DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI. 1.Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của a.các hạt mang điện b.các ion dương c.các ion âm d.các e tự do 2..Các hạt tải điện có thể là a.các electron tự do b.các ion dương c.các ion âm d.Cả a,b,c 3.Theo quy ước thông thường, chiều dòng điện là chiều chuyển dịch của a.các electron b.các proton c.các điện tích dương d.các ion dương 4.Tác dụng đặc trưng của dòng điện là a.tác dụng nhiệt b.tác dụng từ c.tác dụng hóa d.tác dụng sinh lí 5.Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho a.mức độ chuyển động nhanh hay chậm của các điện tích b.số hạt mang điện tích dịch chuyển trong vật dẫn nhiều hay ít c.tác dụng mạnh hay yếu của dòng điện d.khả năng chuyển động của các hạt mang điện 6.Cường độ dòng điện xác định bằng a.số hạt mang điện qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong 1 giây b.số hạt mang điện chạy qua vật dẫn trong một đơn vị thời gian c.điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian nào đó d.điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian 7.Dòng điện không đổi là dòng điện a.có chiều không thay đổi b.có cường độ không đổi c.có chiều và cường độ không đổi d.có số hạt mang điện chuyển động không đổi 8.Vectơ mật độ dòng điện là vectơ có a.chiều vuông góc với dòng điện, độ lớn bằng cường độ dòng điện chạy qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với dòng điện b.chiều là chiều dòng điện, độ lớn bằng cường độ dòng điện c.chiều vuông góc với dòng điện, độ lớn bằng cường độ dòng điện chạy qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với dòng điện d.chiều là chiều dòng điện, độ lớn bằng cường độ dòng điện chạy qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với dòng điện 9.Trong một dây dẫn, gọi n0 là mật độ hạt tải điện, q là độ lớn điện tích, u là vận tốc trung bình của chuyển động có hướng của các hạt tải điện. Mật độ dòng điện tính theo công thức: a.j=n0qu b. c.j=n0qu2/2 d.j=n0q2u/2 10.Nguồn điện là thiết bị dùng để: a.tạo ra hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong mạch b.làm nhiễm điện cho các vật c.tạo ra điện trường xung quanh vật dẫn d.duy trì điện trường xung quanh điện tích 11.Trong nguồn điện: a.hai cực của nguồn luôn nhiễm điện trái dấu b.lực tác dụng lên hạt tải điện bên trong nguồn không phải là lực điện c.giữa hai cực luôn duy trì một hiệu điện thế d.Cả a,b,c đều đúng 12.Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng: a.gây nhiễm điện cho các vật khác của nguồn b.sinh công của nguồn điện c.duy trì hiệu điện thế của nguồn d.tạo ra lực điện của nguồn 13.Cơ cấu để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện gọi là a.suất điện động b.nguồn điện c.hiệu điện thế d.hiệu điện thế điện hóa 14.Khi cho một kim loại bất kì tiếp xúc với dung dịch điện phân (dung dịch muối, axit, bazơ) thì giữa kim loại và dung dịch điện phân xuất hiện: a.dòng điện b.hiệu điện thế điện hóa c.các hạt tải điện mới d.lực tương tác 15.Trong các cách làm sau, cách nào có thể sử dụng để chế tạo các loại pin? a.nhúng hai thanh kim loại khác nhau vào nước nguyên chất b.nhúng hai thanh kim loại giống nhau vào dung dịch axit. c.nhúng hai thanh kim loại khác nhau vào dung dịch bazơ d.nhúng hai thanh kim loại giống nhau vào dung dịch muối 16. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về cấu tạo của pin Lơlăngsê? a.Cực âm là kẽm, cực dương là một thanh than b.Dung dịch điện phân là amoni clorua (NH4Cl) c.Hỗn hợp mangan đioxit (MnO2) và graphit nén chặt bao bọc quanh cực dương có tác dụng khử cực và tăng độ dẫn điện. d. Cả 3 đều đúng 17. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về cấu tạo và hoạt động của ắcquy chì? a.Hai cực của ắcquy là hai tấm chì, trên mặt có phủ lớp chì oxit (PbO) b.Dung dịch bên trong là axit sunfuric c.Hoạt động của ắcquy dựa trên phản ứng hóa học thuận nghịch d.Cả 3 đều đúng 18.Dung lượng của ắcquy là a.dòng điện lớn nhất mà ắcquy có thể cung cấp b.hiệu điện thế lớn nhất mà ắcquy có thể tạo được c.điện lượng lớn nhất mà ắcquy có thể cung cấp được khi nó phát điện d.số hạt tải điện lớn nhất mà nó có thể tạo ra 19.Dung lượng của ắcquy đo bằng đơn vị: a.Ampe giờ (A.h) b.Ampe trên giờ (A/h) c.Vôn giờ (V.h) d.Culong giờ (C.h) 20.Hàn hai dây dẫn làm bằng hai kim loại khác nhau thành mạch kín. Nếu có sự chênh lệch nhiệt độ ở hai mối hàn thì trong mạch kín xuất hiện dòng điện. Người ta dựa vào nguyên tắc này để chế tạo: a.pin Vonta b.pin nhiệt điện c.các nguồn điện hóa d. ắcquy 21. Đối với một cặp nhiệt điện, nhiệt độ ở 2 mối hàn là T1 và T2 không lớn lắm (với T1>T2). Suất nhiệt động tỉ lệ với: a.nhiệt độ T1 b.nhiệt độ T2 c.hiệu nhiệt độ T1-T2 d. đại lượng (T1-T2)/T1 Sử dụng dữ kiện sau: (I) và (II) là các mệnh đề. a.(I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau. b.(I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau. c.(I) đúng, (II) sai d.(I) sai, (II) đúng Trả lời các câu 22,23,24,25,26 22.(I)Trong dây dẫn kim loại, chiều dòng điện ngược với chiều chuyển động của các electron tự do Vì (II) Theo quy ước, chiều dòng điện là chiều chuyển động của các proton mang điện tích dương 23.(I) Tác dụng đặc trưng của dòng điện là tác dụng nhiệt Vì (II) Khi dòng điện chạy qua vật dẫn thì nó luôn làm vật dẫn đó nóng lên 24.(I) Khi mắc nguồn điện vào hai đầu đoạn mạch thành một mạch kín thì trong mạch xuất hiện dòng điện Vì (II) Nguồn điện là thiết bị tạo ra và duy trì dòng điện 25.(I) Suất điện động của nguồn điện càng lớn thì khả năng sinh công của dòng điện cũng càng lớn Vì (II) Đơn vị của suất điện động là Vôn (V) 26.(I) Trong cặp nhiệt điện, dòng nhiệt điện chỉ xuất hiện khi ở hai mối hàn có sự chênh lệch nhiệt độ. Vì (II) Sự chênh lệch nhiệt độ ở hai mối hàn của cặp nhiệt điện gây nên một hiệu điện thế điện hóa khá lớn 27. Để có dòng điện chạy qua một vật dẫn thì hai đầu vật dẫn đó phải có sự chênh lệch về: a. điện thế b.mật độ hạt mang điện c. độ cao so với mặt đất d.điện trường 28.Theo định luật Ôm cho đoạn mạch, cường độ dòng điện trong một đoạn mạch: a.tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đó b.phụ thuộc vào tính chất của mạch điện c.phụ thuộc vào suất điện động của nguồn điện d.Cả a,b,c 29.Theo định luật Ôm cho đoạn mạch, nếu HĐT hai đầu vật dẫn tăng gấp đôi thì dòng điện qua vật dẫn sẽ: a.tăng 2 lần b.giảm 2 lần c.tăng lần d.giảm lần 30.Một đoạn dây dẫn hình trụ có tiết diện S, chiều dài l và có điện trở R. Điện trở suất của chất làm dây xác định bởi: a.ρ=l/RS b.ρ=RS/l c.ρ=lR/S d.ρ=lS/R 31. Đối với một vật dẫn thì: a. Điện trở tỉ lệ thuận với nhiệt độ b. Điện trở tỉ lệ nghịch với nhiệt độ c. Điện trở không phụ thuộc vào nhiệt độ d. Độ biến thiên tương đối của điện trở tỉ lệ thuận với độ biến thiên của nhiệt độ 32.Trong hiện tượng siêu dẫn, khi nhiệt độ giảm xuống dưới một nhiệt độ T0 nào đó thì điện trở của vật dẫn sẽ: a.tăng đến vô cùng b.giảm đến 0 c.không thay đổi d.giảm tỉ lệ với nhiệt độ 33.Một kim loại có hệ số nhiệt của điện trở suất α. Ở nhiệt độ 00C, điện trở suất là ρ0, ở nhiệt độ t0C, điện trở suất của kim loại đó xác định bởi: a.ρ=ρ0(1+αt) b.ρ=ρ0(1+t/α) c.ρ=ρ0(1- αt) d.ρ=ρ0(1-t/α) 34.Một kim loại có hệ số nhiệt của điện trở suất α. Ở nhiệt độ 00C, điện trở suất là ρ0, ở nhiệt độ t0C, điện trở R của kim loại đó xác định bởi: a.R=R0(1+αt) b.R=R0(1+t/α) c.R=R0(1-αt) d.R=R0(1-t/α) 35. Điện trở suất có đơn vị là: a. Ôm (Ω) b. Ôm mét (Ω.m) c. Ôm trên mét (Ω/m) d.Mét trên Ôm (m/Ω) Sử dụng dữ kiện sau: (I) và (II) là các mệnh đề. a.(I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau. b.(I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau. c.(I) đúng, (II) sai d.(I) sai, (II) đúng Trả lời các câu 36,37,38,39,40 36.(I) Đối với dây dẫn bằng kim loại, khi nhiệt độ tăng thì điện trở của dây dẫn cũng tăng Vì (II) Điện trở của dây dẫn kim loại tỉ lệ thuận với nhiệt độ 37.(I) Theo định luật Ôm, điện trở của một vật dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu vật dẫn đó Vì (II) Từ biểu thức I=U/R có thể suy ra R=U/I 38.(I) Trong hiện tượng siêu dẫn, khi nhiệt độ giảm xuống dưới một nhiệt độ Tc nào đó thì điện trở của vật dẫn sẽ giảm đến 0. Vì (II) Những nam châm điện có cuộn dây làm bằng vật liệu siêu dẫn có thể tạo ra từ trường mạnh trong một thời gian dài mà không hao phí năng lượng do tỏa nhiệt 39.(I) Sự phụ thuộc của vật dẫn kim loại vào nhiệt độ được ứng dụng để chế tạo các nhiệt kế điện trở dùng để đo nhiệt độ Vì (II) Đối với hầu hết các kim loại, điện trở đều thay đổi theo nhiệt độ 40.(I) Đối với dây dẫn kim loại, ở một nhiệt độ nhất định, đặc tuyến vôn-ampe là một đoạn thẳng. Vì (II) Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại luôn tuân theo định luật Ôm 41. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở R một hiệu điện thế U, dòng điện trong mạch là I. Công suất P của dòng điện trong mạch là: a.P=UI b.P=UR2 c.P=UI2 d.P=UI2/2 42.Trong đoạn mạch chỉ có điện trở R, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U, dòng điện trong mạch là I. Công suất P của dòng điện trong mạch là: a.P=UI b.P=U2/R c.P=RI2 d.Cả 3 đều đúng 43. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở R, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U, dòng điện trong mạch là I. Công A của dòng điện sản sinh ra trong thời gian t là: a.A=Uit b.A=U2t/R c.A=RI2t d.Cả 3 đều đúng 44.Theo định luật Jun-Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn luôn: a.tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện b.tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện c.tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện d.tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện 45.Khi dòng điện qua một vật dẫn tăng 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn đó sẽ: a.tăng 2 lần b.tăng 4 lần c.tăng lần d.giảm 2 lần 46.Khi hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn tăng 4 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn đó sẽ: a.tăng 4 lần b.tăng 2 lần c.tăng lần d.tăng 16 lần 47.Theo định luật Jun-Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với: a.cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua b.hiệu điện thế hai đầu vật dẫn và thời gian dòng điện chạy qua. c.bình phương cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua. d.bình phương điện trở của vật dẫn và thời gian dòng điện chạy qua 48.Trong một đoạn mạch, công của nguồn điện bằng: a. điện năng tiêu thụ trên đoạn mạch b.nhiệt lượng tỏa ra trên các dây nối. c.tích của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch d.tích của suất điện động E với cường độ dòng điện I 49.Hiệu suất của một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, tạo ra dòng điện I chạy trong đoạn mạch được tính theo công thức: a.Hnguồn=1+rI/E b.Hnguồn=1-EI/r c.Hnguồn=1-rI2/E d.Hnguồn=1-rI/E 50.Công của dòng điện có đơn vị là a. W b.J c. W/h d.J/s 51.Công suất của dòng điện có đơn vị là a. W b.J c. W/h d.J/s 52.Khi các dụng cụ tiêu thụ điện sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức thì: a.công suất điện tiêu thụ là lớn nhất b. điện năng tiêu thụ là nhỏ nhất c.công suất tiêu thụ bằng đúng công suất định mức d.dòng điện qua dụng cụ là nhỏ nhất 53.Công tơ điện là dụng cụ đo: a.công suất điện tiêu thụ b.điện năng tiêu thụ c.nhiệt lượng tỏa ra trên các thiết bị điện d.công suất định mức của các thiết bị điện 54.Suất phản điện của máy thu điện xác định bằng điện năng mà máy thu chuyển hóa thành dạng năng lượng khác (không phải là nhiệt) khi có: a.dòng điện 1A chuyển qua máy b.một electron đi qua máy c.một đơn vị điện tích dương chuyển qua máy d. điện lượng chuyển qua máy 55. Đơn vị của suất phản điện của máy thu là: a.V b.J c. W d.J/s Sử dụng dữ kiện sau: (I) và (II) là các mệnh đề. a.(I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau. b.(I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau. c.(I) đúng, (II) sai d.(I) sai, (II) đúng Trả lời các câu 56,57,58,59,60 56.(I) Khi thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn càng dài thì điện năng tiêu thụ trên vật dẫn càng lớn Vì (II) Công của dòng điện sản ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua. 57.(I) Đơn vị của suất phản điện là vôn (V) Vì (II) Suất phản điện và suất điện động thực chất chỉ là một 58.(I) Theo định luật Jun-Lenxơ thì nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với dòng điện chạy qua vật dẫn đó Vì (II) Khi cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn càng lớn thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn đó cũng càng lớn 59.(I) Hiệu suất của nguồn điện luôn nhỏ hơn 1 Vì (II) Bất kì nguồn điện nào cũng có một điện trở trong r xác định 60.(I) Để đo lượng điện năng tiêu thụ, người ta dùng công tơ điện Vì (II) Công tơ điện còn gọi là oát kế 61.Theo định luật Jun-Lenxơ, với một vật dẫn hình trụ làm bằng đồng, nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với: a.cường độ dòng điện b.chiều dài vật dẫn c.tiết diện của vật dẫn d. điện trở suất 62.Trong đoạn mạch AB như hình vẽ. Dòng điện I trong mạch xác định bởi a. b. c. d. 63.Trong đoạn mạch AB như hình vẽ. Dòng điện I trong mạch xác định bởi a. b. c. d. 64.Trong một đoạn mạch gồm nguồn điện (E,r) nối tiếp với điện trở thuần R và có dòng điện I chạy qua. Cường độ dòng điện qua mạch: a.có chiều đi ra từ cực dương của nguồn b.tỉ lệ nghịch với điện trở R c.tỉ lệ nghịch với điện trở trong r của nguồn d.tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn 65. Trong một đoạn mạch gồm nguồn điện (E,r) nối tiếp với điện trở thuần R và có dòng điện I chạy qua.Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn: a.nhỏ hơn suất điện động của nguồn b.lớn hơn suất điện động của nguồn c.bằng suất điện động của nguồn d.không phụ thuộc vào điện trở R 66.Trong một đoạn mạch gồm nguồn điện (E,r) nối tiếp với điện trở thuần R và có dòng điện I chạy qua. Độ lớn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch: a.lớn hơn hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn b.lớn hơn suất điện động của nguồn c.không phụ thuộc vào cường độ dòng điện trong mạch d.tính bởi biểu thức: U=E-I(R+r) 67.Theo định luật Ôm cho mạch kín (gồm nguồn điện (E,r) nối tiếp với điện trở thuần R) thì cường độ dòng điện trong mạch: a.tỉ lệ thuận với suất điện động E của nguồn điện b.tỉ lệ nghịch với điện trở trong r của nguồn điện c.tỉ lệ nghịch với điện trở R của mạch ngoài d.tỉ lệ thuận với điện trở tổng cộng của mạch 68.Khi nguôn điện bị đoản mạch thì: a.không có dòng điện qua nguồn b.dòng điện qua nguồn rất lớn c.dòng điện qua nguồn rất nhỏ d. điện trở trong của nguồn đột ngột tăng 69.Một mạch kín gồm nguồn điện (E,r) nối tiếp với điện trở thuần R như hình vẽ. Biểu thức nào sau đây SAI a.UBA=IR b.UAB=E-Ir c. d. 70.Trong mạch điện AB như hình vẽ. Dòng điện I trong mạch xác định bởi a. b. c. d. 71.Hai nguồn điện (E1,r1) và (E2,r2) ghép nối tiếp, suất điện động E của bộ nguồn sẽ: a. b. c.Eb=E1-E2;rb=r1+r2 d.Eb=E1+E2;rb=r1+r2 72.Khi hai nguồn điện (E1,r1) và (E2,r2) ghép nối tiếp, suất điện động E của bộ nguồn sẽ: a.nhỏ hơn suất điện động của các nguồn thành phần b.lớn hơn suất điện động của các nguồn thành phần c.có thể bằng suất điện động của một nguồn d.thỏa mãn /E1-E2/<E<E1+E2 73.Khi hai nguồn (E1,r1) và (E2,r2) ghép nối tiếp, điện trở trong r của bộ nguồn sẽ: a.lớn hơn điện trở trong của các nguồn thành phần b.nhỏ hơn điện trở trong của các nguồn thành phần c.có thể bằng điện trở trong của một nguồn d.thỏa mãn /r1-r2/<r<r1+r2 74.Hai nguồn điện (E1,r1) và (E2,r2) ghép xung đối như hình vẽ. Biết E1>E2. Điều nào sau đây là đúng về bộ nguồn (Eb,rb)? a.Eb=E1-E2 b.rb=r1+r2 c.cực dương của bộ nguồn nối với điểm A d.Cả 3 đều đúng 75.Hai nguồn giống nhau (E,r) mắc song song như hình vẽ. Điều nào sau đây là đúng về bộ nguồn (Eb,rb)? a.Eb=E b.rb=r/2 c.cực dương của bộ nguồn nối với điểm A d.Cả 3 đều đúng 76.Ghép N nguồn điện giống nhau (E,r) thành mạch hỗn hợp đối xứng gồm m dãy, mỗi dãy n nguồn. Điều nào sau đây là đúng về bộ nguồn (Eb,rb)? a.Eb=n.m.E; rb=nr/m b.Eb=nE; rb=nr/m c.Eb=nE; rb=nr d.Eb=nE/m; rb=nr/m 77.Hai nguồn điện giống nhau mắc song song thì: a.suất điện động của bộ nguồn có giá trị bằng nửa suất điện động của mỗi nguồn thành phần b.suất điện động của bộ nguồn có giá trị bằng suất điện động của mỗi nguồn thành phần. c. điện trở trong của bộ nguồn gấp đôi điện trở trong của mỗi nguồn thành phần d. điện trở trong của bộ nguồn bằng điện trở trong của mỗi nguồn thành phần 78.Có ba nguồn giống nhau (E,r) mắc thành bộ như hình vẽ. Điều nào sau đây là đúng với bộ nguồn (Eb,rb)? a.Eb=1,5E;rb=1,5r b.Eb=3E;rb=3r c.Eb=2E;rb=1,5r d.Eb=E;rb=r 79.Có 4 nguồn giống nhau (E,r) mắc thành bộ như hình vẽ. Điều nào sau đây là đúng với bộ nguồn (Eb,rb)? a.Eb=2E;rb=2r b.Eb=4E;rb=4r c.Eb=2E;rb=4r d.Eb=4E;rb=2r 80.Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng? a.Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng b.Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian c.Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương d.Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm 81.Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng? a.Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện b.Dòng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện c.Dòng điện có tác dụng hóa học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện d.Dòng điện có tác dụng sinh lí. Ví dụ: hiện tượng điện giật. 82.Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? a.Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong mạch. Trong nguồn điện dưới tác dụng của lực lạ các điện tích dương dịch chuyển từ cực dương sang cực âm. b.Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó. c.Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích âm q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó. d.Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực dương đến cực âm và độ lớn của điện tích q đó. 83. Điện tích của êlectron là -1,6.10-19 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là a. 3,125.1018 b. 9,375.1019 c. 7,895.1019 d. 2,632.1018 84. Đồ thị mô tả định luật Ôm đối với một đoạn mạch có điện trở R là I I I I O U O U O U O U a. b. c. d. 85. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho a. khả năng tích điện cho hai cực của nó. b. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. c. khả năng thực hiện công của nguồn điện. d. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. 86. Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 () mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (), điện trở toàn mạch là a. R = 200 () b. R = 300 () c. R = 400 () d. R = 500 () 87. Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 () mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là a. U1 = 1 (V) b. U1 = 4 (V) c. U1 = 6 (V) d. U1 = 8 (V) 88. Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 () mắc song song với điện trở R2 = 300 (),điện trở toàn mạch là a. R = 75 () b. R = 100 () c. R = 150 () d. R = 400 () 89. Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 () mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 ().Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là a. U = 12 (V) b. U = 6 (V) c. U = 18 (V) d. U = 24 (V) 90. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? a. Trong nguồn điện hoá học (pin, acquy), có sự chuyển hoá từ nội năng thành điện năng. b. Trong nguồn điện hoá học (pin, acquy), có sự chuyển hoá từ cơ năng thành điện năng. c. Trong nguồn điện hoá học (pin, acquy), có sự chuyển hoá từ hoá năng thành điện năng. d. Trong nguồn điện hoá học (pin, acquy), có sự chuyển hoá từ quang năng thành điện năng. 91. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? a. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm 2 điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó một điện cực là vật dẫn điện, điện cực còn lại là vật cách đ
Tài liệu đính kèm: