CHỦ ĐỀ: DAO ĐỘNG CƠ 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: . Vận tốc của vật tại thời điểm t có biểu thức: A. . B. . C. . D. . 2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: Gia tốc của vật tại thời điểm t có biểu thức: A. . B. . C. . D. . 3. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là: A. . B. . C. . D. . 4. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là: A. . B. . C. . D. . 5. Chọn câu đúng khi nói về dao động điều hòa của một vật. A. Li độ dao động điều hòa của vật biến thiên theo định luật hàm sin hoặc cosin theo thời gian. B. Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích thích dao động. C. Ở vị trí biên, vận tốc của vật là cực đại. D. Ở vị trí cân bằng, gia tốc của vật là cực đại. 6. Trong dao động điều hòa A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ. B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ. C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha so với li độ. D. vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha so với li độ. 7. Trong dao động điều hòa thì A. quỹ đạo là một đoạn thẳng. B. lực phục hồi là lực đàn hồi. C. vận tốc biến thiên điều hòa. D. gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian. 8. Vận tốc trong dao động điều hòa A. luôn luôn không đổi. B.đạt giá trị cực đại khi đi qua vị trí cân bằng. C. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ. D. biến đổi theo hàm cosin theo thời gian với chu kỳ . 9. Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị bằng không khi A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. vận tốc của vật cực tiểu. C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có pha ban dao động cực đại. 10. Trong dao động điều hòa: A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ. B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ. C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha so với li độ. D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha so với li độ. 11. Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo nằm ngang ? Chuyển động của vật là chuyển động thẳng. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn. Chuyển động của vật là một dao động điều hòa. 12. Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kỳ: A. B. . C. . D. . 13. Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo ? A. . B. . C. . D. . 14. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k treo quả nặng có khối lượng m. Hệ dao động với chu kỳ T. Độ cứng của lò xo là A. . B. . C. . D. . 15. Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k ở nơi có gia tốc trọng trường g làm lò xo dãn ra một đoạn . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Chu kì dao động của vật có thể tính theo biểu thức nào trong các biểu thức sau đây ? A. B. C. D. 16. Năng lượng trong dao đồng điều hòa của hệ “quả cầu – lò xo” tăng hai lần khi biên độ tăng hai lần. giảm 2,5 lần khi biên độ tăng hai lần. tăng hai lần khi tần số tăng hai lần. tăng 16 lần khi biên độ tăng hai lần và tần số tăng hai lần. 17. Năng lượng trong dao đồng điều hòa của hệ “quả cầu – lò xo” A. tăng hai lần khi biên độ tăng hai lần. B. không đổi khi biên độ tăng hai lần và chu kỳ tăng hai lần. C tăng hai lần khi chu kỳ tăng hai lần. D. giảm 2 lần khi giảm tần số dao dợng 2 lần 18. Chọn phát biểu đúng. Một vật dao động điều hòa với tần số góc . Động năng của vật ấy là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc . là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc . biến đổi tuần hoàn với chu kỳ . biến đổi tuần hoàn với chu kỳ . 19. Chọn phát biểu đúng. Một vật dao động điều hòa với tần số góc . Thế năng của vật ấy là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc . là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số . biến đổi tuần hoàn với chu kỳ . biến đổi tuần hoàn với chu kỳ . 20. Phát biểu nào sau đây là sai ? Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi con lắc dao dộng. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ. Chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng. 21. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc khối lượng của con lắc. B. chiều dài của con lắc. cách kích thích con lắc dao động. D. biên độ dao động của con lắc. 22. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc A. khối lượng của con lắc. B. vị trí của con lắc đang dao động. cách kích thích con lắc dao động. biên độ dao động của con lắc. 23. Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc đơn. A. . B. . C. . D. . 24. Phát biểu nào sau đây là đúng ? Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành nhiệt năng. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành hóa năng. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành điện năng. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành quang năng. 25. Dao động tắt dần là một dao động có A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian. C. ma sát cực đại. D. tần số giảm dần theo thời gian. 26. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số góc của lực cưỡng bức bằng tần số góc của dao động riêng. B. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động riêng. C. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là chu kỳ của lực cưỡng bức bằng chu kỳ của dao động riêng. D. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ của dao động riêng. 27. Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc yếu tố nào sau đây ? A. Biên độ của dao động thứ nhất. B. Biên độ của dao động thứ hai. C. tần số chung của hai dao động. D. Độ lệch pha của hai dao động. 28. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: . Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị nào sau đây ? A. . B. . C. . D. . 29. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: Pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động trên được xác định bằng biểu thức nào sau đây ? A. . B. . C. . D. . 30. Hai dao động cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là A. . B. ; C. ; D. ; 31. Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ cực đại là 0,1s . Chu kỳ dao động của vật là A.0,05s. B.0,1s. C.0,2s. D.0,4s. 32. Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ 0,5A là 0,1s .Chu kỳ dao động của vật là A.0,12s . B.0,4s. C.0,8s. D.1,2s. 33. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos20t(cm). Quãng đường vật đi được trong 0,05 s kể từ thời điểm ban đầu là. A.8 cm. B.16cm . C.4cm . D.2cm . 34. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2 cos(4t +)(cm). Quãng đường vật đi được trong 0,125 s kể từ thời điểm ban đầu là A.1cm. B.2cm. C.4cm. D.8cm. 35. Vật dao động điều hòa. Gọi t1 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ 0,5A và t2 là thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ 0,5A đến biên dương.Ta có A.t1 = t2 . B. t1 =2 t2. C.t1 = 0,5 t2 . D.t1 = 4t2 . 36. Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x =2 cos(10 t +)(cm) Chu kỳ dao động là A.2s. B.2s. C.0,2. D.5s. 37. Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 20 p cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy p2=10 thì biên độ đao động của vật là A. 5 cm. B. 10 cm . C. 15 cm. D. 20 cm. 38. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = 1,2s và vận tốc cực đại khi vật qua vị trí cân bằng là 4cm/s. Biên độ dao động của vật là A.2,4cm. B.5,5cm. C.6cm. D.3,3cm. 39. Một vật dao động điều hoà với tần số f =2Hz, lúc vật ở li độ x =A/2 thì gia tốc của vật có độ lớn 3,2m/s2 .Biên độ dao động có giá trị A.2cm. B.4cm. C.1cm. D.6cm. 40. Gia tốc cực đại của một dao động điều hoà có độ lớn 5 m/s2, chu kỳ của dao động là 0,4s.Biên độ dao động của vật là A.0,2cm. B.5cm. C.2cm. D.8cm. 41. Một con lắc lò xo gồm viên bi có khối lượng m = 200g treo vào lò xo có độ cứng k =20N/m.Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 40cm/s.Biên độ dao động của vật là A.4cm. B.2,5 cm. C.3cm. D.5cm. 42. Một con lắc lò xo dao động điều hoà, trong quá trình dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 42(cm) đến 34(cm). Biên độ dao động là A.2cm. B.4cm. C.1cm. D.8cm. 43. Một vật dao động điều hoà trong thời gian t =15s vật thực hiện được 20 dao động. Chu kỳ dao động của vật là A.0,75s . B.1,5s. C.1,3s . D.7,5s. 44. Một con lắc lò xo gồm viên bi có khối lượng m = 300g treo vào lò xo có độ cứng k = 27N. Lấy g=10 m/s 2 và . Chu kỳ của dao động là As. B.s . C.s . D. s. 45. Một lò xo có chiều dài ban đầu =25cm , khi treo vật m vào thì lò xo có chiều dài 29 cm. Lấy g = 10 m/s 2 và . Kích thích cho vật dao động điều hoà thì vật có chu kỳ là A.0,4s . B.4s. C.10s. D.0,1s. 46. Một vật dao động điều hoà trong một chu kỳ vật đi được quãng đường 12 cm. Biên độ dao động của vật là: A.12cm. B.6cm. C.4cm . D.3cm. 47. Một vật dao động điều hoà mất khoảng thời gian ngắn nhất 0,2s để đi từ biên nọ đến biên kia. Tần số của dao động là A.2,5Hz. B.3,3Hz. C.0,5Hz. D.0,15Hz. 48. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm, khi vật ở li độ 2cm thì vận tốc của vật là cm/s. Chu kỳ dao động của vật là A.2s. B.1s. C.0,5 s. D.3s. 49.Vật dao động điều hoà , chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng gốc thời gian khi vật ở biên dương . Phương trình dao động của vật là A.x =A cost. B.x =A cos (. C.x = A cos (. D.x = A cos(. 50. Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng là k = 12 N/m , vật có khối lượng m = 120g. Treo con lắc ở phương thẳng đứng rồi kích thích cho nó dao động. Lấy2 = 10. Chu kì và tần số dao động của con lắc lò xo có giá trị nào sau đây? A. Chu kì T = 2/p (s), tần số f = 2Hz. B. Chu kì T = 2(s), tần số f = 2Hz. C. Chu kì T = (s), tần số f = Hz. D. Chu kì T = 22 (s), tần số f = Hz. 51. Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là T= 0,3s. Nếu kích thích cho vật đao động điều hòa với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là A. 0,3 s. B, 0,15 s . C. 0,6s. D. 0,423 s. 52. Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang vật nặng ở đầu lò xo có khối lượng m. Để chu kì dao động tăng gấp đôi thì phải thay m bằng một vật nặng khác có khối lượng A. m’ = 2m. B. m’ = 4m. C. m’ = m/2. D. m’ = m/4. 53. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 10 cm , khi qua vị trí cân bằng có vận tốc 31,4 cm/s. Tần số dao động của vật là A. 3,14Hz. B.lHz. C. 15, 7Hz. D.0,5Hz. 54. Vật có khối lượng m = 200g gắn vào 1 lò xo nhẹ . Con lắc này dao động với tần số f = 5Hz. Lấy p2=10. Độ cứng của lò xo bằng A. 200N/m . B.800 N/m. C.0,05N/m. D.15,9N/m . 55. Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu bên dưới gắn với một quả cầu và kích thích cho hệ dao động với chu kì 0,4s. Cho g = p2 m /s2. Độ dãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng là A. 0,4 cm . B. 4 cm. C. 40 cm . D. Đáp số khác. 56. Một lò xo dãn thêm 2,5cm khi treo vật nặng vào. Lấy g = p2 = l0m/s2 . Chu kỳ dao động tự do của con lắc bằng A. 0,28s. B.ls. C.0,5s. D.0,318s. 57. Một lò xo có khối lượng không đáng kể , một đầu giữ cố định đầu kia treo quả cầu có khối lượng m=200g thì lò xo dài thêm 10 cm , từ VTCB kéo quả cầu phía dưới theo phương thắng đứng một đoạn 5cm rồí buông , lấy g = 10 m/s2. Năng lượng quả cầu là A. 250J. B. 25J. C. 25.10-3 J. D. 2,5. 10-3 J. 58. Một. lò xo có độ cứng k mắc với vật nặng m có chu kì dao động Tl = 1,8 s . Nếu mắc lò xo đó với vật nặng m2 thì chu kì dao động là T= 2,4 s. Chu kì dao động khi mắc ghép m1 và m2 với lò xo nói trên là A. 2,5 s B. 2,8 s C. 3,6 s D. 3s 59. Một con lắc đơn có chu kì T1= 0,3s. Con lắc đơn khác có chu kì là T2 = 0,4 s. Chu kì dao động của con lắc có chiều dài bằng tổng chiều dài 2 con lắc trên là A. 0,7 s. B. 0,1 s. C. 0,12 s. D. 0,5 s . 60. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng treo ở đầu một lò xo nhẹ. Lò xo có độ cứng k = 25 N/m khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn 4cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = 6 cos( wt + j) cm. Khi này, trong quá trình dao động, lực đàn hồi của lò xo có giá trị lớn nhất là A. 2,5 N. B. 0,5 N. C. 1,5 N. D. 5 N. 61. Vật dao động điều hòa theo phương trình: Tọa độ của vật tại thời điểm t = 10s là A. . B. . C. D. . 62. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình Tại thời điểm t = 0,5s chất điểm có vận tốc nào trong các vận tốc dưới đây ? A. . B. . C. . D. . 63. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật là 2N và gia tốc cực đại của vật là 2 m/s2 . Khối lượng của vật nặng bằng A.1kg . B.2 kg . C.4 kg . D.0,1kg. 64. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, ở vị trí cân bằng lò xo dãn 3cm. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu nó bị nén lại 2cm. Biên độ dao động của con lắc là A.1cm . B.2cm. C.3cm . D.5cm. 65. Con lắc lò xo gồm một vật m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của chúng A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần. 66. Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5cm thì vật dao động vời tần số 5Hz .Treo hệ lò xo này theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 3 cm thì tần số dao động của vật là A. 3Hz. B.4Hz . C.5Hz. D.không tính được. 67. Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại là1,256m/s và gia tốc cực đại là 80m/s2 . Lấy . Chu kỳ và biên độ dao động của vật là A.T = 0,1 s ; A = 2 cm. B. T = 1 s ; A = 4 cm . C. T = 0,01 s ; A = 2 cm . D. T = 2 s ; A = 1 cm . 68. Một vật dao động dao động điều hòa có phương trình ( cm). Quãng đường vật đi được trong 2 chu kỳ là A.4 cm. B.8cm . C.16 cm . D.32cm. 69. Một vật dao động dao động điều hòa có phương trình t (cm ). Thời gian vật thực hiện 10 dao động là A.1s . B.5s. C.10s . D.6s. 70. Một vật có khồi lượng m = 500g dao động điều hòa với phương trình t(cm). Lấy . Năng lượng dao động của vật là A.0,1J. B.0,01J C.0,02J D.kết quả khác. 71. Con lắc lắc lò xo có m = 0,4kg ; k = 160 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.biết khi vật có li độ 2 cm thì vật có vận tốc 40 cm/s. Năng lượng dao động của vật là A.0,032J. B.0,64J. C.0,064J. D.1,6J. 72. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động điều hòa với biên độ 4 cm .Động năng của vật ở li độ 3 cm là A.0,1J. B.0,0014J. C.0.007J. D.kết quả khác. 73. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 2cos10t (cm).Li độ của vật khi động năng bằng thế năng là A.2cm. B.1cm. C. cm . D.0,707cm . 74. Con lắc đơn đao động với biên độ góc là 600 ở nơi có gia tốc 9,8m/s2. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng là 2,8m/s. Độ dài dây treo con lắc là A. 0,8m . B. 1m. C l,6m . D. 3,2m. 75. Tại một nơi trên mặt đất , con lắc đơn thứ có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kỳ T1= 0,8 s, con lắc có chiều dài l1 + l2 dao động điều hòa với chu kỳ T = 1s.chu kỳ của con lắc có chiều dài l2 là A.0,2s. B.0,4s. C.0,6s . D.1,8s. 76. Con lắc đơn dây treo dài l = 80 cm ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81m /s2. Chu kì dao động T của con lắc là A. l,8s . B. 1,63 s . C. 1,84 s . D. 1,58 s. 77. Con lắc đơn có chu kì bằng 1,5s khi nó dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,80 m /s2. Chiều dài của lò xo là A. l = 0,65m. B. l = 56 cm. C. l = 45 cm. D.l = 0,52 m. 78. Hai vật dao động đều hòa cùng phương cùng tần số , biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm . Độ lệch pha của 2 dao động là 900 .Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động này là A.0 . B.5cm . C.10 cm . D.Không tính được. 79. Hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số có biên độ lần lượt là 1,2 cm và 1,6 cm .Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 2cm thì độ lệch pha của hai dao động này là A.0 . B.. C. /2. D. /4. 80. Hai dao động cùng phương , cùng biên độ A , cùng tần số và ngược pha nhau .Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên là A.0. B.2A. C.A/2. D.4A. 81. Cho 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số . Biên độ của 2 dao động là A1 = 1,5cm và A2= cm. Pha ban đầu của 2 dao động là 1 = 0 và 2 = . Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp có các trị số : A. Biên độ A = cm, pha ban đầu =. B. Biên độ A = cm, pha ban đầu =. C. Biên độ A = 3cm, pha ban đầu =. D. Biên độ A = cm, pha ban đầu =. 82. Một con lắc đơn dài 99cm có chu kỳ dao động 2s tại A.Gia tốc trọng trường tại A là A.9,8m/s2 . B. 9,77m/s2 . C. 9,21m/s2 . D. 10 m/s2. 83. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc đơn thực hiện 15 dao động.Giảm chiều dài của nó một đoạn 16 cm thì nó thực hiện được 25 dao động .Chiều dài ban đầu của con lắc là A.50cm. B.25cm. C.40cm. D.20cm. 84. Một con lắc đơn có chiều dài l = 0,5 m; m = 200g .Từ vị trí cân bằng đưa vật cho dây treo lệch một góc so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ .Bỏ qua ma sát, lấy g = 10 m/s2 . Cơ năng của con lắc là A.0,134J . B.0,87J. C.0,5J. D.0,0134. CHỦ ĐỀ: SOÙNG CÔ HOÏC. AÂM HOÏC 85: Phát biểu nào sao đây không đúng với sóng cơ học ? A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không. B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường không khí. 86: Chọn câu sai A. Sóng cơ là những dao động đàn hồi lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian B. Sóng ngang là sóng có phương dao động (của chất điểm ta đang xét) vuông góc với phương truyền sóng C. Sóng cơ là dao động của mọi điểm trong một môi trường D. Trạng thái dao động của điểm M trên phương truyền sóng tại thời điểm t giống với trạng thái dao động của nó vào thời điểm t + T (T là chu kỳ) 87: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ học ? A. Sóng trên mặt nước là sóng ngang B. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào tần số của sóng C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha của dao dộng D. Hai điểm nằm trên phương truyền sóng cách nhau thì dao động ngược pha nhau 88: Sóng (cơ học) ngang A. Chỉ truyền được trong chất rắn và trên mặt chất lỏng. B. Không truyền được trong chất rắn. C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. D. Truyền được trong chất rắn va trong chất lỏng. 89: Chọn câu trả lời sai . Sóng cơ học dọc A. là các dao động cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất đàn hồi, có phương dao động của các phần tử vật chất trùng với phương truyền sóng. B. Có tần số sóng không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác. C. Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí. D. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không 90: Chọn câu trả lời đúng . Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường . A. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng. B. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng. C. chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt độ của môi trường. D. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng. 91: Chọn câu đúng . Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v , khi đó bước sóng được tính theo công thức A. l = v.f . B. l = v/f. C. l = 2v.f. D. l = 2v/f. 92: Một dao động hình sin có phương trình x = Acos(wt + j) truyền đi trong một môi trường đàn hồi với vận tốc v. Bước sóng l thoả mãn hệ thức nào ? A .. B . . C . . D . . 93: Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2 m . Quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ là A. 1 m . B. 2m. C. 4m. D. 0,5 m . 94: Chọn câu trả lời đúng . Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 1,2 m và có 4 ngọn sóng qua trước mặt trong 6 s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 0,6 m/s. B. 0,8 m/s.
Tài liệu đính kèm: