:mọc
Set: lặn
Go/Travel: đi
Move: di chuyển
Around:xung quanh
Boil: đun sôi
The sun rises in the East ( Mặt trời mọc đằng đông)
The sun sets in the West (Mặt trời lặn đằng tây)
The earth moves (goes) around the sun ( Trái đất quay xung quanh mặt trời)
The earth circles the sun ( Trái đất quay xung quanh mặt trời)
The water boils in 100 degrees celsius ( Nước sôi ở 100 độ)
III.Dấu hiệu:
 *Các trạng từ chỉ tần suất:
usually:thường thường
often:thường
sometimes:thỉnh thoảng
rarely=seldom: hiếm khi
always: luôn luôn
 * Vị trí của các trạng từ chỉ tần suất trong câu:
 - Các trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường, đứng sau động từ “to be” và trợ động từ
 * Trạng từ chỉ thời gian:
 - every+day/week/month/year: hàng ngày/tuần/tháng/năm 
 - once a day/week/month/year:một lần một ngày/tuần/tháng/năm 
 - twice a day/week/month/year:hai lần một ngày/tuần/tháng/năm 
 - three times a day/wekk/month/year:ba lần một ngày/tuần/tháng/năm 
 * Chú ý:
 - từ “ba lần” trở lên ta sử dụng: số đếm + times
Ví dụ: She goes to the cinema four times a month. (Cô ấy đi xem phim 4 lần 1 tháng) 
 IV.Cách dùng s/es:
dùng “es” với các chữ cái tận cùng là:ch,sh,x,s,z
VD: box => boxes
 watch => watches
 wash =>washes
TH đặc biệt: f => ves ( bỏ f thêm ves):
VD: shelf =>shelves ( giá sách)
 Loaf => loaves (ổ bánh mì)
go => goes
have => has
do => does
 Bài tập
Bài 1: Chia động từ
I (like) tea.
He (play)football in the afternoon.
You (go).. to bed at midnight.
They (do).. the homework on weekends.
My brothers (finish) work at 8 p.m.
Our friends (live). in a big house.
The cat (like).. me.
Bài 2: Chọn dạng đúng của từ
I catch/catches robbers.
My dad is a driver. He always wear/wears a white coat.
They never drink/drinks beer.
Lucy go/goes window shopping seven times a month.
She have/has a pen.
Mary and Marcus cut/cuts people’s hair.
Mark usually watch/watches TV before going to bed.
Maria is a teacher. She teach/teaches students.
Bài 3: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc
She (not study) .. on Saturday.
He (have) . a new haircut today.
I usually (have) breakfast at 6.30.
Peter (not/ study)..very hard. He never gets high scores.
My mother often (teach)..me English on Saturday evenings.
I like Math and she (like)..Literature.
My sister (wash)..dishes every day.
They (not/ have).breakfast every morning.
Bài 4: Viết lại câu, điền đúng dạng từ trong ngoặc:
My brothers (sleep) on the floor. (often) =>
He (stay) up late? (sometimes) => 
I (do) the housework with my brother. (always) =>
Peter and Mary (come) to class on time. (never) => 
Why Johnson (get) good marks? (always) =>
You (go) shopping? (usually) => 
She (cry). (seldom) => 
My father (have) popcorn. (never) => 
Bài 5 Viết lại câu hoàn chỉnh
Eg: They / wear suits to work? =>Do they wear suits to work?
she / not / sleep late at the weekends =>
we / not / believe the Prime Minister =>
you / understand the question? =>
they / not / work late on Fridays  =>
David / want some coffee? =>
she / have three daughters =>
when / she / go to her Chinese class? =>
why / I / have to clean up? =>
Bài 6: Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng cách điền đúng dạng từ:
My cousin, Peter (have)..a dog. It (be)..an intelligent pet with a short tail and big black eyes. It’s name (be)..Kiki and it (like)..eating pork. However, it (never/ bite)..anyone; sometimes it (bark)..when strange guests visit. To be honest, it (be)..very friendly. It (not/ like)..eating fruits, but it (often/ play)..with them. When the weather (become)..bad, it (just/ sleep)..in his cage all day. Peter (play)..with Kiki every day after school. There (be)..many people on the road, so Peter (not/ let)..the dog run into the road. He (often/ take).Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki (sometimes/ be)..naughty, but Peter loves it very much.
Bài 7:Thì hiện tại đơn cơ bản: Dùng "do not" hoặc "does not" để hoàn thành những câu sau
 1.I ....... prefer coffee.
 2. She ....... ride a bike to her office.
 3.Their friends ....... live in a small house.
 4. They ....... do the homework on weekends.
 5. Mike ....... play soccer in the afternoons.
 6. The bus ....... arrive at 8.30 a.m.
 7. We ....... go to bed at midnight.
 8. My brother ....... finish work at 8 p.m.
Bài 8: Hoàn thành cách câu sau
 1. ....... .Jack like eating hamburgers? => Yes, .....................
 2. ................ you get up early on Sundays? => No, ......................
 3. ............ the students always work hard for the exam? => No, ........................
 4. .............. the train leave at noon every day? => Yes, ........................
 5. .............. he often play the guitar? => No, .......................
 6. ................ they take a taxi to school every morning? => Yes, ..................
 7. ......... Anna and Daisy visit their old teachers on winter holidays? => No, ..................
 8. ............ water boil at 100 degrees Celsius? => Yes, ................
Bài 3: Hoàn thành các câu sau
 1.Robin (play)...............football every Sunday.
 2. We (have)..............a holiday in December every year.
 3.He often (go)................to work late.
 4. The moon (circle)...................around the earth.
 5.The flight (start)...............at 6 a.m every Thursday.
 6. Peter (not/ study).................very hard. He never gets high scores.
 7.My mother often (teach).................me English on Saturday evenings.
 8.I like Math and she (like)................Literature.
 9 .My sister (wash)...............dishes every day.
 10. They (not/ have).................breakfast every morning. 
Bài 4: Hoàn thành cách câu sau với từ trong ngoặc
1. My brothers (sleep) on the floor. (often) 
=> 
2. He (stay) up late? (sometimes) 
=> 
3. I (do) the housework with my brother. (always) 
=> 
4. Peter and Mary (come) to class on time. (never) 
=> 
5. Why Johnson (get) good marks? (always) 
=> 
6. You (go) shopping? (usually) 
=> 
7. She (cry). (seldom) 
=> 
8. My father (have) popcorn. (never) 
=>
Bài 6: 
My cousin, Peter (have).............a dog. It (be).............an intelligent pet with a short tail and big black eyes. Its name (be)..............Kiki and it (like)..............eating pork. However, it (never/ bite)..............anyone; sometimes it (bark)..............when strange guests visit. To be honest, it (be)............very friendly. It (not/ like).........eating fruits, but it (often/ play)...........with them. When the weather (become)..............bad, it (just/ sleep).................in his cage all day. Peter (play)..............with Kiki every day after school. There (be)..............many people on the road, so Peter (not/ let).................the dog run into the road. He (often/ take)..................Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki (sometimes/ be)................naughty, but Peter loves it very much.

Tài liệu đính kèm:

  • docThi_hien_tai_don.doc