Bài tập trắc nghiệm phần Tọa độ trong mặt phẳng – Bùi Quang Tuyến

pdf 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2025 Lượt xem 43Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm phần Tọa độ trong mặt phẳng – Bùi Quang Tuyến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm phần Tọa độ trong mặt phẳng – Bùi Quang Tuyến
Trắc nghiệm phần tọa độ trong mặt phẳng – Giáo viên Bùi Quang Tuyến 
Câu 1: Cho đường thẳng  có phương trình tham số : 
1
3
2
1 3
x t
y t

 

   
 thì một vec tơ chi phương của  có tọa độ là 
 a) ( 1;6) b) 
1
( ;3)
2
 c) (3; 1) d) ( 1;3) 
Câu 2: Nếu đường thẳng  có hệ số góc 
3
4
k  thì một vec tơ pháp tuyến của  có tọa độ là 
 a) (4;3) b) (3; 4) c) (4; 3) d) (3;4) 
Câu 3: Trong các điểm có tọa độ sau đây điểm nào nằm trên đường thẳng d có phương trình: 
2
3
x t
y t
 

 
 a) (2; 3) b) (3;3) c) (1;3) d) (1; 3) 
Câu 4: Đường thẳng đi qua điểm (1;2)M và song song với đường thẳng d : 4x + 2y +1 = 0 có phương trình tổng quát : 
a) 4x + 2y + 3 = 0 b) 2x + y +4 = 0 c) 2x + y + 3 = 0 d) 2x + y – 4 = 0 
Câu 5: cho đường thẳng d có phương trình 2x – y – 6 = 0 điểm M có tung độ dương nằm trên d cách đều các trục tọa độ là 
a) 6My  b) 5My  c) 5,5My  d) 7My  
Câu 6 :Tìm trên đường thẳng d: 2x – y – 6 = 0 điểm A sao cho khoảng cách từ A đến gốc tọa độ bằng 3 ta có 
a) (2; 2)A  b) (3;0)A c) (1; 2)A  d) A(3;4) 
Câu 7: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d: 2x – 3y + 5 = 0 và d’: 
2 3
1
x t
y t
 

  
 là 
a) 
1
( 2; )
3
 b) 
1
(2; )
3
 c) (2; 1) d) (5; 2) 
Câu 8: Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh A(1; 2), B(3 ; 1), C(5; 4). Phương trình nào sau đây là phương trình đường 
cao của tam giác vẽ từ A? 
a) 2 3 8 0x y   b) 3 2 5 0x y   c) 5 6 7 0x y   d) 3 2 1 0x y   
Câu 9 : Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh A(1; 2), B(3 ; 1), C(5; 4). Tọa độ điểm nào trong các điểm sau nằm trên 
đường thẳng đi qua trọng tâm G và đỉnh A của tam giác 
a) ( - 5 ; 1) b) (5; 1) c) (1; - 5 ) d) (- 5; 3 ) 
Câu 10: : Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh A(1; 2), B(3 ; 1), C(5; 4). Tọa độ điểm nào trong các điểm sau nằm trên 
đường cao đi qua đỉnh A của tam giác 
a) (0; 2) b) (1; 0) c) (1; 2) d) (1; - 2) 
Câu 11: Cho đường thẳng d : 3 2 6 0x y   thì d có phương trình tham số là 
a) 
2 2
6 3
x t
y t
 

 
 b) 
2 2
6 3
x t
y t
 

 
 c) 
2 2
6 3
x t
y t
  

 
 d) 
2 2
6 3
x t
y t
 

 
Câu 12: Cho đường thẳng d: 2x + y – 5 = 0 và điểm B nằm trên d có hoành độ bằng 1. Tìm trên d tọa độ điểm A sao cho 
tam giác AOB cân tại O, (O là gốc tọa độ) ta có : 
a) 
7 1
( ; )
3 3
A b) 
7 1
( ; )
3 3
A   c) 
7 1
( ; )
3 3
A  d) 
7 1
( ; )
3 3
A  
Câu 13: Tìm m, n để hai đường thẳng d : 3x + y – 1 = 0 và d’: mx + (n+1)y – 2 = 0 trùng nhau ta có 
a) 
3
2
m
n


 
 b) 
3
2
m
n



 c) 
3
2
m
n
 

 
 d) 
3
2
m
n
 


Câu 14 : Tìm bán kính đường tròn có tâm I(1;5) và tiếp xúc với đường thẳng d: 4x -3y +1 = 0 ta có: 
a) R = 2 b) R = 4 c) R = 3 d) R = 5 
Câu 15: Gọi  là góc giữa hai đường thẳng d: x + 2y + 4 = 0 và d’: 6x – 3y +1 = 0 ta có : 
a) 
1
sin
2
  b) sin 1  c) 
3
sin
2
  d) 
3
sin
2
  
Câu16: Tập hợp các điểm cách đều hai đường thẳng d: 5x + 3y – 3 = 0 và d’: 10x + 6y + 14 = 0 là đường thẳng : 
a) 5x + 3y + 2 =0 b) 5x + 3y - 2 = 0 c) 5x  3y + 2 = 0 d) 5x + 3y + 4 = 0 
Câu 17: Cho tam giác ABC biét phương trình đường thẳng AB: x – 3y + 11 = 0; đường cao AH: 3x + 7y – 15 = 0 ; đường 
cao BH: 3x – 5y + 13 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh C ta có : 
a) ( 1; 2)C   b) (1; 2)C  c) (1;2)C d) (2; 2)C  
Câu 18 : Cho tam giác ABC có A( 2;3 ) và hai đường trung tuyến có phương trình : 2 1 0x y   và 4 0x y   . 
Thì tọa độ hai đỉnh còn lại của tam giác ABC là : 
a) (1;3) và (3;1) b) (2;5) và ( 3;1) c) (2;5) và (3;1) d) ( 2;5) và (3;1) 
Câu 19 : Gọi A là giao điểm của đường thẳng d : 3x – 5y + 2 = 0 với trục Ox, và B là giao điểm của đường thẳng d’ : 
x + 5y – 3 = 0 với trục Oy thì đường thẳng đi qua hai điểm A, B có phương trình là 
a) 9 10 6 0x y   b) 9 10 6 0x y   c) 9 10 6 0x y   d) 9 10 6 0x y   
Câu 20 : Tìm điểm A thuộc trục hoành và điểm B thuộc trục tung sao cho A và B đối xứng nhau qua đường thẳng d có 
phương trình x – 2y + 3 = 0 .(CĐ – 08). Ta có : 
a) 
(3;0)
B(0;4)
A


 b) 
(2;0)
B(0; 4)
A


 c) 
( 2;0)
B(0;4)
A 


 d) 
(2;0)
B(0;4)
A


Câu 21: Tâm I và bán kính đường tròn : 
2 22 2 3 4 1 0x y x y     là : 
a) 
3
( ; 2)
2
29
R
2
I



 

 b) 
3
( ; 1)
4
33
R
4
I

 

 

 c) 
3
( ;1)
4
33
R
4
I



 

 d) 
3
( ;1)
4
17
R
4
I



 

Câu 22 : Có bao nhiêu số nguyên m để : 
2 2 22( 1) 2 3 6 12 0x y m x my m m        là phương trình của đường tròn 
a) 5 b) 7 c) 9 d) vô số 
Câu 23 : Cho đường tròn (C): 
2 2 2 4 3 0x y x y     thì tiếp tuyến của (C) tại (3;4)M là : 
a) 3 0x y   b) 3 0x y   c) 3 0x y   d) 3 0x y   
Câu 24 : Cho đường tròn (C) : 
2 2 4 2 0x y x y    và đường thẳng : 2 1 0x y    .Tìm mệnh đề đúng trong các 
mệnh đề sau : 
a)  đi qua tâm của đường tròn (C) b)  cắt đường tròn (C) tại hai điểm 
c)  tiếp xúc với đường tròn (C) d)  và đường tròn (C) không có điểm chung 
Câu 25 : Đường thẳng d : 4x + 3y + m = 0 là tiếp tuyến của đường tròn (C) : 
2 2 1x y  khi : 
a) 3m   b) 3m   c) 5m   d) 0m  
Câu 26 : Cho đường tròn (C) : 
2 2 4 8 5 0x y x y     Và đường thẳng d : 3 4 5 0x y   . Tiếp tuyến của (C) vuông 
góc với d có phương trình là : 
a) 
4 3 29 0
4 3 21 0
x y
x y
  

  
 b) 
4 3 29 0
4 3 21 0
x y
x y
  

  
 c) 
4 3 29 0
4 3 21 0
x y
x y
  

  
 d) 
4 3 29 0
4 3 21 0
x y
x y
  

  
Câu 27 : Đường tròn (C) tiếp xúc với các trục tọa độ và có tâm nằm trên đường thẳng d : 4 2 8 0x y   có phương trình 
là : 
a) 
2 2
2 2
(x 4) ( 4) 16
4 4 16
(x ) (y )
3 3 9
y    


   

 b) 
2 2
2 2
(x 4) ( 4) 16
4 4 16
(x ) (y )
3 3 9
y    


   

c) 
2 2
2 2
(x 4) ( 4) 16
4 4 16
(x ) (y )
3 3 9
y    


   

 d) 
2 2
2 2
(x 4) ( 4) 16
4 4 16
(x ) (y )
3 3 9
y    


   

Câu 28 : Cho đường tròn (C) : 
2 2(x 1) (y 3) 8    và hai điểm M(3; 1), N( 5;1 ). Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) đi 
qua điểm M; điểm N 
a) có một b) có hai c) có ba d) có bốn 
Câu 29 : Đường tròn đi qua ba điểm (3;5), ( 1;5), (3;1)A B C có phương trình là 
a) 
2 2 2 6 2 0x y x y     b) 2 2 6 2 2 0x y x y     
c) 
2 2( 1) ( 1) 8x y    d) 2 2( 1) ( 3) 8x y    
Câu 30 : Cho hai điểm (1;1), (7;5)A B thì đường tròn đường kính AB có phương trình là 
a) 
2 2 8 6 12 0x y x y     b) 2 2 8 6 12 0x y x y     
c) 
2 2 8 6 12 0x y x y     d) 2 2 8 6 12 0x y x y     
Câu 31 : Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình đường tròn : 
a) 
2 24 2 4 2 0x y x y     b) 2 2( 1) (3 1) 4x y    
c) 
2 2 2 4 8 0x y x y     c) 2 2 2 4 2 6 0x y x y     
Câu 32 : Có bao nhiêu tiếp tuyến của đường tròn (C) : 
2 2 4 8 0x y x y    đi qua gốc tọa độ ? 
a) không có tiếp tuyến nào b) có một c) có hai d) có ba 
Câu 33 : Cho ba điểm (2;1), (2;6); (5;0)A B C thì đường tròn tâm A, tiếp xúc với dường thẳng BC có phương trình là : 
a) 
2 2 4 2 0x y x y    b) 2 2 4 2 1 0x y x y     
c) 
2 2 4 2 1 0x y x y     d) 2 2 4 2 2 0x y x y     
Câu 34 : Cho elip (E) có phương trình 
2 24 9 36 0x y   có độ dài các trục và tọa độ các tiêu điểm là : 
a) 
1 2
2 8; 2 4
( 5;0), ( 5;0)
a b
F F
 


 b) 
1 2
2 6; 2 4
( 5;0), ( 5;0)
a b
F F
 


c) 
1 2
2 6; 2 3
( 5;0), ( 5;0)
a b
F F
 


 d) 
1 2
2 6; 2 4
( 5;0), (5;0)
a b
F F
 


Câu 35 : Cho elip (E) có phương trình 
2 29 16 4 0x y   . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau 
a) (E) có trục lớn bằng 
4
3
 b) (E ) có trục nhỏ bằng 1 
c) (E) có tiêu cự bằng 
7
6
 d) (E) có tỉ số 
7
4
c
a
 
Câu 36 : Cho Cho elip (E) có trục lớn bằng 26, tỉ số 
12
13
c
a
 thì trục nhỏ của (E) bằng : 
a) 5 b) 10 c) 12 d) 24 
Câu 37 : Phương trình chính tắc của elip (E) đi qua 
12
(0;3), (1; )
5
M N  là : 
a) 
2 2
1
9 16
x y
  b) 
2 2
1
16 9
x y
  c) 
2 2
1
16 4
x y
  d) 
2 2
1
16 9
x y
  
Câu 38 : : Phương trình chính tắc của elip (E) có một tiêu điểm 1( 3;0)F  và đi qua 
3
(1; )
2
M là : 
a) 
2 2
1
16 25
x y
  b) 
2 2
1
25 9
x y
  c) 
2 2
1
25 16
x y
  d) 
2 2
1 0
25 16
x y
   
Câu 39 : Cho điểm (2;3)M nằm trên elip (E) có phương trình chính tắc : 
2 2
2 2
1
x y
a b
  trong các điểm sau điểm nào không 
nằm trên (E) ? 
a) ( 2;3) b) (2; 3) c) ( 2; 3)  d) (3;2) 
Câu 40 : Cho elip (E) 
2 2
1
25 16
x y
  và đường tròn (C) : x2 + y2 = 25 có bao nhiêu điểm chung 
a) không có điểm chung nào b) có một c) có hai d) có bốn 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_trac_nghiem_phan_toa_do_trong_mat_phang_bui_quang_tu.pdf