Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm số - Giải tích 12 File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1 Facebook: https://www.facebook.com/dongpay Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm số - Giải tích 12 File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2 Facebook: https://www.facebook.com/dongpay MỤC LỤC SỰ ĐỒNG BIẾN VÀ NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ ....................................................................... 3 A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT ............................................................................................................. 3 B – BÀI TẬP ...................................................................................................................................... 3 C – ĐÁP ÁN: ..................................................................................................................................... 8 CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ ..................................................................................................................... 9 A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT ............................................................................................................. 9 B – BÀI TẬP .................................................................................................................................... 10 C – ĐÁP ÁN .................................................................................................................................... 17 GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ .................................................. 18 A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT ........................................................................................................... 18 B – BÀI TẬP .................................................................................................................................... 18 C – ĐÁP ÁN: ................................................................................................................................... 23 TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ ................................................................................................. 24 A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT ........................................................................................................... 24 B – BÀI TẬP .................................................................................................................................... 24 C - ĐÁP ÁN: .................................................................................................................................... 30 BẢNG BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ .................................................................................... 31 A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT ........................................................................................................... 31 B – BÀI TẬP .................................................................................................................................... 33 C - ĐÁP ÁN: .................................................................................................................................... 41 SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ ..................................................................................... 42 BÀI TOÁN 1: TỌA ĐỘ GIAO ĐIỂM CỦA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ:............................................... 42 BÀI TOÁN 2: TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ HÀM BẬC 3 ............................................................. 42 BÀI TOÁN 3: TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ PHÂN THỨC .......................................................... 49 BÀI TOÁN 4: TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ BẬC 4 ..................................................................... 54 ĐÁP ÁN: .......................................................................................................................................... 57 TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ ............................................................................................. 58 A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT ........................................................................................................... 58 B – BÀI TẬP .................................................................................................................................... 58 C - ĐÁP ÁN: .................................................................................................................................... 62 Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm số - Giải tích 12 File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3 Facebook: https://www.facebook.com/dongpay SỰ ĐỒNG BIẾN VÀ NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT Bài toán 1: Tìm khoảng đồng biến – nghịch biến của hàm số: Cho hàm số y f x +) f ' x 0 ở đâu thì hàm số đồng biến ở đấy. +) f ' x 0 ở đâu thì hàm số nghịch biến ở đấy. Quy tắc: +) Tính f ' x , giải phương trình f ' x 0 tìm nghiệm. +) Lập bảng xét dấu f ' x . +)Dựa vào bảng xét dấu và kết luận. Bài toán 2: Tìm m để hàm số y f x, m đơn điệu trên khoảng (a,b) +) Để hàm số đồng biến trên khoảng a, b thì f ' x 0 x a, b . +) Để hàm số nghịch biến trên khoảng a, b thì f ' x 0 x a, b *) Riêng hàm số: ax by cx d . Có TXĐ là tập D. Điều kiện như sau: +) Để hàm số đồng biến trên TXĐ thì y ' 0 x D +) Để hàm số nghịch biến trên TXĐ thì y ' 0 x D +) Để hàm số đồng biến trên khoảng a;b thì y ' 0 x a,b dx c +) Để hàm số nghịch biến trên khoảng a;b thì y ' 0 x a, b dx c *) Tìm m để hàm số bậc 3 3 2y ax bx cx d đơn điệu trên R +) Tính 2y ' 3ax 2bx c là tam thức bậc 2 có biệt thức . +) Để hàm số đồng biến trên R a 0 0 +) Để hàm số nghịch biến trên R a a 0 Chú ý: Cho hàm số 3 2y ax bx cx d +) Khi a 0 để hàm số nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng k y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt 1 2x , x sao cho 1 2x x k . +) Khi a 0 để hàm số đồng biến trên một đoạn có độ dài bằng k y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt 1 2x , x sao cho 1 2x x k . B – BÀI TẬP Câu 1: Hàm số 3 2y x 3x 3x 2016 A. Nghịch biến trên tập xác định B. đồng biến trên (-5; +∞) C. đồng biến trên (1; +∞) D. Đồng biến trên TXĐ Câu 2: Khoảng đồng biến của 4 2y x 2x 4 là: Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm số - Giải tích 12 File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4 Facebook: https://www.facebook.com/dongpay A. (-∞; -1) B. (3;4) C. (0;1) D. (-∞; -1) và (0; 1). Câu 3: Khoảng nghịch biến của hàm số 3 2y x 3x 4 là A. (0;3) B. (2;4) C. (0; 2) D. Đáp án khác Câu 4: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 2x 1y x 1 là đúng ? A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R \ 1 B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R \ 1 C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +) D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +). Câu 5: Cho hàm số 4 2y 2x 4x . Hãy chọn mệnh đề sai trong bốn phát biểu sau: A. Trên các khoảng ; 1 và 0;1 , y ' 0 nên hàm số nghịch biến B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ; 1 và 0;1 C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; 1 và 1; D. Trên các khoảng 1;0 và 1; , y ' 0 nên hàm số đồng biến Câu 6: Hàm số 2y x 4x A. Nghịch biến trên (2; 4) B. Nghịch biến trên (3; 5) C. Nghịch biến x [2; 4]. D. Cả A, C đều đúng Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên (1, 3) ? A. 21y x 2x 3 2 B. 3 22y x 4x 6x 9 3 C. 2x 5y x 1 D. 2x x 1y x 1 Câu 8: Chọn câu trả lời đúng nhất về hàm sô 2x 1y . x A. Đồng biến (- ; 0) B. Đồng biến (0; + ) C. Đồng biến trên (- ; 0) (0; + ) D. Đồng biến trên (- ; 0), (0; + ) Câu 9: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R ? A. 22y x 1 3x 2 B. 2 xy x 1 C. xy x 1 D. y=tanx Câu 10: Cho bảng biến thiên Bảng biến thiên trên là của hàm số nào sau đây A. 3 2y x 3x 2x 2016 B. 4 2y x 3x 2x 2016 C. 4 2y x 4x x 2016 D. 4 2y x 4x 2000 Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm số - Giải tích 12 File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5 Facebook: https://www.facebook.com/dongpay Câu 11: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Nhận xét nào sau đây là sai: A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1 B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x 0 và x 1 C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 và 1; D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;3 và 1; y x-1 -1 3 2 1 O 1 Câu 12: Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d đồng biến trên R khi nào ? A. 2 a b 0, c 0 a 0, b 3ac 0 B. 2 a b 0, c 0 a 0, b 3ac 0 C.. . 2 a b 0, c 0 b 3ac 0 D. 2 a b c 0 a 0, b 3ac 0 Câu 13: Hàm số 3 2y ax bx cx d có tối thiểu là bao nhiêu cực trị: A. 0 cực trị B. 1 cực tri C. 2 cực tri D. 3 Cực trị Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (1; 3): A. y x x x 3 22 4 6 9 3 B. y x x 21 2 3 2 C. x xy x 2 1 1 D. xy x 2 5 1 Câu 15: Hàm sô 2y x 1 x 2x 2 có bao nhiêu khoảng đồng biến A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Hàm số 2 xy x x nghịch biến trên khoảng nào A. (-1; +∞). B. (-∞;0). C. [1; +∞). D. (1; +∞). Câu 17: Hàm số 2 2 x 8x 7y x 1 đồng biến trên khoảng nào(chọn phương án đúng nhất) A. (- ; 1 2 ) B. ( 2 ; + ) C. (-2; 1 2 ) D. (- ; 1 2 ) và ( 2 ; + ) Câu 18: Hàm số 2y x 2x 1 nghịch biến trên các khoảng sau A. (- ;0) B. (- ; 1 2 ) C. (- ;1) D. (- ; 1 2 ) Câu 19: Cho hàm số y 2x ln(x 2) . Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai ? A. Hàm số có miền xác định D ( 2, ) B. 5x 2 là một điểm tới hạn của hàm số. C. Hàm số tăng trên miền xác định. D. x lim y Câu 20: Hàm số y sin x x A. Đồng biến trên R B. Đồng biến trên ;0 C. Nghịch biến trên R D. Ngịchbiến trên ;0 va đồng biến trên 0; Câu 21: Cho hàm số y = x2 +2x - 3 (C) Phát biểu nào sau đây sai Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm số - Giải tích 12 File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6 Facebook: https://www.facebook.com/dongpay A. Đồ thị hàm sô cắt trục tung tại M (0;-3) B. Tọa độ điểm cực đại là I (-1;-4) C. Hàm số nghịch biến trên (-∞;-1) và đồng biến trên (-1; +∞) D. Hàm số đạt cực tiểu tại 0 1x Câu 22: Hàm số 5 4 3f (x) 6x 15x 10x 22 A. Nghịch biến trên R B. Đồng biến trên ;0 C. Đồng biến trên R D. Nghịch biến trên 0;1 Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai: A. 2 2y x 4 x đồng biến trên (0; 2) B. 3 2y x 6x 3x 3 đồng biến trên tập xác định C. 2 2y x 4 x nghịch biến trên (-2; 0) D. 3 2y x x 3x 3 đồng biến trên tập xác định Câu 24: Hàm số y x 2 4 x nghịch biến trên: A. 3;4 B. 2;3 C. 2;3 D. 2;4 Câu 25: Tập nghiệm của phương trình 8x3 - x 5 = (x+5)3 - 2x là: A. S = 4 B. S = 6 C. S = 5 D. S = Câu 26: Tập nghiệm của phương trình 3 1x 3 x x 2 là: A. S = 1 B. S = 1;1 C. S = 1 D. S = 1; 0 Câu 27: Cho hàm số 3 2y x 3(2m 1)x (12m 5)x 2 . Chọn câu trả lời đúng: A. Với m=1 hàm số nghịch biến trên R. B. Với m=-1 hàm số nghịch biến trên R. C. Với 1m 2 hàm số nghịch biến trên R. D. Với 1m 4 hàm số ngịch biến trên R. Câu 28: Hàm số 3 21y x (m 1)x (m 1)x 1 3 đồng biến trên tập xác định của nó khi: A. m 4 B. 2 m 1 C. m 2 D. m 4 Câu 29: Cho hàm số 3 2y mx (2m 1)x (m 2)x 2 . Tìm m để hàm số luôn đồng biến A. m3 C. Không có m D. Đáp án khác Câu 30: Cho hàm số 3 21y mx mx x 3 . Tìm m để hàm số đã cho luôn nghịch biến A. m 0 C. m >-1 D. Cả A,B,C đều sai Câu 31: Định m để hàm số 3 21 my x 2(2 m)x 2(2 m)x 5 3 luôn luôn giảm A. 2 m 3 B. 2-2 D. m =1 Câu 32: Hàm số x my mx 1 nghịch biến trên từng khoảng xác định khi A. -1<m<1 B. 1 m 1 C. Không có m D. Đáp án khác Câu 33: Câu trả lời nào sau đây là đúng nhất A. Hàm số 3 2y x x 3mx 1 luôn nghịch biến khi m < - 3 Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm số - Giải tích 12 File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7 Facebook: https://www.facebook.com/dongpay B. Hàm số mx my mx 1 nghịch biến trên từng khoảng xác định khi m > - 3 C. Hàm số mx my mx 1 đồng biến trên từng khoảng xác định khi m 0 D. Hàm số 3 2y x 3(2m 1)x (12m 5)x 2 , với m=1 hàm số nghịch biến trên R. Câu 34: Hàm số y= mx 1 x m A. luôn luôn đồng biến với mọi m. B. luôn luôn đồng biến nếu m 0 C. luôn luôn đồng biến nếu m >1 D. cả A, B, C đều sai Câu 35: Hàm số y = mx 1 x m đồng biến trên khoảng (1 ; + ) khi A. m > 1 hoặc m - 1 D. m > 1 Câu 36: Hàm số y = mx 1 x m nghịch biến trên khoảng (- ; 0) khi: A. m > 0 B. 1 m 0 C. m 2 Câu 37: Tìm m để hàm số 9mxy x m luôn đồng biến trên khoảng ; 2 A. 2 3m B. 3 3m C. 3 3m D. 2m Câu 38: Hàm số y = 2x 2mx m x 1 đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi: A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1 Câu 39: Với giá trị nào của m, hàm số 2x (m 1)x 1y 2 x nghịch biến trên TXĐ của nó ? A. m 1 B. m 1 C. m 1;1 D. 5m 2 Câu 40: Tìm m để hàm số 22 1 2 1 1 x m x m y x luôn đồng biến trong khoảng 0; A. 2m B. 2m C. 1 2 m D. 1 2 m Câu 41: Cho hàm số 3 2y x 3x mx 4 . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên khoảng ;0 A. m-1 C. -1<m<5 D. m 3 Câu 42: Tìm m để hàm số 3 21y x (m 1)x (m 3)x 4 3 đồng biến trên (0; 3) A. m>12/7 B. m<-3 C. 23m 7 D. đáp án khác Câu 43: Hàm số 3 2my x m 1 x 13 m 2 x 3 3 đồng biến trên 2; thì m thuộc tập nào sau đây: A. 2m ; 3 B. 2 6m ; 2 C. 2m ; 3 D. m ; 1 Câu 44: Với giá trị nào của m thì hàm số 3 2y x 3x 3mx 1 nghịch biến trên khoảng 0; . Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm số - Giải tích 12 File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8 Facebook: https://www.facebook.com/dongpay A. m 0 B. m 1 C. m 1 D. m 1 Câu 45: Tìm m để hàm số 3 2y x 6x mx 5 đồng biến trên một khoảng có chiều dài bằng 1. A. 45m 4 B. 25m 4 C. m 12 D. 2m 5 Câu 46: Giá trị m để hàm số 3 2y x 3x mx m giảm trên đoạn có độ dài bằng 1 là: A. m 9 4 B. m = 3 C. m 3 D. m 9 4 Câu 47: Cho hàm số 3 2 2y 2x 3 3m 1 x 6 2m m x 3 . Tìm m để hàm số nghịch biến trên đoạn có đồ dài bằng 4 A. m 5 hoặc m 3 B. m 5 hoặc m 3 C. m 5 hoặc m 3 D. m 5 hoặc m 3 Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y x m(sin x cos x) đồng biến trên R. A. 2m 2 B. 2m 2 C. 2m 2 D. 2m 2 Câu 49: Tìm m để hàm số y sin x mx nghịch biến trên R A. m 1 B. m 1 C. 1 m 1 D. m 1 Câu 50: Tìm m để hàm số 2 1 sin 3y m x m x luôn đồng biến trên R A. 24 3 m B. 2 3 m C. 4m D. Đáp án khác Câu 51: Hàm số: 3 2y x 3x mx 1 nghịch biến trên một đoạn có độ dài 2 đơn vị khi: A. m 2 B. m 2 C. m 0 D. m 0 Câu 52: Hàm số: 3 21y x 2x mx 2m 3 nghịch biến trên một đoạn có độ dài 1 đơn vị khi: A. m 1 B. m 1 C. 15m 4 D. 15m 4 Câu 53: Hàm số: 3 2y x 2x mx 1 đồng biến trên một đoạn có độ dài 1 đơn vị khi: A. 3m 4 B. 3m 4 C. 3m 4 D. 7m 12 Câu 54: Hàm số: 3 21y x mx m 6 x 1 3 đồng biến trên một đoạn có độ dài 24 đơn vị khi: A. m 3 B. m 4 C. 3 m 4 D. m 3,m 4 C – ĐÁP ÁN: 1D, 2D, 3C, 4D, 5C, 6A, 7B, 8D, 9B, 10D, 11D, 12A, 13A, 14A, 15B, 16D, 17D, 18D, 19B, 20C, 21B, 22C, 23B, 24A, 25C, 26C, 27D, 28B, 29C, 30D, 31A, 32D, 33A, 34A, 35D, 36B, 37A, 38B, 39D, 40A, 41D, 42C, 43C, 44D, 45A, 46D, 47C, 48D, 49D, 50D, 51C, 52C, 53D, 54D. Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm số - Giải tích 12 File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9 Facebook: https://www.facebook.com/dongpay CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT Bài toán 1: tìm điểm cực đại – cực tiểu của hàm số Dấu hiệu 1: +) nếu 0f ' x 0 hoặc f ' x không xác định tại 0x và nó đổi dấu từ dương sang âm khi qua 0x thì 0x là điểm cực đại của hàm sô. +) nếu 0f ' x 0 hoặc f ' x không xác định tại 0x và nó đổi dấu từ âm sang dương khi qua 0x thì 0x là điểm cực tiểu của hàm sô. *) Quy tắc 1: +) tính y ' +) tìm các điểm tới hạn của hàm số. (tại đó y ' 0 hoặc y ' không xác định) +) lập bảng xét dấu y ' . dựa vào bảng xét dấu và kết luận. Dấu hiệu 2: cho hàm số y f x có đạo hàm đến cấp 2 tại 0x . +) 0x là điểm cđ 0 0 f ' x 0 f " x 0 +) 0x là điểm cđ 0 0 f ' x 0 f " x 0 *) Quy tắc 2: +) tính f ' x , f " x . +) giải phương trình f ' x 0 tìm nghiệm. +) thay nghiệm vừa tìm vào f " x và kiểm tra. từ đó suy kết luận. Bài toán 2: Cực trị của hàm bậc 3 Cho hàm số: 3 2y ax bx cx d có đạo hàm 2y ' 3ax 2bx c 1. Để hàm số có cực đại, cực tiểu y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt 0 2. Để hàm số có không cực đại, cực tiểu y ' 0 hoặc vô nghiệm hoặc có nghiệm kép 0 3. Đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu. +) Cách 1: Tìm tọa độ các điểm cực đại và cực tiểu A, B. Viết phương trình đường thẳng qua A, B. +) Cách 2: Lấy y chia y’ ta được: y mx n y ' Ax B . Phần dư trong phép chia này là y Ax B chính là phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và cực tiểu. Bài toán 3: Cực trị của hàm số bậc 4 trùng phương Cho hàm số: 4 2y ax bx c có đạo hàm 3 2y ' 4ax 2bx 2x 2ax b 1. Hàm số có đúng 1 cực trị khi ab 0 . +) Nếu a 0 b 0 hàm số có 1 cực tiểu và không có cực đại. +) nếu a 0 b 0 hàm số có 1 cực đại và không có cực tiểu. 2. hàm số có 3 cực trị khi ab 0 (a và b trái dấu). +) nếu a 0 b 0 hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu. Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Hàm số - Giải tích 12 File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10 Facebook: https://www.facebook.com/dongpay +) Nếu a 0 b 0 hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu. 3. Gọi A, B, C là 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số và A Oy , B B C C BA 0;c , B x , y ,C x , y , H 0; y . +) Tam giác ABC luôn cân tại A +) B, C đối xứng nhau qua Oy và B C B C Hx x , y y y +) Để tam giác ABC vuông tại A: AB.AC 0 +) Tam giác ABC đều: AB BC +) Tam giác ABC có diện tích S: B C A B 1 1S AH.BC x x . y y 2 2 4. Trường hợp thường gặp: Cho hàm số 4 2y x 2bx c +) Hàm số có 3 cực trị khi b 0 +) A, B, C là các điểm cực trị 2 2A 0;c , B b,c b ,C b;c b +) Tam giác ABC vuông tại A khi b 1 +) Tam giác ABC đều khi 3b 3 +) Tam giác ABC có 0A 120 khi 3 1b 3 +) Tam giác ABC có diện tích 0S khi 2 0S b b +) Tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp 0R khi 3 0 b 12R b +) Tam giác ABC có bán kính đường tròn nội tiếp 0r khi 2
Tài liệu đính kèm: