TRẮC NGHIỆM MŨ VÀ LOGARIT, CÔNG THỨC LÃI KÉP Bài 1: Cho hàm số Câu 1: Tập xác định của hàm số là: Câu 2: Đạo hàm cấp 1 của hàm số trên là: Câu 3: Đạo hàm cấp 1 của hàm số tại x = 0 là: Câu 4: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: Câu 5: Xác định m để A(m; -2) thuộc đồ thị hàm số trên: Câu 6: Chọn phát biểu đúng: A. Hàm số đồng biến với mọi x>0. B. Hàm số đồng biến với mọi x > -1/2 Trục Oy là tiệm cận ngang D. Trục Ox là tiệm cận đứng Câu 7: Chọn phát biểu sai: A.Hàm số nghịch biến với mọi x>-1/2. B. Hàm số đồng biến với mọi x > -1/2 C. Trục Oy là tiệm cận đứng D. Hàm số không có cực trị Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm sô trên [0;1] là: Bài 2: Cho hàm số: Câu 1: Tập xác định của hàm số là: Câu 2: Đạo hàm cấp 1 của hàm số trên là: Câu 3: Đạo hàm cấp 1 của hàm số tại x = e là: Câu 4: Giá trị của là: Câu 5: Gọi a và b lần lượt là giá trị lơn nhất và bé nhất của hàm số trên [0;e]. khi đó tổng a + b là: A.1+ln3 B. 2+ln3 C. 3+ln3 D.4+ln3 Câu 6: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số: Câu 7: Xác định m để A(m; 2) thuộc đồ thị hàm số trên: Câu 8: Chọn phát biểu đúng: A. Hàm số đồng biến với mọi x>0. B. Hàm số đồng biến với mọi x <0 C. Hàm số đồng biến với mọi x. D. Hàm số nghịch biến với mọi x>0. Câu 9: Chọn phát biểu sai: A. Hàm số nghịch biến với mọi x B. Hàm số nghịch biến với mọi x < 0 C. Hàm số có 1 cực trị D. Đồ thị hàm số không đi qua gốc tọa độ. Bài 3: Cho hàm số Câu 1: Tập xác định của hàm số trên là: Câu 2: Đạo hàm cấp 1 của hàm số trên là: CCâu 3: Đạo hàm cấp 1 của hàm số tại x = 1 là: Câu 4: Tìm x biết là: Câu 5: Xác định m để Câu 6: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số: Câu 7: Xác định m để A(m; 1) thuộc đồ thị trên: Câu 8: Nghiệm của bất phương trình y < 1/49 là: Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình y/ < 0 là: Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0;1] là: Bài 4: Cho hàm số Câu 1: Đạo hàm của hàm số tại x = 1 là: Câu 2: Chọn khẳng định sai : Câu 3: Chọn khẳng định đúng: A. Hàm số có đạo hàm tại x = 0. B. Hàm số không có đạo hàm tại x = 1. C. Đồ thị của hàm số không đi qua Q(1; 2e+1). D. Hàm số xác định với mọi x dương. Bài 5: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số y = ax với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (-∞: +∞) B. Hàm số y = ax với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên (-∞: +∞) C. Đồ thị hàm số y = ax (0 < a 1) luôn đi qua điểm (a ; 1) D. Đồ thị các hàm số y = ax và y = (0 < a < 1) thì đối xứng với nhau qua trục tung Bài 6: Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. ax > 1 khi x > 0 B. 0 < ax < 1 khi x < 0 C. Nếu x1 < x2 thì D. Trục tung là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = ax Bài 7: Cho 0 1 khi x 0 C. Nếu x1 < x2 thì D. Trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ax Bài 8: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số y = với 0 < a < 1 đồng biến trên khoảng (0 ; +∞) B. Hàm số y = với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; +∞) C. Hàm số y = (0 < a ạ 1) có tập xác định là R D. Đồ thị các hàm số y = và y = (0 < a 1) thì đối xứng với nhau qua trục hoành Bài 9: Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. > 0 khi x > 1 B. < 0 khi 0 < x < 1 C. Nếu x1 < x2 thì D. Đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang là trục hoành Bài 10: Cho 0 0 khi 0 1 C. Nếu x1 < x2 thì D. Đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng là trục tung Bài 11: Cho a > 0, a khác 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Tập giá trị của hàm số y = ax là tập R B. Tập giá trị của hàm số y = là tập R C. Tập xác định của hàm số y = ax là khoảng (0; +∞) D. Tập xác định của hàm số y = là tập R Bài 12: Hàm số y = có TXĐ là: A. (0; +∞) B. (-∞; 0) C. (2; 3) D. (-∞; 2) ẩ (3; +∞) Bài 13: Hàm số y = có tập xác định là: A. (-∞; -2) B. (1; +∞) C. (-∞; -2] và (2; +∞) D. (-2; 2) Bài 14: Hàm số y = có tập xác định là: A. B. C. D. R Bài 15: Hàm số y = có tập xác định là: A. (0; +∞)\ {e} B. (0; +∞) C. R D. (0; e) Bài 16: Hàm số y = có tập xác định là: A. (2; 6) B. (0; 4) C. (0; +∞) D. R Bài 17: Hàm số y = có tập xác định là: A. (6; +∞) B. (0;+∞) C. (-∞; 6) D. R Bài 18: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên TXĐ? A. y = B. y = C. y = D. y = Bài 19: Hàm số nào dưới đây thì nghịch biến trên TXĐ? A. y = B. y = C. y = D. y = Bài 20: Hàm số y = có đạo hàm là: A. y’ = x2ex B. y’ = -2xex C. y’ = (2x - 2)ex D. Kết quả khác Bài 21: Hàm số f(x) = có đạo hàm là: A. B. C. D. Kết quả khác Bài 22: Cho y = . Hệ thức giữa y và y’ không phụ thuộc vào x là: A. y’ - 2y = 1 B. y’ + ey = 0 C. yy’ - 2 = 0 D. y’ - 4ey = 0 Bài 23: Hàm số f(x) = có đạo hàm f’(0) là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Bài 24: Hàm số y = có đạo hàm bằng:A. B. C. cos2x D. sin2x Bài 25: Cho f(x) = . Đạo hàm cấp hai f”(0) bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 26: Cho f(x) = . Đạo hàm cấp hai f”(e) bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 27: Hàm số f(x) = đạt cực trị tại điểm: A. x = e B. x = e2 C. x = 1 D. x = 2 Bài 28: Hàm số f(x) = đạt cực trị tại điểm: A. x = e B. x = C. x = D. x = Bài 29: Hàm số y = (a ạ 0) có đạo hàm cấp n là: A. B. C. D. Bài 30: Hàm số y = lnx có đạo hàm cấp n là: A. B. C. D. Bài 31: Cho f(x) = x2e-x. bất phương trình f’(x) ≥ 0 có tập nghiệm là: A. (2; +∞) B. [0; 2] C. (-2; 4] D. Kết quả khác Bài 32: Cho biểu thức A = Câu 1: Khi thì giá trị của biểu thức A là: Câu 2: Biểu thức A được rút gọn thành: Câu 3: Cho x thỏa mãn . Khi đó giá trị của A là: Câu 4: Tìm x biết A > 18. Câu 5: Tìm x biết Câu 6: Tìm x biết . Câu 7: Tìm x biết Câu 8: Tìm x biết Câu 9: Tìm x nguyên để A là ước của 9; Câu 10: Biết x nguyên dương và A là ước của 18. Khi đó bằng: Câu 11: Nếu đặt . Thì A trở thành Câu 12: Nếu đặt . Thì A trở thành Câu 13: Nếu đặt . Thì A trở thành Câu 14: Biểu thức A được rút gọn thành D. A, B, C đều đúng Câu 15: Với x thỏa mãn . Xác định m biết A = 9. Câu 16: Với x thỏa mãn với m > 0. Xác định giá trị của m biết A = 36 . Câu 17: Xác định giá trị của m để giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của x. Câu 18: Đặt với A = 9 thì giá trị của t là: Câu 19: Với t là số tự nhiên, đặt với A<18 thì giá trị của t là: Câu 20: Giá trị lớn nhất của biểu thức L = 5+A với là: Câu 21: Giá trị bé nhất của biểu thức B = 5-A với là: Câu 22: Đặt x = sint, khi A = 9 thì giá trị của t là: Câu 23: Đặt x = cos2t, khi A = 9 thì giá trị của t là: Bài 33: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Bài 34: Cho pa > pb. Kết luận nào sau đây là đúng? A. a b C. a + b = 0 D. a.b = 1 Bài 35: Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. C. D. Bài 36: bằng: A. 3 B. C. D. 2 Bài 37: Nếu (a > 0, a 1) thì x bằng: A. B. C. D. 3 Bài 38: Cho lg2 = a. Tính lg25 theo a? A. 2 + a B. 2(2 + 3a) C. 2(1 - a) D. 3(5 - 2a) Bài 39: Cho lg5 = a. Tính theo a? A. 2 + 5a B. 1 - 6a C. 4 - 3a D. 6(a - 1) Bài 40: Cho lg2 = a. Tính lgtheo a? A. 3 - 5a B. 2(a + 5) C. 4(1 + a) D. 6 + 7a Bài 41: Cho . Khi đó tính theo a là: A. 3a + 2 B. C. 2(5a + 4) D. 6a - 2 Bài 42: Cho . Khi đó log318 tính theo a là: A. B. C. 2a + 3 D. 2 - 3a Bài 43: Cho log. Khi đó tính theo a và b là: A. B. C. a + b D. Bài 44: Một người gửi 1 triệu vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, lãi suất 0,65 % một tháng. Tính số tiền có được sau 2 năm A. 1.280.256 B. 1.268.006 C. 1.328.236 D. 1.168.236 Bài 45: Một người, cứ mỗi tháng anh ta gửi vào ngân hàng a đồng theo thể thức lãi kép với lãi suất 0,6% một tháng. Biết rằng sau 15 tháng người đó nhận được 1 triệu đồng. Hỏi a bằng bao nhiêu? A. 65500 B. 60530 C. 73201 D. 63531
Tài liệu đính kèm: