Bài tập trắc nghiệm Toán 9

doc 6 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1473Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Toán 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm Toán 9
Bài tập Trắc nghiệm toán 9
Câu 1: Cho hàm số y = 5x2. Kết luận nào sau đây là sai ?
(A) Hàm số đồng biến khi x dương và nghịch biến khi x âm.
(B) Hàm số có giá trị không âm với mọi giá trị của x.
(C) Đồ thị hàm số là một parabol nằm phía trên trục hoành, nhận trục tung làm trục đối xứng và đi qua A(-1;5).
(D) Hàm số có giá trị lớn nhất là: ymax= 0 tại x = 0.
Câu 2: Hàm số y = đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 nếu.
(A) (B) (C) (D) 
Câu 3: Hàm số y = đồng biến khi x 0 nếu.
 (A) (B) (C) hoặc (D) 
Câu 4: Cho hàm số . Điều kiện để hàm số đồng biến khi x 0 là:
 (A) k > 1 (B) k 1
Câu 5: Cho hàm số . Điều kiện để hàm số đồng biến khi x > 0 là:
 (A) (B) (C) (D) 
Câu 6: Cho hai hàm số sau: f(x) = (a - 2) x2 ; g(x) = (a - 1) x2. Điều kiện để hàm số f(x) đồng biến và hàm số g(x) nghịch biến khi x âm là: 
 (A) (B) a > 2 (C) 1 < a < 2 (D) a < 1 
Câu 7: Cho hàm số . Giá trị của y tại x = là :
 (A) (B) 2 (C) (D) 4
Câu 8: Cho hàm số y = - x2. Giá trị của x ứng với y = - 2 là :
(A) - (B) hoặc (C) - 4 hoặc 4 (D) 2
Câu 9: Trong các hàm số sau đây, đồ thị của hàm số nào đi qua điểm M(4;4) ?
 (A) y = x2 (B) y = - x2 (C) y = (D) y = x2
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 4x - x2 là:
 (A) 0 (B) 2 (C) 4 (D) - 2
Câu 11: Biết điểm P (-2; - 4) thuộc đồ thị hàm số y = - mx2. Giá trị của m là:
 (A) m = -1 (B) m = 2 (C) m = 1 (D) m = 
Câu 12: Cho hàm số y = - ( m2 - 2m + 2) x2. Kết luận nào sau đây là đúng?
(A) Hàm số luôn luôn đồng biến với mọi giá trị của m.
(B) Hàm số luôn luôn nghịch biến với mọi giá trị của m.
(C) Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0 với mọi giá trị của m.
(D) Hàm số đồng biến khi x 0 với mọi giá trị của m.
Câu 13 Điểm M(-3;-9) thuộc đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau ? 
 (A) y = 3x2 (B) y = -x (C) y = (D) y = -3x2
Câu 14 Điều kiện để đồ thị hàm số y = - (k -3) x2 nằm phía trên trục hoành là : 
 (A) k >3 (B) k < 3 (C) k 3 (D) k 3
Câu 15 Điều kiện để đồ thị hàm số y = (2 - m2) x2 nằm phía dưới trục hoành là: 
 (A) (B) (C) (D) hoặc
Câu 16 Đồ thị của hàm số nhận gốc toạ độ làm đỉnh, nhận trục tung là trục đối xứng và đi qua các điểm (0;0); ; ;(2; 2) là:
 (A) y = 2x2 (B) y = -2x2 (C) (D) 
Câu 17 Đồ thị hàm số y = - x2 là:
(A) Đường cong parabol nằm phía trên trục hoành, có đỉnh là gốc toạ độ, nhận Oy làm trục đối xứng.
(B) Đường cong parabol nằm phía trên trục hoành, đi qua điểm (-2 ;- 4), (-1;-1), (0;0) ; ( 1;-1), ( 2 ;- 4), nhận trục Oy làm trục đối xứng.
(C) Đường cong parabol nằm phía dưới trục hoành, có đỉnh là gốc toạ độ nhận trục Oy làm trục đối xứng và đi qua điểm ( -1;1).
(D) Đường cong parabol nằm phía dưới trục hoành,đi qua các điểm (-2;-4),(-1;-1), (0;0) ( 1;-1), ( 2 ;- 4) và nhận trục Oy làm trục đối xứng.
Câu 18 Cho parabol (P) và điểm A (2;). Parabol (P) đi qua điểm A khi.
 (A) m = 3 (B) m = (C) m = 1 (D) m = 5
Câu 19 Phương trình của parabol có đỉnh là O(0;0) và đi qua điểm A (;-3) là: 
 (A) (B) (C) (D) 
Câu 20 Cho hàm số y = và điểm N thuộc đồ thị của hàm số có tung độ yN =-2. Khi đó khoảng cách d từ N đến gốc toạ độ là: 
 (A) d = -2 (B) d = (C) d = 10 (D) Một kết quả khác
Câu 21 Cho hàm số y = x2, điểm M có hoành độ là xM = khi đó khoảng cách d từ điểm M đến gốc toạ độ là.
 (A) (B) (C) (D) 
Câu 22 Cho đồ thị hàm số ;điểm M, N thuộc đồ thị của hàm số và có cùng tung độ là -1. Khi đó khoảng cách d giữa hai điểm M,N là:
 (A) (B) (C) (D) Một kết quả khác.
Câu 23 Giá trị dương của m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;4) là :
 (A) m = 10 (B) m = 3 (C) m = -4 hoặc m = - 2 (D) m = 4 
Câu 24 Giá trị nguyên nhỏ nhất của m để đồ thị của hàm số nằm phía dưới trục hoành là: 
 (A) m = 9 (B) m = 8 (C) m = 12 (D) Một kết quả khác.
Câu 25 Biết đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2;3) như hình vẽ. Khi đó hàm số là:
 (A) (B) 
 (C) (D) 
Câu 26 Điều kiện của tham số m để đồ thị của hàm số y = (m2 + m + 1)x2 đi qua A(-1;3) là :
 (A) m = 1; m = -2 (B) (C) m = 2 (D) m = 3
Câu 27 Điểm thuộc đồ thị hàm số là:
 (A) M (B) N (C) P (D) Q
Câu 28 Điểm không thuộc đồ thị hàm số là:
 (A) (B) (C) C (D) D
Câu 29 Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tương ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định
Đ
S
a) Trong hai cung trên một đường tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn
b) Số đo của nửa đường tròn bằng 1800
c) Với ba điểm A, B, C trên đường tròn ta luôn có Sđ = Sđ + Sđ
d) Nếu C là một điểm trên cung AB thì Sđ = Sđ + Sđ
Câu 30 Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tương ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định
Đ
S
a) Nếu hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.
b) Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đó bằng nhau.
c) Hai cung chắn giữa hai dây song song trong đường tròn thì bằng nhau.
d) Nếu hai cung bằng nhau thì chắn giữa hai dây song song.
Câu 31 Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tương ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định
Đ
S
a) Trong một đường tròn, mỗi cung căng duy nhất một dây.
b) Trong một đường tròn, mỗi dây căng duy nhất một cung.
c) Với hai cung nhỏ trong một đường tròn, hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau.
d) Trong một đường tròn, hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau.
Câu 32 Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tương ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định
Đ
S
a) Trong một đường tròn. Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau.
b) Trong một đường tròn. Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau
c) Với hai cung trong một đường tròn. Cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
d) Với hai cung nhỏ trong một đường tròn. Cung nhỏ hơn căng dây nhỏ hơn.
Câu 33 Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tương ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định
Đ
S
a) Đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì đi qua trung điểm của dây căng cung ấy.
b) Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì đi qua điểm chính giữa của cung căng dây ấy.
c) Đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì vuông góc với dây căng cung ấy dây căng cung ấy.
d) Đường kính đi qua trung điểm của một dây không qua tâm thì vuông góc với dây ấy.
Câu 34 Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tương ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định
Đ
S
a) Trong một đường tròn, các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
b) Trong một đường tròn, các góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung.
c) Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông
d) Trong một đường tròn, góc nội tiếp là góc vuông thì chắn nửa đường tròn
Câu 35 Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tương ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định
Đ
S
a) Trong một đường tròn, các góc nội tiếp cùng chắn một dây thì bằng nhau.
b) Trong một đường tròn, hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.
c) Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đó bằng nhau.
d) Trong một đường tròn, nếu cung nhỏ có số đo thì cung lớn có số đo là1800 - 
Câu 36 Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tương ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định
Đ
S
a) Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng số đo của cung bị chắn.
b) Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau.
 Câu 37 Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tương ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định
Đ
S
a) Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng số đo của cung bị chắn.
b) Trong một đường tròn, các góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau.
Câu 38 Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tương ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định
Đ
S
a) Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một dây thì bằng nhau.
b) Trong một đường tròn các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.
c) Nếu góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo 450 thì góc ở tâm cùng chắn một cung với góc đó có số đo 450.
d) Nếu góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng 900 thì dây căng cung bị chắn là dây lớn nhất của đường tròn.
Câu 39 Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tương ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định
Đ
S
a) Trong một đường tròn, các góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn một cung thì bằng nhau.
b) Trong một đường tròn, các góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nhau thì cùng chắn một cung.
c) Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn nửa đường tròn là góc vuông.
d) Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là góc vuông thì chắn nửa đường tròn. 
Câu 40 Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tương ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định
Đ
S
a) Trong một đường tròn, các góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn một dây thì bằng nhau.
b) Trong một đường tròn, hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.
c) Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đó bằng nhau.
d) Trong một đường tròn, nếu cung lớn có số đo thì cung nhỏ có số đo là1800 - 
Câu 41 Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tương ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định
Đ
S
a) Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
b) Không vẽ được góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng 900. 
c) Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là góc có đỉnh nằm trên tiếp tuyến với đường tròn.
Câu 42 Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tương ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định
Đ
S
a) Mọi tứ giác đều nội tiếp được đường tròn
b) Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện bằng 1800 
c) Tứ giác có tổng hai góc bằng 1800 thì tứ giác đó nội tiếp
d) Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới hai góc bằng nhau thì tứ giác đó nội tiếp.
 Câu 43 Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tương ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định
Đ
S
a) Bất kì đa giác nào cũng có đường tròn ngoại tiếp
b) Đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của một đa giác được gọi là đường tròn nội tiếp đa giác
c) Bất kì tứ giác nào cũng có đường tròn nội tiếp 
d) Trong đa giác đều, tâm đường tròn ngoại tiếp trùng với tâm của đường tròn nội tiếp.
Câu 44 Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được khẳng định đúng.
1) Đường tròn ngoại tiếp lục giác đều có cạnh bằng 4 cm
2) Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều có cạnh bằng cm
3) Đường tròn ngoại tiếp hình vuông có cạnh bằng 4 cm
4) Đường tròn ngoại tiếp lục giác đều có cạnh bằng cm
5) Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều có cạnh bằng 4 cm
6) Đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh có bằng 8 cm
a) có bán kính R = cm
b) có bán kính R = cm
c) có bán kính R = cm
d) có bán kính R =1 cm
e) có bán kính R = cm
g) có bán kính R = 4 cm
h) có bán kính R = 2 cm
 Câu 45 Độ dài cung 600 của đường tròn có bán kính cm là:
 I. (cm) II. (cm) III. (cm) IV. (cm)
 Câu 46 Độ dài cung 1200 của đường tròn có bán kính cm là:
 I. (cm) II. (cm) III. (cm) IV. (cm)
Câu 47 Cho điểm A, B thuộc đường tròn (O; 3cm) Và sđ. Độ dài cung bằng:
 I. (cm) II. (cm) III. (cm) IV. (cm)
Câu 48 Độ dài cung 900 của đường tròn bán kính cm là:
I. (cm) II. (cm) III. (cm) IV. (cm)
Câu 49 Cho hình vẽ. Độ dài cung nhỏ là:
 I. II. 
 III. IV. 
Câu 50 Cho đường tròn (O; R), số đo cung là 300, độ dài cung nhỏ AB là:
 I. II. III. IV. 
 Câu 51 Một hình vuông có diện tích 16 cm2 thì diện tích hình tròn nội tiếp trong hình vuông là:
 I. cm2; II. cm2; III. cm2; IV. Một kết quả khác 
 Câu 52 Một hình vuông có diện tích 16 cm2 thì diện tích hình tròn ngoại tiếp hình vuông là:
 I. cm2; II. cm2; III. cm2; IV. Một kết quả khác 
Câu 53 Một hình tròn có diện tích 25 (cm2) thì độ dài đường tròn là:
 I. (cm) II. (cm) III. (cm) IV. (cm)
Câu 54 Trên đường tròn (O; 3 cm) lấy hai điểm A, B sao cho độ dài cung . Khi đó số đo bằng:
 I. 500 II. 1000 III. 750 IV. 1500
Câu 55 Ta được một hình trụ khi quay 
I, một hình bình hành quanh một cạnh cố định của nó 
II, một tam giác vuông quanh một cạnh góc vuông
III,một hình thoi quanh một cạnh của nó
IV, một hình chữ nhật quanh một cạnh cố định của nó
Câu 56 Thể tích của một hình trụ thay đổi thế nào nếu ta tăng chiếu cao của nó lên 2lần 
I, giữ nguyên ; II, tăng 2 lần ; III, tăng 4 lần ; IV, tăng8 lần
Thể tích của hình trụ có bán kính đáy là 3 và chiều caolà 8 là 
I,: 48 II,: 72 III,: 24 IV,: 198
Câu 57 Gọi x1; x2 là các nghiệm của phương trình x2 – mx + m + 6 = 0. Giá trị của m để các nghiệm của phương trình thoả mãn hệ thức là: (A) m = 9 (B) m = 10 (C) m = 11 (D) m = 12
Câu 58 Một cái bình hình trụ có chiều cao20cm đường kính đáy là 10cm đựng bên trong nó một khối kim loại . Bình đựng đầy nước ,Sau khi lấy khối kim loại ra thì chiều cao cột nước trong bình là 16cm vậy thể tích của khối kim loại là (lấy gần đúng tới 2 chữ số thập phân)
I:64cm3 II: 0,62lít III: 62,8cm3 IV: 0.314lít 
Câu 59 Một hình cầu có diện tích mặt cầu là 314cm2 thì bán kính của hình cầu là 
I:3 cm II: 8cm III:5cm IV: 10cm 
Câu 60 Hãy đánh dấu x vào cột Đ cho phát biểu đúng vào cột S cho phát biểu sai 
Phát biểu
Đ
S
1,Tồn tại một mặt cầu có số đo diện tích là một số tự nhiên 
2,Số đo diện tích của mặt cầu luôn là số thập phân 
3, Số đo thể tích của hình cầu luôn là số thập phân 
4, Tồn tại một hình cầu có số đo thể tích là một số tự nhiên nhỏ hơn 3
Câu 61 Hãy đánh dấu x vào cột Đ cho phát biểu đúng vào cột S cho phát biểu sai
Phát biểu
Đ
S
1, Nếu số đo diện tích của mặt cầu là số vô tỷ thì bán kính của nó cũng là số vô tỷ 
2, Không có mặt cầu nào có số đo diện tích là một số tự nhiên
3, Tồn tại một hình cầu có số đo thể tích là một số tự nhiên 
4, Nếu thể tích của một hình cầu là một số vô tỷ thì bán kính của nó cũng là số vô tỷ 
Câu62: Cho phương trình 2x2 + 7x + 5 = 0. Giá trị của phương trình là:
 (A) (B) (C) (D) Một kết quả khác
Câu 63 Cho phương trình x2 + ()x + 1 = 0. Tính có giá trị là:
 (A) (B) (C) (D) 
Câu64: Biệt thức của phương trình 2x2 – 2mx + 3 = 0 ( m là tham số) là:
 (A) = m2 – 6 (B) = m2 – 24 (C) =- m2 – 6 (D) = 4m2 – 6
Câu 65: Số nghiệm của phương trình 2x2 + 7x – 1 = 0 là:
 (A) Vô nghiệm (B) Có hai nghiệm phân biệt (C) Có nghiệm kép (D) Có một nghiệm duy nhất
Câu66: Phương trình bậc hai 2x2 + (k-1)x -1 = 0 ( ẩn x) có số nghiệm là:
 (A) Vô nghiệm (B) Có hai nghiệm phân biệt (C) Có nghiệm kép (D) Có một nghiệm duy nhất
Câu 67: Phương trình bậc hai x2 + 2kx + 2k2 – 2k + 1 = 0 (với tham số k 1) có số nghiệm là:
 (A) Vô nghiệm (B) Có hai nghiệm phân biệt (C) Có nghiệm kép (D) Có một nghiệm duy nhất
Câu 68: Phương trình bậc hai x2 + 2(m -1)x + m2 – 2m + 1 = 0 ( ẩn x) có số nghiệm là:
 (A) Vô nghiệm (B) Có hai nghiệm phân biệt (C) Có nghiệm kép (D) Có một nghiệm duy nhất
Câu 69: Trong các phương trình bậc hai sau đây, phương trình nào vô nghiệm?
 (A) 2x2 + 11 x + 12 = 0 (B) 4x2 - 4x + 1 = 0 (C) 5x2 - 3x + 4 = 0 (D) x2 - x - 20 = 0 
Câu70: Trong các phương trình bậc hai sau đây, phương trình nào có nghiệm kép?
 (A) 5x2 - 4 x + 2 = 0 (B) x2 - x + = 0 (C) x2 - 2x - 15 = 0 (D) - 2x2 + 3 = 0 
Câu 71: Trong các phương trình bậc hai sau đây, phương trình nào có nghiệm ?
 (A) x2 - x + = 0 (B) 3x2 - x + 8 = 0 (C) 3x2 - x - 8 = 0 (D) - 3x2 - x -8 = 0 
Câu 72: Trong các phương trình bậc hai (m là tham số ) sau đây, phương trình nào luôn có nghiệm với mọi giá trị của m ?
 (A) 3x2 + 6x + m = 0 (B) 4x2 + 2mx + 9 = 0 (C) mx2 + 2mx + 1 = 0 (D) x2 - (m +1)x + m = 0
Câu73: Phương trình bậc hai: 2x2 – 5x – 25 = 0 có tập nghiệm là :
 (A) (B) (C) (D) 
Câu 74 :Tập nghiệm của phương trình: là :
 (A) (B) (C) (D) 
Câu 75: Phương trình bậc hai nào sau đây có tập nghiệm là 
 (A) x2 + 4x + 3 = 0 (B) x2 - 4x + 3 = 0 (C) x2 + x - 2 = 0 (D) x2 - 3x + 4 = 0
Câu 76: Giá trị của m để phương trình: x2 + mx +9 = 0 có nghiệm kép là:
 (A) m = 36 (B) m = -3 hoặc m = 3 (C) m = 6 hoặc m = - 6 (D) Một giá trị khác.
Câu 77: Điều kiện để phương trình bậc hai: x2 + 2(k-2) x + k2 = 0 (ẩn x) có nghiệm là:
 (A) (B) (C) (D) 
Câu 78: Điều kiện để phương trình: mx2 – 6x + 1 = 0 ( ẩn x) có hai nghiệm phân biệt là:
 (A) m = 9 (B) m 9
Câu 79: Điều kiện để phương trình bậc hai vô nghiệm là:
 (A) (B) (C) (D) 
Câu 80: Số nguyên k nhỏ nhất để phương trình (2k – 1)x2 – 8x + 6 = 0 vô nghiệm là : 
 (A) k = 1 (B) k = 2 (C) k = -2 (D) k = 3
Câu 81: Cho a, b, c là số đo ba cạnh của một tam giác. Phương trình ( ẩn x) có số nghiệm là.
 (A) Vô nghiệm (B) Có hai nghiệm phân biệt C) Có nghiệm kép (D) Có một nghiệm duy nhất.
Câu 82: Tập hợp trị của k để cho phương trình x2 - 7x – 2(k2 + 8k) = 0 có một nghiệm bằng -2 là:
 (A) (B) (C) (D) Một kết quả khác 
Câu 83: Biết phương trình x2 – 6x + c = 0 ( c ) có một nghiệm là 5. Khi đó nghiệm thứ 2 của phương trình là:
 (A) x = 1 (B) x = -1 (C) x = 2 (D) Một giá trị khác
Câu 84: Cho phương trình x2 - 7x + 2k = 0 ( tham số k ) có một nghiệm là 3, khi đó phương trình còn có một nghiệm nữa là:
 (A) x = 0 (B) x = 4 (C) x = 2 (D) Một kết quả khác
Câu 85: Cho phương trình x2 – 2(k + 1)x – (k2 + 1) = 0 ( k là tham số ). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai ?
(A) Phương trình vô nghiệm với mọi giá trị của k.
(B) Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của k.
(C) Phương trình trên luôn có hai nghiệm trái dấu với mọi giá trị của k.
(D) Với k = 1 thì phương trình có hai nghiệm là 
Câu 86: Hãy cho biết phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai ?
(A) Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
(B) Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
(C) Phương trình vô nghiệm.
(D) Phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
câu 87: Tích hai nghiệm của phương trình – x2 + 7x + 8 = 0 là :
 (A) 8 (B) - 8 (C) 7 (D) - 7
Câu 88: Cho phương trình bậc hai 2x2 + 7x + 3 =0. Gọi tổng hai nghiệm của phương trình là S, tích hai nghiệm của phương trình là P. Ta có:
 (A) (B) C) (D) 
Câu 89: Tổng hai nghiệm của phương trình 2x2 – ( k - 1)x – 3 + k = 0 (ẩn x) là :
 (A) (B) (C) (D)
Câu 90 : 
Câu91: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến khi x âm và nghịch biến khi x dương ?
 (A) y = 2x2 (B) y = - 3x2 (C) y = (D) y = .x2
Câu92 : Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến khi x dương và nghịch biến khi x âm ?
 (A) y = x2 (B) y = .x2 (C) y = - (D) y = x2
Câu9 3 : Cho hàm số y = mx2 ( m 0), phát biểu nào sau đây là đúng ?
(A) Nếu m > 0 hàm số luôn đồng biến.
(B) Nếu m < 0 hàm số luôn nghịch biến. 
(C) Với hai giá trị đối nhau của x có một giá trị duy nhất của y.
(D) Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.
Câu9 4 : Cho hàm số y = 5x2. Kết luận nào sau đây là sai ?
A) Hàm số đồng biến khi x dương và nghịch biến khi x âm.
B) Hàm số có giá trị không âm với mọi giá trị của x.
C) Đồ thị hsố là một parabol nằm phía trên trục hoành, nhận trục tung làm trục đối xứng và đi qua A(-1;5).
D) Hàm số có giá trị lớn nhất là: ymax= 0 tại x = 0.
Câu 95 : Hàm số y = đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 nếu.
 (A) (B) (C) (D) 
Câu 9 6 : Hàm số y = đồng biến khi x 0 nếu.
 (A) (B) (C) hoặc (D) 
Câu 9 7 : Cho hàm số y = - ( m2 - 2m + 2) x2. Kết luận nào sau đây là đúng?
(A) Hàm số luôn luôn đồng biến với mọi giá trị của m.
(B) Hàm số luôn luôn nghịch biến với mọi giá trị của m.
(C) Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0 với mọi giá trị của m.
(D) Hàm số đồng biến khi x 0 với mọi giá trị của m.
Câu 98 : Cho hàm số . Điều kiện để hàm số đồng biến khi x 0 là:
 (A) k > 1 (B) k 1
Câu 99 : Cho hàm số . Điều kiện để hàm số đồng biến khi x > 0 là:
 (A) (B) (C) (D) 

Tài liệu đính kèm:

  • docCau_hoi_trac_nghiem_dai_so_9.doc