Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 2 PHẦN 1 ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 12 Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 3 CHUYÊN ĐỀ 1 KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 4 1.1.TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ A. BÀI TẬP CƠ BẢN Câu [1] Hàm số nào dưới đây là hàm đồng biến trên R ? A. 2 2 1 3 2y x x . B. 1 x y x . C. 2 1 x y x . D. tany x . Câu [2] Hàm số 3 26 9 7y x x x đồng biến trên các khoảng: A. ;1 và [3; ) . B. ( ;1) và (3; ) . C. ; 1 và (3; ) . D. ; 1 và [3; ) . Câu [3] Hàm số 3 22 3 1y x x nghịch biến trên các khoảng: A. ( ; 1) và [0; ) . B. ( ;0] và [1; ) . C. ( 1;0) . D. (0;1) . Câu [4] Hàm số 4 22 5y x x đồng biến trên các khoảng: A. ( ; 1] và [1; ) . B. ( 1;0) và (1; ) . C. ( ; 1) và (0;1) . D. ( 1;0] và [1; ) . Câu [5] Hàm số 2 1 x y x có các khoảng đơn điệu là: A. Nghịch biến trên 1 ( ; ] 2 và 1 [ ; ) 2 . Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 5 B. Đồng biến trên 1 ; 2 và 1 ; 2 . C. Đồng biến trên 1 ( ; ] 2 và 1 [ ; ) 2 . D. Nghịch biến trên 1 ; 2 và 1 ; 2 . Câu [6] Hàm số 2 2 x y x đồng biến trên các khoảng: A. ( 4;0) . B. ; 2 và 0; . C. 2;0 . D. ; 4 và 0; . Câu [7] Khoảng đơn điệu của hàm số 22y x x là: A. Đồng biến trên 1 ; 2 , nghịch biến trên 1 ; 2 . B. Đồng biến trên 1 ; 2 , nghịch biến trên 1 ; 2 . C. Đồng biến trên 1[ 1; ) 2 , nghịch biến trên 1( ;2] 2 . D. Nghịch biến trên 1 1; 2 , đồng biến trên 1 ;2 2 . Câu [8] Khoảng đơn điệu của hàm số 2 2y x x A. Đồng biến trên 3; , nghịch biến trên [2;3) . B. Nghịch biến trên 3; , đồng biến trên [2;3) . C. Nghịch biến trên 3; , đồng biến trên ( ;3) . D. Đồng biến trên 3; , nghịch biến trên ( ;3) . B. BÀI TẬP NÂNG CAO Câu [9] Cho hàm số 2 3 25 6 6 6y m m x mx x . Hàm số đơn điệu trên khi: Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 6 A. 1 5 m . B. 1 2 5 m . C. 2 3 3 m . D. 5 0 3 m . Câu [10] Cho hàm số 3 21 4 3 3 y x ax x . Hàm số đồng biến trên khi: A. 3 3 2 2 m . B. 4 4 3 m . C. 1 1 5 5 m . D. 2 2a . Câu [11] Cho hàm số 3y ax x , hàm số nghịch biến trên khi: A. 0a . B. 1m . C. 2m . D. 0m . Câu [12] Cho hàm số 4 28 2y x mx m , hàm số đồng biến trên 2; khi: A. 2m . B. 1m . C. 1 2m . D. 1 0m . Câu [13] Cho hàm số 4 22 2 5y mx x m , hàm số đồng biến trên 6; 4 và (0;1) khi: A. 1 2m . B. 2m . C. 1 16 m . Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 7 D. 1 1 16 m . Câu [14] Cho hàm số 4 3 2 1 1 2 5 2 1 2 3 y m x m x x m x m , hàm số đồng biến trên 1 ; 2 và nghịch biến trên 1 ; 2 khi: A. 2 3 m . B. 2m . C. 4 5 5 m . D. 3 2 m . Câu [15] Cho hàm số 2 3 mx y x m , hàm số nghịch biến trên miền xác định của nó khi: A. 2 1 3 m . B. 2m . C. 0 2m . D. 1 4 m . Câu [16] Cho hàm số 2 1 x m y x , hàm số đồng biến trên khi: A. m = 0. B. 1m . C. 1 2 m . D. m = 1. Câu [17] Cho hàm số 21 4y x m x , hàm số nghịch biến trên miền xác định của nó khi: A. m = 2. B. 2 3 m . C. m = -1. Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 8 D. 2m . Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 9 1.2.CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ A. BÀI TẬP CƠ BẢN Câu [18] Cho hàm số 3 21 2 3 1 3 y x x x , hàm số có: A. Một cực đại và một cực tiểu. B. Hai cực tiểu. C. Hai cực đại. D. Không có cực trị. Câu [19] Cho hàm số 3 22 3 1y x x . Tổng hoành độ cực đại và cực tiểu của hàm số là: A. 2. B. 0. C. – 1. D. 4. Câu [20] Cho hàm số 3 23 1y x x . Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng: Hàm số đạt cực đại tại M(x0; y0) Hàm số đạt cực tiểu tại M(x0; y0) Hàm số bậc ba: có 2 cực trị A, B. Phương trình AB là: Hàm số trùng phương: có 3 cực trị A, B,C. Phương trình parabol đi qua A,B,C là: Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 10 A. 2. B. -3. C. 4. D. -1. Câu [21] Cho hàm số 4 21 2 1 4 y x x , hàm số có: A. Một cực tiểu, hai cực đại. B. Một cực đại, hai cực tiểu. C. Một cực đại, không có cực tiểu. D. Một cực tiểu, không có cực đại. Câu [22] Cho hàm số 4 23 2y x x . Hàm số có 3 điểm cực trị x1, x2, x3. Tích của x1. x2. x3 là: A. 3 2 . B. 3 4 . C. 0. D. – 3. Câu [23] Cho đồ thị hàm số như hình vẽ, các điểm nào dưới đây là cực trị của hàm số: A. N, P, Q. B. M, N, P, Q, R. C. N, Q. Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 11 D. N. Câu [24] Cho hàm số 4 22 1y x x , hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu là: A. Cực tiểu 0;1A , cực đại 1;0B , 1;0C . B. Cực tiểu 1;0A , cực đại 0;1B . C. Cực tiểu 0;1A , cực đại 1;0B . D. Cực tiểu 1;0A , 1;0B ; cực đại 0;1C . Câu [25] Cho hàm số 24y x x . Hàm số có: A. Một cực đại, một cực tiểu. B. Hai cực đại. C. Hai cực tiểu. D. Một cực tiểu, hai cực đại. Câu [26] Cho hàm số 3 3y x x . Tọa độ điểm cực đại của hàm số là: A. (-1;-2). B. (1;2). C. (-1;-4). D. (1;3). Câu [27] Cho hàm số 1 2 1 x y x . Tọa độ cực trị của hàm số là: A. (-1/2; 0). B. (1;0). C. (3;1/2). D. Hàm số không có cực trị. Câu [28] Cho hàm số 28y x , hàm số có cực trị là: A. Cực đại 0;2 2 . B. Cực tiểu 0;2 2 . C. Cực đại 2 2;0 . D. Cực tiểu 2 2;0 . Câu [29] Cho hàm số 3 2cos cos2y x x . Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm: Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 12 A. 2 2 , 3 x k k . B. 2 2 , 3 x k k . C. ,x k k . D. , 2 x k k . Câu [30] Cho hàm số sin 2 2y x x . Hàm số đạt: A. Cực đại tại , 3 x k k . B. Cực tiểu tại , 3 x k k . C. Cực đại tại , 6 x k k . D. Cực tiểu tại , 6 x k k . Câu [31] Cho hàm số 3sin cosy x x x . Hàm số đạt: A. Cực đại tại 2 , 2 x k k , cực tiểu tại 7 2 , 6 x k k . B. Cực tiểu tại 2 , 2 x k k , cực đại tại 7 2 , 6 x k k . C. Cực đại tại , 3 x k k , cực tiểu tại 2 , 3 x k k . D. Cực tiểu tại , 3 x k k , cực đại tại 2 , 3 x k k . Câu [32] Hàm số 3 2y ax bx cx d , đạt cực tiểu tại 0;0 , đạt cực đại tại 1;1 . Các hệ số a,b,c,d bằng: A. 2; 3; 0; 1a b c d . B. 2; 3; 1; 0a b c d . C. 2; 3; 0; 0a b c d . D. 1; 1; 1; 0a b c d . Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 13 Câu [33] Hàm số 3 2y x ax bx c , hàm số đạt cực trị tại 2;0 và đồ thị hàm số đi qua 1;0A Các hệ số a,b,c, bằng: A. 2; 1; 3a b c . B. 3; 0; 4a b c . C. 2; 3; 0a b c . D. 1; 1; 1a b c . Câu [34] Cho hàm số 3 23 9y x x x . Đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu của hàm số là: A. 8 3 0x y . B. 8 3 0x y . C. 8 3 0x y . D. 8 3 0x y . Câu [35] Cho hàm số 3 26 1y x x . Đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu của hàm số là: A. 8 3 0x y . B. 8 1 0x y . C. 8 3 0x y . D. 8 3 0x y . Câu [36] Cho hàm số 4 22 3y x x . Phương trình parabol đi qua các điểm cực trị của hàm số là: A. 2 3y x . B. 22 3 2y x x . C. 2 2 3y x x . D. 2 4y x . Câu [37] Cho hàm số 4 24 1y x x . Phương trình parabol đi qua các điểm cực trị của hàm số là: A. 2 4y x x . B. 2 2 4y x x . C. 2 4 1y x x . D. 22 1y x . B. BÀI TẬP NÂNG CAO Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 14 Câu [38] Cho hàm số 3 2 33 4y x mx m . Để các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y = x thì m nhận giá trị: A. 1 2 . B. 0. C. 2 . D. 3 . Câu [39] Cho hàm số 4 2 42 2y x mx m m . Để các điểm cực trị của hàm số lập thành một tam giác đều thì giá trị của m bằng: A. 3 3 . B. 1. C. 3 2 . D. 3 4 . Câu [40] Cho hàm số 4 21 1 2y kx k x k . Với giá trị nào của k thì hàm số chỉ có một điểm cực trị: A. 0;1 . B. 1;1 . C. ( ;0] [1; ) . D. 1 ( ; ] [1; ) 2 . Câu [41] Cho hàm số 4 31 1 2 2 3 y x x mx . Với giá trị nào của m thì hàm số có cực đại, cực tiểu: A. 1 2 m . B. 1 0 2 m . C. 1 27 m . D. 1 0 27 m . Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 15 Câu [42] Cho hàm số 2 1 x a y x . Hàm số không có cực trị khi a bằng: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu [43] Cho hàm số 2 1 x a y x . Hàm số không có cực tiểu khi a bằng: A. 0a . B. 0a . C. 1 2a . D. 2 0a . Câu [44] Cho hàm số 22 2 4 5y x m x x . Hàm số có cực đại khi: A. 3m . B. 3m . C. 2m . D. 2m . Câu [45] Cho hàm số 3 2 7 3y x mx x . Với giá trị nào của m thì hàm số có cực đại và cực tiểu: A. 2m . B. 0 3m . C. 14m . D. 21m . Câu [46] Với giá trị m tìm được ở trên, đường thẳng đi qua 2 cực trị của hàm số song song với d: 2 1y x khi m nhận giá trị: A. 2 3m . B. 3 2m . C. 2 2m . D. Không có giá trị m thỏa yêu cầu bài toán. Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 16 Câu [47] Cho hàm số 31 2 3 3 y x x . Parabol đi qua các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số và tiếp xúc với đường thẳng: 4 3 y có phương trình: A. 24 2 1 3 3 y x x . B. 21 2 1 3 3 3 y x x . C. 24 2 2 3 3 y x x . D. 21 2 1 3 3 y x x . Câu [48] Cho hàm số 3 21 1 3 3 y x x . Parabol đi qua các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số và tiếp xúc với đường thẳng: 4 12 23 0x y có phương trình: A. 2 8 1 3 3 y x x ; 2 1 7 1 4 6 3 y x x . B. 2 28 1 1; 2 3 3 3 y x x y x x . C. 2 21 1 7 12 1; 3 4 6 3 y x x y x x . D. 2 21 12 1; 2 3 3 y x x y x x . Câu [49] Cho hàm số 4 22 3y x mx . Hàm số có cực đại, cực tiểu khi: A. 0m . B. 0m . C. 4m . D. 0 1m . Câu [50] Với m tìm được ở trên, phương trình parabol đi qua các điểm của cực trị hàm số là: A. 2 3y mx . B. 22 1 1y m x x . C. 21 1y m x . Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 17 D. 2 2 3 y mx x m . Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 18 1.3.GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT A. BÀI TẬP CƠ BẢN Câu [51] Cho hàm số 1 5y x x . Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên 0;4 khi x bằng: A. -1. B. 1. C. 2. D. 3. Câu [52] Cho hàm số 3 44 3y x x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng: A. 4. B. 3. C. 1. D. 0. Câu [53] Cho hàm số 2 2y x x ,với x > 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng: A. -1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu [54] Cho hàm số 3 31 1y x x . Hàm số đạt giá trị lớn nhất là: A. 3max 2y . B. 3max 2 6y . C. max 1y . D. max 2.y Câu [55] Giá trị lớn nhất của hàm số sin 3sin 2y x x là: A. max 5 5 3 y khi 2 cos 3 x . B. max 5 5 3 y khi 3 cos 4 x . C. max 1y khi cos 0x . Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 19 D. max 2 2y khi 1 cos 2 x Câu [56] Giá trị lớn nhất của hàm số 1 2cos 1 2siny x x là: A. max 1 3y khi 2 , 2 , 2 x k x k k . B. max 2 1 2y khi 3 2 , 4 x k k . C. max 2 2 2y khi 2 , 4 x k k . D. max 3 1y khi 2 , 2 , 6 3 x k x k k . Câu [57] Giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 1 sin cos y x x , với 0; 2 x là: A. min 2 2 3 y khi 6 x . B. min 2 2y khi 4 x . C. min 2 2 3 y khi 3 x . D. min 4y khi 6 x . Câu [58] Giá trị nhỏ nhất của hàm số 29 4y x x trên 0; là: A. min 13y khi x . B. min 25 2 y khi 2x . C. min 15y khi 3x . D. min 73 4 y khi 4x . Câu [59] Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 3 4y x x trên 0;2 là: A. -6. B. -7. Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 20 C. -5. D. -4. Câu [60] Cho hàm số 2 4y x x . Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số bằng: A. 3Maxy , 2Miny . B. 3Maxy , 3Miny . C. 2Maxy , 2Miny . D. 2Maxy , 3Miny . Câu [61] Cho hàm số 22y x x . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng: A. 3Maxy , 2Miny . B. 3Maxy , 3Miny . C. 2, 2Maxy Miny . D. 2, 3.Maxy Miny Câu [62] Cho hàm số sin 2y x x . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên ; 2 2 bằng: A. , . 2 2 Maxy Miny B. , . 4 4 Maxy Miny C. , . 2 4 Maxy Miny D. , . 4 2 Maxy Miny Câu [63] Cho hàm số sin cos 2 x y x . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0; bằng: A. 1 , 0. 3 Maxy Miny B. 1 1 , . 23 Maxy Miny Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 21 C. 1 , 0. 2 Maxy Miny D. 1 1 , . 22 Maxy Miny Câu [64] Cho hàm số cos siny x x . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng: A. 4 1 8, . 2 Maxy Miny B. 4 8, 1.Maxy Miny C. 2, 1.Maxy Miny D. 1 2, . 2 Maxy Miny B. BÀI TẬP NÂNG CAO Câu [65] Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 4 2 2 4 4 2 2 a b a b a b F b a b a b a , với , 0a b là: A. min 2F , khi a = b. B. min 2F , khi a = b. C. min 2F , khi a = - b. D. min 2F , khi a = - b. Câu [66] Cho hàm số 22cos 2 2 sin cos 3sin 2y x x x x m . Với giá trị nào của m thì 2 36y A. 6 6m . B. 0 1m . C. 6 9 5 13 m . D. 11 7 4 m . Câu [67] Xác định a để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 24 4 2y x ax a a trên 2;0 bằng 2: A. 1; 1 3.a a B. 1; 1 3.a a Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 22 C. 1; 1 3.a a D. 1; 1 3.a a Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 23 1.4.TIỆM CẬN Câu [68] Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số: 4 x y x bằng: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu [69] Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 3 25 3y x x bằng: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu [70] Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 22 3 2 2 1 x x y x bằng: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. - Tiệm cận ngang: lim o x f x y thì y = y0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. - Tiệm cận đứng: 0 lim x x f x thì x = x0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. - Tiệm cận xiên: Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên khi lim x f x , khi đó ta có công thức tính tiệm cận xiên: y = ax + b lim 0 x f x ax b thì y = ax + b là tiệm cận xiên. lim x f x a x , lim x b f x ax . Lưu ý: Nếu đồ thị hàm số có tiệm cận ngang thì sẽ không có tiệm cận xiên và ngược lại. Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 24 Câu [71] Cho hàm số 2 1 4 x y x . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu [72] Cho hàm số 3 1 2 x y x . Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. 3 2; . 2 x y B. 1 2; . 2 x y C. 2; 1.x y D. 2; 3.x y Câu [73] Cho hàm số 2 3 x y x . Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. 2 3; . 3 x y B. 3 3; . 2 x y C. 3; 1.x y D. 3; 1.x y Câu [74] Cho hàm số 2 3 4 1 x x y x . Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. 1; 4.x y x B. 1; 4.x y x C. 1; 4.x y x D. 1; 4.x y x Câu [75] Cho hàm số 3 2 2 4 1 x x x y x . Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. 21; .x y x B. 21; 2.x y x Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 25 C. 21; 1.x y x D. 21; 3.x y x Câu [76] Cho hàm số 2 1y x x . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu [77] Cho hàm số 2 1y x x . Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. 1 1 ; . 4 4 y x y x B. 1; 1.y x y x C. 1 1 ; . 2 2 y x y x D. 2; 2.y x y x Câu [78] Phương trình các đường tiệm cận của hàm số 22 1y x x là: A. ; 3 .y x y x B. ; 3 .y x y x C. ; 3 .y x y x D. ; 3 .y x y x Câu [79] Cho hàm số 2 1 1 x y x (C). Điểm M thuộc (C), sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận có giá trị nhỏ nhất, có tọa độ là: A. 0;1 , 2;3 .A B B. 3 5 1; , 2; . 2 3 A B C. 1 1 2 ;0 , ; . 2 2 3 A B D. 5 7 3; , 3; . 2 4 A B Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 26 1.5.KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ -TƯƠNG GIAO HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ Hàm bậc 3: y = ax3 + bx2 + cx + d, 0a - Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành. - Đồ thị hàm số nhận điểm uốn ( nghiệm phương trình 0''( ) 0y x ) là tâm đối xứng. - Giới hạn: lim x f x . Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 27 Hàm trùng phương: 4 2 , 0y ax bx c a - Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng. - Hàm số luôn có cực trị. - Giới hạn: lim x f x Hàm nhất biến: ax b y cx d , 0, 0c ad bc - Hàm số có 2 tiệm cận: tiệm cận đứng và tiệm cận ngang. - Hàm số nhận giao điểm 2 tiệm cận làm tâm đối xứng. - Hàm số đơn điệu trên toàn miền xác định. Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 BÀI TÂP TRẮC NGH
Tài liệu đính kèm: