Bài tập trắc nghiệm ôn tập Vật lí lớp 10

doc 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 800Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm ôn tập Vật lí lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm ôn tập Vật lí lớp 10
ÔN TẬP VẬT LÝ 10 CB.
CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM.
Câu 1: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều, khi đó gia tốc: (trong đó: a = gia tốc toàn phần; at gia tốc tiếp tuyến; an gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng tâm)
A. a = at .	B. a = an .	C. a = 0.	D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 2: Một chất điểm chuyển động thẳng đều, khi đó gia tốc: ( Trong đó: a: gia tốc toàn phần; at: gia tốc tiếp tuyến; an: gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng tâm))
A. a = at.	B. a = an.	C. a = 0.	D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 3: Vận tốc dài của chuyển động tròn đều
A. Có phương luôn vuông góc với đường tròn quĩ đạo tại điểm đang xét.	
B. Có độ lớn v tính bởi công thức v = vo + at .
C. Có độ lớn là một hằng số.	
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4: Chuyển động tròn đều là chuyển động: 
A. Có quĩ đạo là một đường tròn.
B. Vật đi được những cung tròn bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
C. Có chu kì T là thời gian vật chuyển động đi được một vòng quĩ đạo bằng hằng số.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5: Hai vật có khối lượng m1 > m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm: (Trong đó t1, t2 tương ứng là thời gian từ lúc rơi tới lúc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua sức cản của không khí)
A. Thời gian chạm đất t1 > t2.	B. Thời gian chạm đất t1 < t2.
C. Thời gian chạm đất t1 = t2.	D. Không có cơ sở để kết luận.
Câu 6: Hai vật có khối lượng m1 > m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm: (Trong đó v1, v2 tương ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua sức cản không khí).
A. Vận tốc chạm đất v1 > v2.	B. Vận tốc chạm đất v1 < v2.
C. Vận tốc chạm đất v1 = v2.	D. Không có cơ sở để kết luận.
Câu 7: Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1 ¹ h2. Biết rằng thời gian chạm đất của vật thứ nhất bằng 1/2 lần của vật thứ hai.
A. Tỉ số 	B. Tỉ số 	C. Tỉ số 	D. Tỉ số 
Câu 8: Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 15m. Thời gian rơi của vật là: (Lấy g = 10m/s2)
A. 1s.	B. 1,5s.	C. 2s.	D. 2,5s.
Câu 9: Một vật nặng rơi từ độ cao 45m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là: 
A. 20m/s.	B. 30m/s.	C. 90m/s.	D. Một kết quả khác.
Câu 10: Chọn câu trả lời sai.
Chuyển động rơi tự do: 
A. Có phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
B. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = g: gia tốc rơi tự do (gia tốc trọng trường) và vận tốc đầu vo > 0.
C. Công thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt.
D. Công thức tính quãng đường h đi được trong thời gian t là . Trong đó vcd vận tốc của vật chuyển động lúc chạm đất.
Câu 11: Một chất điểm chuyển động có gia tốc toàn phần a bằng gia tốc tiếp tuyến at, đó là chuyển động: 
A. Thẳng đều.	 B. Tròn biến đổi đều.	 C. Thẳng biến đổi đều.	D. Tròn đều.
Câu 12: Một trái banh được ném từ mặt đất thẳng đứng với vận tốc 20m/s. Thời gian từ lúc ném banh tới lúc chạm đất: 
A. 1s.	B. 2s.	C. 3s.	D. 4s.
Câu 13: Một trái banh được ném thẳng đứng. Đại lượng nào sau đây không thay đổi: 
A. Độ dời.	B. Động năng.	C. Gia tốc.	D. Vận tốc.
Câu 14: Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc vA, gia tốc 2,5m/s2. Tại B cách A 100m vận tốc xe bằng vB = 30m/s, vA có giá trị là: 
A. 10m/s.	B. 20m/s.	C. 30m/s.	D. 40m/s.
Câu 15: Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 3 – 4t + 2t2 (m; s). Biểu thức vận tốc tức thời của vật theo thời gian là: 
A. v = 2(t - 2).	B. v = 4(t - 1).	C. v = 2(t - 1).	D. v = 2(t + 2).
Câu 16: Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức: v = 10 – 2t (m/s). Vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t1 =2s đến t2 = 4s là: 
A. 1m/s.	B. 2m/s.	C. 3m/s.	D. 4m/s.
Câu 17: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 0,5m/s2 và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2km/h. Chiều dài của dốc là: 
A. 6m.	B. 36m.	C. 108m.	D. Một giá trị khác.
Câu 18: Chọn câu trả lời sai.
Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động thì: 
A. Gia tốc là một đại lượng vectơ cùng phương, ngược chiều với vectơ vận tốc .
B. Gia tốc là một đại lượng vectơ có độ lớn a là một hằng số âm.
C. Gia tốc là một đại lượng vectơ có giá trị a càng âm thì vận tốc của vật giảm càng nhanh.
D. Gia tốc là một đại lượng vectơ có giá trị a càng âm thì vận tốc của vật giảm càng chậm.
Câu 19: Chọn câu trả lời sai.
Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động thì: 
A. Gia tốc là một đại lượng vectơ cùng phương, chiều với vectơ vận tốc .
B. Gia tốc là một đại lượng vectơ cùng phương, ngược chiều với vectơ vận tốc .
C. Gia tốc là một đại lượng vectơ tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động.
D. Gia tốc là một đại lượng vectơ có độ lớn a là một hằng số dương.
Câu 20: Trong công thức của chuyển động thẳng chậm dần đều: v = vo + at
A. v luôn luôn dương.	C. a luôn cùng dấu với v.
B. a luôn luôn dương.	D. a luôn ngược dấu với v.
Câu 21: Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc 20m/s, gia tốc 2m/s2. Tại B cách A 125m vận tốc xe là: 
A. 10m/s.	B. 20m/s.	C. 30m/s.	D. 40m/s.
Câu 22: Một người A đứng yên trên một đoàn tàu có chiều dài 300m, chuyển động với vận tốc 144km/h. Một người B đứng yên trên một đoàn tàu dài 150m, chuyển động với vận tốc 90km/h. Hai đoàn tàu chạy trên hai đường ray song song theo hướng tới gặp nhau.
Đối với người A, thời gian đoàn tàu thứ hai chạy qua trước mặt người A là: 
A. 2,3s.	B. 4,6s.	C. 7,2s.	D. 12s.
Câu 23: Một vệ tinh khối lượng m chuyển động trên quỹ đạo tròn bán kính R xung quanh một hành tinh khối lượng M. Thời gian quay hết một vòng là: 
A. Tỉ lệ với khối lượng M.	B. Tỉ lệ với C. Tuyến tính với R. D. Cả A, B, C sai.
Câu 24: Chọn câu sai trong các câu sau: Nếu vật chuyển động tròn đều thì: 
A. Vận tốc dài và vận tốc góc đều có độ lớn không đổi.	
B. Gia tốc góc triệt tiêu.
C. Hợp lực tác dụng lên vật hướng vào tâm quay có độ lớn không đổi.	
D. Chu kì quay tỉ lệ với vận tốc dài.
Câu 25: Một vật chuyển động theo vòng tròn bán kính với gia tốc hướng tâm an = 4m/s2. Chu kì T chuyển động của vật đó bằng: 
A. 8p s	B.6p s	C.12p s	D. 10p s
Câu 26: Nhận xét nào dưới đây là sai?
Gia tốc hướng tâm của: 
A. Điểm nằm trên địa cực Trái Đất bằng không.	
B. Mọi điểm nẳm trên mặt đất đều hướng đến tâm Trái Đất.
C. Điểm nằm trên xích đạo có giá trị lớn nhất.	
D. Điểm nằm càng xa xích đạo (vĩ tuyến càng lớn) thì càng nhỏ.
Câu 27: Một vật chuyển động tròn với tần số 20 vòng/giây. Nếu bán kính quĩ đạo là 50cm thì vận tốc của chuyển động sẽ là: 
A. 125,5 cm/s	B. 6280 cm/s	C. 1000 cm/s	D. Một giá trị khác
Câu 28: Vận tốc dài và gia tốc hướng tâm (liên quan với chuyển động ngày - đêm của Trái Đất) của điểm trên mặt đất nằm tại vĩ tuyến a = 60o (bán kính Trái Đất RTĐ = 6400km) bằng: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 29: Một vòng tròn bán kính R = 10cm quay đều quanh tâm điểm với vận tốc góc w = 628rad/s. Chu kì T và tần số vòng quay n trong 1 giây lần lượt bằng bao nhiêu?
A.10-2(s); 100(v/s).	B.10-3(s); 1000(v/s).	 C.10-1(s); 10(m/s).	 D. 1(s); 1(v/s)
Câu 30: Một bánh xe có bán kính 0,25m quay đều quanh trục với vận tốc 500 vòng/phút.
Gia tốc hướng tâm của điểm trên van xe có giá trị: 
A.34,3m/s2.	B.180m/s2.	C.686,4m/s2m.	D. 18000m/s2.
Câu 31: Giá trị vận tốc dài của một điểm chuyển động đều theo vòng tròn có bán kính 10cm bằng 20cm/s. Giá trị vận tốc góc của điểm đó bằng: 
A. 1 (1/s)	B. 2 (1/s)	C. 10 (1/s)	D. 20 (1/s).
Câu 32: Trong hệ quy chiếu địa tâm (lấy tâm Trái Đất làm gốc toạ độ), Trái Đất quay một vòng xung quanh trục đi qua hai cực Bắc - Nam hết một ngày. Bán kính Trái Đất là 6400km. Vận tốc trung bình của một điểm ở vĩ độ 450 Bắc là: 
A. 3 km/s	 	B. 330m/s	C. 466,7m/s	D. 325 m/s
Câu 33: Chu kì của vật chuyển động theo vòng tròn bán kính 10cm bằng 4s.
Vận tốc góc của vật bằng bao nhiêu?
A. 2p (l/s)	B. p (l/s)	C. p/2 (l/s)	D. p/4 (l/s)
Câu 34: Chu kì T của vật chuyển động đều theo vòng tròn là đại lượng: 
A. Tỉ lệ nghịch với bán kính đường tròn.	
B. Tỉ lệ thuận với vận tốc dài và bán kính vòng tròn;
C. Tỉ lệ thuận với bán kính vòng tròn và tỉ lệ nghịch với vận tốc dài của vật.	
D. Tỉ lệ thuận với lực hướng tâm.
Câu 35: Một ôtô chạy với vận tốc 36km/h thì qua một khúc quanh là một cung tròn bán kính 100m. Tính gia tốc hướng tâm của xe.
A. a = 0,5m/s2.	B. a = 1m/s2.	C. a = 1,5m/s2.	D. a = 2m/s2.
Câu 36: Một máy bay bổ nhào xuống mục tiêu rồi bay vọt lên theo một cung tròn bán kính R = 800m với vận tốc 600km/h. Tính gia tốc hướng tâm của máy bay. Lấy g = 9,8m/s2.
A.34,7m/s2.	B. 35,2m/s2.	C. 34,5m/s2.	D. 35,5m/s2.
Câu 37: Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25 m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 1,50 m (theo phương ngang)? Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của viên bi lúc rời khỏi bàn? 
A. 3 m/s 	B. 4,28 m/s 	C. 6 m/s 	D. 12 m/s 
Câu 38: Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25 m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 1,50 m (theo phương ngang)? Lấy g = 10 m/s2. Thời gian rơi của hòn bi là ? 
A. 0,125 s. 	B. 0,5 s. 	C. 0,35 s. 	D. 0,25 s. 
Câu 39: Trong các chuyển động tròn đều
A. có cùng bán kính thì chuyển động nào có chu kì lớn hơn sẽ có tốc độ dài lớn hơn.
B. chuyển động nào có chu kì nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
C. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì nhỏ hơn.
D. có cùng chu kì thì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn sẽ có tốc độ góc nhỏ hơn.
Câu 40: Điều nào say đây là không đúng khi nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều?
A. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm của quĩ đạo.
B. Vectơ gia tốc có độ lớn luôn không đổi, không phụ thuộc vào vị trí của vật trên quĩ đạo.
C. Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vectơ vận tốc tại mọi thời điểm.
D. Vectơ gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên của tốc độ dài.
Câu 41: Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức tính gia tốc hướng tâm?
A. aht = v2/r = w2.r	B. aht = w2/r = v2.r	C. aht = v/r = w.r	D. aht = v/2r = w.r2.
Câu 42: Điều nào sau đây là đúng khi nói về gia tốc trong chuyển động tròn?
A. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với các vectơ vận tốc.
B. Gia tốc của chất điểm chuyển động tròn là gia tốc hướng tâm.
C. Độ lớn của gia tốc cho biết sự thay đổi tốc độ dài.	
D. Gia tốc vẫn thỏa mãn định nghĩa 
Câu 43: Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính 5cm. Tốc độ góc của nó không đổi, bằng 4,7rad/s. Tốc độ dài của chất điểm là
A. 0,235m/s	B. 0,235cm/s.	C. 0,94cm/s	D. 4,7cm/s
Câu 44: Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính 5cm. Tốc độ góc của nó không đổi, bằng 4,7rad/s. Chu kì và số vòng quay của nó là
A.0,5s-1; 0,75s.	B. 0,75s-1; 1,33s.	C. 1,05s-1; 2,66s.	D. 1,25s-1; 1,33s. 
<--- Click để xem đáp án
Câu 45: Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất có độ cao 300km bay với vận tốc 7,9km/h. Coi chuyển động của vệ tinh là tròn đều, bán kính Trái Đất bằng 6400km. Tốc độ góc, chu kì và tần số của vệ tinh là
A. vòng/s	
B. vòng/s
C. vòng/s	
D. vòng/s
Câu 46: Kim giờ của một đồng hồ bằng kim phút. Tỷ số tốc độ dài của đầu mút hai kim là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Kim giờ của một đồng hồ bằng kim phút.Tỷ số tốc độ góc của hai kim là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Câu nào sau đây là đúng?
A. Trong các chuyển động tròn đều cùng bán kính, chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn thì có tốc đé dài lớn hơn.
B. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
C. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì quay nhỏ hơn.
D. Trong các chuyển động tròn đều với cùng chu kì, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc ? hơn.
Câu 49: Công thức liên hệ giữa tốc độ dài, tốc độ góc với chu kì T và tần số f thông qua công thức: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 50: Chuyển động tuần hoàn với chu kì T là chuyển động mà
A. sau mỗi chu kì chất điểm trở về vị trí ban đầu và dừng lại tại đó.
B. sau mỗi chu kì tốc độ dài của vật tăng một lượng bằng nhau.
C. sau mỗi chu kì chất điểm trở về vị trí cũ và lặp lại chuyển động như trước.
D. sau mỗi chu kì, tốc độ góc biến đổi được một lượng bằng nhau.
Câu 51: Liên hệ giữa tốc độ góc và tốc độ dài thông qua công thức: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 52: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chuyển động tròn đều?
A. Vectơ vận tốc của chất điểm có độ lớn không đổi nhưng có hướng luôn thay đổi.
B. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều là một đại lượng biến đổi theo thời gian.
C. Chuyển động của một chất điểm là tròn đều khi nó đi được những cung tròn có độ dài bằng nhau trong những khoảng thời gian tuỳ ý.
D. Tại một điểm trên đường tròn, vectơ vận tốc có phương trùng với bán kính nối từ tâm đường tròn đến điểm ta xét.
Câu 53: Một đoàn tàu rời ga chuyển động với gia tốc 0,1m/s2 trên một đoạn đường dài 500m, sau đó thì chuyển động đều. Hỏi sau 1h tàu đi được quãng đường là
A. 35km.	B. 35,5km.	C. 40km.	D. 40,5km.
Câu 54: Một máy bay chở khách muốn cất cánh được phải chạy trên đường băng dài 1,8km để đạt được vận tốc 300km/h. Máy bay có gia tốc không đổi tối thiểu là
A. 5,79m/s2.	B. 1,93m/s2.	C. 1,25m/s2.	D. 4m/s2. 
Câu 55: Người ta ném vật từ mặt đất lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc 4m/s. Cho g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là
A. -8m/s.	 	B. -6m/s.	C. -4m/s.	D. -2m/s.
Câu 56: Người ta ném vật từ mặt đất lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc 4m/s. Cho g = 10m/s2. Qu·ng ®­êng vËt r¬i lµ:
A. 4,8m.	B. 2,4m.	C. 1.2m.	D. 0,8m.
Câu 57: Người ta ném vật từ mặt đất lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc 4m/s. Cho g = 10m/s2. Thời gian vật đó rơi đến khi chạm đất là
A. 0,8s.	`	B. 0,6s.	C. 0,4s.	D. 0,2s.
Câu 58: Một người thợ ném từ mặt đất một viên gạch theo phương thẳng đứng cho một người khác ở trên tầng cao 4m. Người này chỉ việc giơ tay ngang ra là dễ dàng bắt được viên gạch. Cho g = 10m/s2. §Ó cho vận tốc viên gạch lúc bắt đầu được bằng không thì vận tốc khi ném là
A. 4,00m/s.	B. 4,47m/s.	C. 6,32m/s.	D. 8,94m/s.
Câu 59: Nếu kim phút của một đồng hồ có chiều dài rp dài gấp 1,5 lần chiều dài kim giờ r rg thì vận tốc dài của đầu kim phút so với vận tốc dài của đầu kim giờ sẽ lớn gấp: 
A. 9 lần.	B. 18 lần.	C. 15 lần.	D. 36 lần.
Câu 60: Kim phút của một đồng hồ đặt trên đỉnh tháp có chiều dài 2m. Giá trị vận tốc dài của đầu kim phút bằng: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 61: Một ôtô chạy trên một đường thẳng với vận tốc không đổi bằng 40km/h. Sau 1h, một ôtô khác đuổi theo với vận tốc không đổi từ cùng điểm xuất phát và đuổi kịp ôtô thứ nhất khi được quãng đường 200km. Vận tốc của ôtô thứ hai là:
A. 50km/h.	B. 60km/h.	C. 65km/h.	D. 70km/h.
Câu 62: Vận tốc đầu của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox là -6cm/s khi nó ở gốc toạ độ. Biết gia tốc của nó không đổi bằng Vận tốc của nó sau 3s là
A. 30cm/s.	B. 24cm/s.	C. -18cm/s.	D. 18cm/s.
Câu 63: Điều nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động rơi tự do của các vật?
A. Tại mọi nơi trên Trái Đất, các vật rơi tự do cùng một gia tốc.
B. Vật rơi tự do luôn có phương thẳng đứng và có chiều từ trên xuống.
C. Vật rơi tự do ít chịu sức cản của không khí hơn các vật rơi bình thường khác.
D. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào khối lượng của vật được thả rơi.
Câu 64: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về chuyển động rơi tự do của vật?
A. Sự rơi tự do là sự rơi của một vật chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
B. Các vật rơi tự do ở cùng một nơi trên Trái Đất và ở gần mặt đất đều có cùng một gia tốc.
C. Trong quá trình rơi tự do, vận tốc của vật giảm dần theo thời gian.
D. Trong quá trình rơi tự do, gia tốc của vật không để cả về hướng và về độ lớn.
Câu 65: Một ôtô chạy đều trên một con đường với vận tốc 30m/s vượt quá tốc độ cho phép và bị cảnh sát giao thông phát hiện. Chỉ sau 1s sau khi ôtô đi ngang qua một cảnh sát, anh này phóng xe đuổi theo với gia tốc không đổi bằng Cho đến khi cảnh sát đuổi kịp thì quãng đường anh đi được là bao nhiêu?
A. 270m.	B. 300m.	C. 661m.	D. 675m.
Câu 66: Một ôtô chạy đều trên một con đường với vận tốc 30m/s vượt quá tốc độ cho phép và bị cảnh sát giao thông phát hiện. Chỉ sau 1s sau khi ôtô đi ngang qua một cảnh sát, anh này phóng xe đuổi theo với gia tốc không đổi bằng Sau bao lâu thì anh cảnh sát đuổi kịp ôtô?
A. 12s.	B. 21s.	C. 30s.	D. 60s.
Câu 67: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc không đổi 30m/s. Đến chân một con dốc, đột nhiên máy ngừng hoạt động và ôtô theo đà đi lên dốc. Nó luôn luôn chịu một gia tốc ngược chiều với vận tốc đầu trong suốt quá trình lên dốc và xuống dốc. Chọn gốc toạ độ và gốc thời gian là nơi và lúc xe ở chân dốc. Vận tốc của ôtô sau 20s
A. 10m/s.	B. -10m/s.	C. 5m/s.	D. -15m/s.
Câu 68: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc không đổi 30m/s. Đến chân một con dốc, đột nhiên máy ngừng hoạt động và ôtô theo đà đi lên dốc. Nó luôn luôn chịu một gia tốc ngược chiều với vận tốc đầu trong suốt quá trình lên dốc và xuống dốc. Chọn gốc toạ độ và gốc thời gian là nơi và lúc xe ở chân dốc. Thời gian để ôtô đi hết quãng đường xa nhất theo sườn dốc mà ôtô có thể lên được là
A. 15s.	B. 20s.	C. 22,5s.	D. 25s
Câu 69: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc không đổi 30m/s. Đến chân một con dốc, đột nhiên máy ngừng hoạt động và ôtô theo đà đi lên dốc. Nó luôn luôn chịu một gia tốc ngược chiều với vận tốc đầu trong suốt quá trình lên dốc và xuống dốc. Chọn gốc toạ độ và gốc thời gian là nơi và lúc xe ở chân dốc. Quãng đường xa nhất theo sườn dốc mà ôtô có thể lên được là
A. 150m.	B. 225m.	C. 250m.	D. 275m.
Câu 70: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc không đổi 30m/s. Đến chân một con dốc, đột nhiên máy ngừng hoạt động và ôtô theo đà đi lên dốc. Nó luôn luôn chịu một gia tốc ngược chiều với vận tốc đầu trong suốt quá trình lên dốc và xuống dốc. Chọn gốc toạ độ và gốc thời gian là nơi và lúc xe ở chân dốc. Phương trình chuyển động của ôtô là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 71: Một ôtô chạy trên một đường thẳng với vận tốc 25m/s. Hai giây sau, vận tốc của xe đó là 72km/h. Gia tốc trung bình của xe trong thời gian đó là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 72: Một người đi xe đạp trên đường thẳng. Sau khi khởi hành 5s, vận tốc của người đó là 2m/s, sau 5s tiếp theo, vận tốc là 4m/s, sau 5s tiếp theo nữa vận tốc là 6m/s. Gia tốc trung bình trong cả khoảng thời gian tính từ lúc khởi hành là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 73: Một người đi xe đạp trên đường thẳng. Sau khi khởi hành 5s, vận tốc của người đó là 2m/s, sau 5s tiếp theo, vận tốc là 4m/s, sau 5s tiếp theo nữa vận tốc là 6m/s.
Gia tốc trung bình trong mỗi khoảng thời gian 5s là
A. 	B. 
C. đều bằng 	D. 
Câu 74: Một người đi xe đạp trên đường thẳng. Sau khi khởi hành 5s, vận tốc của người đó là 2m/s, sau 5s tiếp theo, vận tốc là 4m/s, sau 5s tiếp theo nữa vận tốc là 6m/s. Có thể kết luận chuyển động của người đó là:
A. nhanh dần đều.	B. thẳng đều.	C. chậm dần đều.
D. không kết luận được tính chất chuyển động của người đó.
Câu 75: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với gia tốc không đổi và vận tốc ban đầu 
Vận tốc của nó lúc t = 5s là bao nhiêu?
A. -10m/s	B. 10m/s	C. -5m/s	D. 5m/s
Câu 76: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với gia tốc không đổi và vận tốc ban đầu 
Tiếp sau đó chất điểm sẽ chuyển động
A. thẳng đều	B. chậm dần đều	C. nhanh dần đều	D. ngược chiều dương
Câu 77: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với gia tốc không đổi và vận tốc ban đầu 
Sau bao lâu thì chất điểm dừng lại?
A. 5s	B. 2,5s	C. 0,16s	D. 10s
Câu 78: Câu nào sau đây là không đúng?
Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó
A. Chỉ có thể chuyển động nhanh dần đều hoặc chậm dần đều.	B. Có gia tốc trung bình không đổi.
C. Có gia tốc không đổi.	D. Có thể lúc đầu chuyển động chậm dần đều, sau đó chuyển động nhanh dần đều.
Câu 79: Câu nào sau đây là không đúng?
Chất điểm chuyển động thẳng theo một chiều với gia tốc có nghĩa là:
A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì 1s sau vận tốc của nó bằng 4m/s.
B. Lúc đầu vận tốc bằng 2m/s thì 1s sau vận tốc của nó bằng 6m/s.
C. Lúc đầu vận tốc bằng 2m/s thì 2s sau vận tốc của nó bằng 8m/s.
D. Lúc đầu vận tốc bằng 4m/s thì 2s sau vận tốc của nó bằng 12m/s.
Câu 80: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, nế

Tài liệu đính kèm:

  • docBai_tap_TN_on_tap_li_10_cb_HKI.doc