BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG ÔN TẬP CHƯƠNG III ------------------------------ Câu 1: : Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 2: Tính ta được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Cho và. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng: A. B. C. D. Câu 4: Giá trị của tích phân là: A. B. C. D. Câu 5: Cho . Giả sử đặt . Khi đó ta có: A. B. C. D. Câu 6: Đổi biến thì tích phân thành: A. B. C. D. Câu 7: Cho biết , . Giá trị của là: A. 12 B. 3 C. 6 D. Không xác định được Câu 8: Biết thì 2a + b là: A. 0 B. 14 C. 13 D. Câu 9: Cho số thực a thỏa a > 0 và a 1 . Phát biểu nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu 10: bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 11: Tính nguyên hàm . Đặt thì nguyên hàm thành: A. B. C. D. Câu 12: Biết . Giá trị của a là: A. 2 B. ln2 C. 3 D. Câu 13: là một nguyên của hàm số thỏa mãn thì bằng: A. B. ln2 C. ln2 + 1 D. Câu 14: Tìm khẳng định đúng? A. B. C. D. Câu 15: Tích phân . Giá trị của a là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Tìm khẳng định đúng: A. . B. . C. . D. . Câu 17: Giá trị của tích phân là: A. . B. . C. . D. . Câu 18: bằng: A. . B. C. . D. . Câu 19: bằng: A. . B. C. D. Câu 20: Công thức nào sau đây sai? A. B. C. D. Câu 21: Cho , . Khi đó: A. B. C. D. Câu 22: Cho , đặt . Khi đó ta có: A. B. C. D. Câu 23: Cho . Khẳng định nào sau đây sai: A. B. C. D. Câu 24: Cho . Giá trị của a là A. B. C. D. Câu 25: Cho . Khi đó có giá trị: A. 0 B. 1 C. 2 D. Câu 26: Cho hàm số .Nguyên hàm của hàm số là. A. . B.. C.. D.. Câu 27:Tìm một nguyên hàm của hàm số , biết rằng , , . Câu 28: Cho .Khi đó bằng. A... B.. C. 7. D.3. Câu 29.Biết .Khẳng định nào sau đây SAI? A. . B. . C. . D. . Câu 30: Biết, với m,n là số nguyên . Tính A. . B.. C.. D. . Câu 31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong và hai đường thẳngvà x = 1 là: A. 1 B. . C. . D.. Câu 32. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi parabol ,trục tung và đường thẳng x = 1. Khi quay (H) quanh trục Ox ta thu được một khối tròn xoay có thể tích bằng .Khi đó giá trị của a bằng. A. . B. . C. D.. Câu 33: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3) = -7 . Tính . A. 3 B. -9 C. -5 D. 9 Câu 34: Biết . Tính . A. B. C. D. Câu 35: Cho hàm số f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên . Biết . Khi đó A. 10 B. 20 C. 15 D. 5 Câu 36: Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;9] thỏa mãn . Khi đó giá trị của là: A. B. C. D. . Câu 37: Biết . Tính . A. 3 B. 6 C. 4 D. 36. Câu 38: Biết . Giá trị của a là ? A. B. C. D. . Câu 39: Biết . Tính . A. 12 B. 4 C. 2 D. 16 Câu 40: Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn . Tính f(2) . A. B. C. D. Câu 41: Biết , F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(a) = -3. Tính . A. B. C. D. Câu 42: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường . A. B. C. D. Câu 43: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường . A. B. C. D. . Câu 44: Tính thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh trục Ox. A. B. C. D. . Câu 45: Tính thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh trục Ox. A. B. C. D. Câu 46: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong, tiếp tuyến với đường này tại điểm có hoành độ bằng 2 và trục Oy . A. B. C. D. . Câu 47:Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường . Tìm k để S = 4. A. B. C. D. . Câu 48: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = , Ox, các đường thẳng x = 1, x = 3 có diện tích là: A. 24(đvdt) B. 25(đvdt) C. 26(đvdt) D. 27(đvdt) Câu 49: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = , và y = 4x – 3 có diện tích là: A. (đvdt) B. (đvdt) C. 2 (đvdt) D. 3 (đvdt). Câu 50: Một người cần làm một cái cổng cổ xưa có hình dạng là một parabol.Gỉa sử đặt cánh cổng vào một hệ trục tọa độ (hình vẽ) , mặt đất là trục Ox. Tính diện tích của cánh cửa cổng . A. (đvdt). B. (đvdt). C. (đvdt). D. (đvdt). O -2 2 x 4 1 -1 2 ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: