Windows Windows cho phép đặt tên file và folder kể cả ký tự trắng (khoảng trống) có độ dài tối đa là : 16 kí tự b. 32 kí tự c. 64 kí tự d. 255 kí tự Trong một cửa sổ folder đang chọn, nhấn tổ hợp phím CTRL+A dùng để : Xoá tất cả các folder và file nằm trong folder đó Chọn tất cả các folder và file nằm trong folder đó Đổi tên tất cả các folder và file nằm trong folder đó Sao chép tất cả các folder và file nằm trong folder đó sang nơi khác Để xoá một biểu tượng trên Desktop đã chọn ta thực hiện : Nhấn phải chuột và chọn Delete Nhấn phím Delete Dùng chuột kéo và thả biểu tượng đó vào Recycle Bin Các ý trả lời trên đều đúng Tại mục Containing text trong hộp thoại Find (hoặc Search) cho phép người dùng : Nhập tên file và folder cần tìm Nhập nội dung chứa trong file cần tìm Nhập đường dẫn đến folder cần tìm Các ý trả lời trên đều đúng Khi xem thuộc tính của một File hoặc Folder, thông tin nào trong các thông tin sau giúp người dùng phân biệt được File hoặc Folder : Attributes b. Location c. Contains d. Size Một máy tính để bàn (PC) phải có ít nhất các thành phần sau để có thể hoạt động được : Màn hình, máy in, chuột, bàn phím Màn hình, chuột, bộ xử lý trung tâm (CPU), máy in Màn hình, bộ xử lý trung tâm (CPU), bàn phím, chuột Ý trả lời a và b đều đúng Tại cửa sổ Windows Explorer, để xoá một folder đang chọn ta thực hiện : Chọn menu Edit và Delete Chọn menu View và Delete Chọn menu File và Delete Chọn menu Favorites và Delete Để xem tên của một máy tính, ta thực hiện : Kích chuột phải vào My Computer/ Properties/ chọn thẻ Computer Name Kích chuột phải vào My Computer/ Properties/ chọn thẻ General Kích chuột phải vào My Computer/ Properties/ chọn thẻ Advanced Các ý trả lời trên đều sai Để che không cho xuất hiện các folder và các file đã đặt thuộc tính Hidden, trong Windows Explorer, ta thực hiện : Vào View/ Customize this folder/ General/ Hidden Vào Tools/Folder Options/General/ chọn Do not show hidden files or folder Vào Tools/Folder Options/View/ chọn Do not show hidden files or folder Các ý trả lời trên đều sai Để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ ứng dụng đang mở, ta thực hiện : Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift b. Nhấn tổ hợp phím Alt + Ctrl c. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Caps Lock Microsoft Word: Tại hộp thoại Page Setup, để chọn trang giấy in ngang, ta chọn mục : Landscape b. Portrait Paper size d. Layout Trong hộp thoại tìm kiếm, khi chọn mục Match case thì cho phép người dùng : Tìm kiếm không phân bịêt ký tự hoa, thường Tìm kiếm có phân bịêt ký tự hoa, thường Tìm kiếm trên toàn bộ tư liệu Tìm kiếm chỉ trên một trang tư liệu Để sử dụng văn bản tự động (Auto Text), ta gõ từ gõ tắt của văn bản tự động, sau đó : Nhấn tổ hợp phím Shift+F3 b. Nhấn phím F3 c. Nhấn tổ hợp phím Alt+F3 d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F3 Microsoft Word hiểu kết thúc 1 đoạn văn là : Enter b. Dấu ngã (~) c. Dấu hỏi (?) d. Dấu chấm (.) Để đóng cửa sổ nội dung của văn bản hiện hành, ta thực hiện tổ hợp phím nào sau đây : CTRL+W b. CTRL+N CTRL+T d. CTRL+D Dùng chuột kéo và thả một đoạn văn bản đang chọn từ vị trí này sang vị trí khác đồng thời bấm giữ phím CTRL, đó là thao tác : Di chuyển b. Sao chép c. Xoá d. Đổi tên Để mở hộp thoại định dạng phông chữ (Format Font) cho một đoạn văn bản đã được chọn, ta thực hiện tổ hợp phím : Ctrl + P b. Ctrl + V c. Ctrl + D d. Ctrl + H Để thực hiện in trang số 5 và trang số 9, tại mục chọn Pages trong hộp thoại Print, ta nhập : 5-9 b. 5,9 c. 5:9 d. 5;9 Để chèn số trang vào văn bản hiện hành, ta thực hiện : Insert/ Page Numbers View/ Header and Footers/ Insert Page Numbers View/ Page Numbers Ý trả lời a và b đều đúng Để xem trước trang in văn bản (Print Preview), ta thực hiện tổ hợp phím nào? Ctrl + F1 b. Ctrl + F2 c. Ctrl + F3 d. Ctrl + F4 Trong bảng (Table), để chèn thêm dòng mới nằm trên dòng đang chọn ta thực hiện : Table/ Insert/ Row Above b. Table/ Insert/ Row Below c. Table/ Insert Rows/ Above d. Table/ Insert Rows/ Above Mục Font style trong hộp thoại Font cho phép người dùng : Định dạng kiểu chữ b. Định dạng màu chữ c. Định dạng phông chữ d. Định dạng cỡ chữ Để thực hiện đánh dấu hoa thị hoặc số đầu đoạn văn bản, ta thực hiện : Kích vào biểu tượng Bullets hoặc Numbering trên thanh công cụFormatting Chọn Format/ Bullets and Numbering/ chọn Bulleted hoặc Numbered Chọn Insert/ Bullets and Numbering/ chọn Bulleted hoặc Numbered Ý trả lời a và b đều đúng Dữ liệu nguồn (Data Source) dùng để trộn thư (Mail Merge) có thể lấy từ : Một File bảng tính của Excel Một File cơ sở dữ liệu của FoxPro Một File văn bản trong Word có cấu trúc dạng bảng Các ý trả lời trên đều đúng Khi di chuyển một đoạn văn bản đến vị trí mới, ta thực hiện theo thứ tự nào dười đây : B1: Chọn đoạn văn bản B2: Chọn vị trí mới (nơi đến) B3: Nhấn CTRL + X B4: Nhấn CTRL + C B5: Nhấn CTRL + V B1 – B2 – B3 – B4 – B5 b. B1 – B3 – B2 – B5 c. B1 – B4 – B2 – B5 d. B2 – B3 – B1 – B4 – B5 Microsoft Excel: Để đổi tên một Sheet đã chọn ta thực hiện : Edit/ Sheet/ Rename b. Edit/ Sheet Rename c. Format/ Sheet/ Rename d. Edit/ Rename Sheet Để chèn một hàng vào trong bảng tính, ta di chuyển con trỏ ô đến vị trí cần chèn và thực hiện : Chọn Format/ Cells b. Chọn Insert/ Row c. Chọn Format/ Column d. Chọn Insert/ Column Các loại địa chỉ sau, địa chỉ nào không phải là địa chỉ ô : $Z1 b. AA$12 c. $15$K d. Không có câu đúng Khi thực hiện nhập dữ liệu trong ô, để xuống dòng trong ô đó thực hiện : Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift Nhấn tổ hợp phím Alt+Shift Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Enter Nhấn tổ hợp phím Alt+Enter Hàm Right(A1,3) cho kết quả nào dưới đây : 3 kí tự sau cùng của ô A1 3 kí tự đầu tiên của ô A1 3 kí tự kể từ vị trí thứ kí tự thứ 3 của ô A1 #N/A Hai ô A5, A6 lần lượt có giá trị là 12 và 5, muốn cộng 2 số với nhau và chọn ra kết quả ở ô A7 thì đứng trỏ chuột ở ô A7 và gõ công thức : A5+A6 b. 12+5 c. =A5+A6 d. Ý trả lời b và c đúng Hai ô A5, A6 lần lượt có giá trị là 12 và 5, muốn nhân 2 số với nhau và cho ra kết quả ở ô A7 thì tại ô A7 ta nhập công thức : =A5 x A6 b. A5 x A6 c. =12x5 d. =A5*A6 Giả sử tại ô C1 có công thức: =”Tin học”&”,”&MOD(2001,2010) Tin học,2010 b. Tin học,10 c. Tin học,2001 d. Tin học,01 Giả sử tại ô A1 có công thức : =(INT(100/6)+MOD(100;6))-(ABS(-4)+MOD(16;160)) cho biết kết quả trả về tại ô A1 khi thực hiện câu lệnh trên : 16 b. 8 c. 4 d. 0 Để xoá một Sheet đã chọn trong Workbook ta thực hiện : Edit/ Delete Sheet Format/ Sheet/ Hide Kích chuột phải tại tên Sheet và chọn Delete Ý trả lời a và c đúng Tại một địa chỉ ô, ta thực hiện một hàm tính toán nhưng bị sại tên hàm thì thông báo lỗi là : FALSE b. #NAME? c. #VALUE! d. #N/A Để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc, sau đó : Chọn Format/ Filter b. Chọn View/ AutoFilter c. Chọn Data/ Filter/ AutoFilter d. Chọn View/ Filter/ AutoFilter Các hàm nào sau đây không xử lý được dữ liệu kiểu ký tự (chuỗi)? Round b. Left c. Len d. Mid Các địa chỉ sau, địa chỉ nào hợp lệ? $Y1 b. $A$B$11 c. $11$G d. 15$A Trong Excel, có số dòng và số cột tối đa là : 65356 dòng, 256 cột b. 65536 dòng, 256 cột 256 dòng, 65536 cột d. 256 dòng, 65356 cột Đáp án: Câu 1: d Câu 11: a Câu 21: a Câu 31: c Câu 2: b Câu 12: b Câu 22: a Câu 32: d Câu 3: d Câu 13: b Câu 23: d Câu 33: c Câu 4: b Câu 14: a Câu 24: d Câu 34: d Câu 5: c Câu 15: a Câu 25: b Câu 35: d Câu 6: c Câu 16: b Câu 26: c Câu 36: b Câu 7: c Câu 17: c Câu 27: b Câu 37: c Câu 8: a Câu 18: b Câu 28: c Câu 38: a Câu 9: c Câu 19: d Câu 29: d Câu 39: a Câu 10: c Câu 20: b Câu 30: b Câu 40: b
Tài liệu đính kèm: