Bài tập trắc nghiệm môn vật lý 12: Chủ đề 7 : Các loại máy điện - phần 2

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 2526Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn vật lý 12: Chủ đề 7 : Các loại máy điện - phần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm môn vật lý 12: Chủ đề 7 : Các loại máy điện - phần 2
Chủ đề 7 : các loại máy điện P 2
Câu 1: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng điện áp lên đến 110kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20. Công suất hao phí trên đường dây là
	A. 6050W.	B. 5500W.	C. 2420W.	D. 1653W.
Câu 2: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000vòng, của cuộn thứ cấp là 100vòng. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là
	A. 2,4V; 1A.	B. 2,4V; 100A.	C. 240V; 1A.	D. 240V; 100A.
Câu 3: Một mạng điện 3 pha mắc hình sao, điện áp giữa hai dây pha là 220V. Điện áp giữa một dây pha và dây trung hoà nhận giá trị nào sau ?
	A. 381V.	B. 127V.	C. 660V.	D. 73V.
Câu 4: Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/min và phần ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Mỗi cuộn dây phần ứng gồm bao nhiêu vòng ?
	A. 198 vòng.	B. 99 vòng.	C. 140 vòng.	D. 70 vòng.
Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu ?
	A. 3000vòng/min.	B. 1500vòng/min.	
C. 750vòng/min.	D. 500vòng/min.
Câu 6: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với vận tốc bằng bao nhiêu?
	A. 3000vòng/min.	B. 1500vòng/min.	
C. 1000vòng/min.	D. 500vòng/min.
Câu 7: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Công suất điện hao phí trên đường dây tải điện là
	A. P = 20kW.	B. P = 40kW.	
C. P = 83kW.	D. P = 100kW.
Câu 8: Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H1 = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến H2 = 95% thì ta phải
	A. tăng điện áp lên đến 4kV.	
B. tăng điện áp lên đến 8kV.
	C. giảm điện áp xuống còn 1kV.
	D. giảm điện áp xuống còn 0,5kV.
Câu 9: Một động cơ không đồng bộ ba pha được mắc theo hình tam giác. Ba đỉnh của tam giác này được mắc vào ba dây pha của một mạng điện ba pha hình sao với điện áp pha hiệu dụng 220/V. Động cơ đạt công suất 3kW và có hệ số công suất cos = 10/11. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ.
	A. 10A.	B. 2,5A.	C. 2,5A.	D. 5A.
Câu 10: Cần truyền đi mộtcông suất điện 1200kW theo một đường dây tải điện có điện trở là 20. Tính công suất hao phí dọc đường dây tải điện khi đường dây tải điện có điện áp 40kV.
	A. 18kW.	B. 36kW.	C. 12kW.	D. 24kW.
Câu 11: Một động cơ không đồng bộ ba pha được mắc theo hình sao và mắc vào mạng điện ba pha hình sao với điện áp pha hiệu dụng 220V. Động cơ đạt công suất 3kW và có hệ số công suất cos = 10/11. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ.
	A. 10A.	B. 5A.	C. 2,5A.	D. 2,5A.	
Câu 12: Để truyền công suất điện P = 40kW đi xa từ nơi có điện áp U1 = 2000V, người ta dùng dây dẫn bằng đồng, biết điện áp nơi cuối đường dây là U2 = 1800V. Điện trở dây là
	A. 50.	B. 40.	C. 10.	D. 1.
Câu 13: Trong mạng điện ba pha mắc hình sao, các tải tiêu thụ giống nhau. Một tải tiêu thụ có điện trở là 10, cảm kháng là 20. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mỗi tải là 6A. Công suất của dòng điện 3 pha nhận giá trị là
	A. 1080W.	B. 360W.	C. 3504,7W.	D. 1870W.
Câu 14: Trong mạng điện ba pha mắc hình sao, các tải tiêu thụ giống nhau. Một tải tiêu thụ có điện trở là 10, cảm kháng là 20. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mỗi tải là 6A. Điện áp giữa hai dây pha có giá trị bao nhiêu?
	A. 232V.	B. 240V.	C. 510V.	D. 208V.
Câu 15: Ta cần truyền một công suất điện 1MW dưới một điện áp hiệu dụng 10kV đi xa bằng đường dây một pha. Mạch có hệ số công suất cos = 0,8. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây không quá 10% thì điện trở của đường dây phải có giá trị là
	A. R 6,4.	B. R 3,2.	C. R 6,4k.	D. R 3,2k.
Câu 16: Một máy dao điện một pha có stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và rôto 8 cực quay đều với vận tốc 750 vòng/phút, tạo ra suất điện động hiệu dụng 220V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4mWb. Số vòng của mỗi cuộn dây là
	A. 25vòng.	B. 28vòng.	C. 31vòng.	D. 35vòng.
Câu 17: Một máy phát điện người ta muốn truyền tới nơi tiêu thụ một công suất điện là 196KW với hiệu suất truyền tải là 98%. Biết điện trở của đường dây tải là 40. Cần phải đưa lên đường dây tải tại nơi đặt máy phát điện một điện áp bằng bao nhiêu?
	A. 10kV.	B. 20kV.	C. 40kV.	D. 30kV.
Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 120V. Tải của các pha giống nhau và mỗi tải có điện trở thuần 24, cảm kháng 30 và dung kháng 12(mắc nối tiếp). Công suất tiêu thụ của dòng ba pha là
	A. 384W.	B. 238W.	C. 1,152kW.	D. 2,304kW.
Câu 19: Một động cơ 200W- 50V, có hệ số công suất 0,8 được mắc vào hai đầu thứ cấp của một máy hạ áp có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng k = 5. Mất mát năng lượng trong máy biến thế là không đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp là
	A. 0,8A.	B. 1A.	C. 1,25A.	D. 2A.
Câu 20: Cuộn thứ cấp của một máy biến thế có 110 vòng dây. Khi đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220V thì điện áp đo được ở hai đầu ra để hở bằng 20V. Mọi hao phí trong máy biến thế đều bỏ qua được. Số vòng dây cuộn sơ cấp sẽ là
	A. 1210 vòng.	B. 2200 vòng.	C. 530 vòng.	D. 3200 vòng.
Câu 21: Một khung dao động có N = 200 vòng quay đều trong từ trường có cảm ứng từ là B = 2,5.10-2T. Trục quay vuông góc với vectơ cảm ứng từ , diện tích mối vòng dây là S = 400cm2. Giá trị cực đại của suất điện động xuất hiện trong khung là E0 = 12,56V. Tần số của suất điện động cảm ứng là
A. 5Hz.	B. 10Hz.	C. 50Hz.	D. 60Hz.
Câu 22: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực và quay 25 vòng/s tạo ra ở hai đầu một điện áp có trị hiệu dụng U = 120V. Tần số dòng điện xoay chiều là
	A. 25Hz.	B. 100Hz.	C. 50Hz.	D. 60Hz.
Câu 23: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực và quay 25 vòng/s tạo ra ở hai đầu một điện áp có trị hiệu dụng U = 120V. Dùng nguồn điện mày mắc vào hai đầu một đoạn mạch điện gồm cuộn dây có điện trở hoạt động R = 10, độ tự cảm L = 0,159H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 159. Công suất tiêu thụ của mạch điện bằng:
	A. 14,4W.	B. 144W.	C. 288W.	D. 200W.
Câu24: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp giữa dây pha và dây trung hoà là 220V. Điện áp giữa hai dây pha bằng:
	A. 220V.	B. 127V.	C. 220V.	D. 380V.
Câu 25: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp giữa dây pha và dây trung hoà là 220V. Mắc các tải giống nhau vào mỗi pha của mạng điện, mỗi tải gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 8 và điện trở thuần 6. Cường độ dòng điện qua các dây pha bằng:
	A. 2,2A.	B. 38A.	C. 22A.	D. 3,8A.
Câu 26: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp giữa dây pha và dây trung hoà là 220V. Mắc các tải giống nhau vào mỗi pha của mạng điện, mỗi tải gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 8 và điện trở thuần 6. Cường độ dòng điện qua dây trung hoà bằng:
	A. 22A.	B. 38A. 	C. 66A.	D. 0A.
Câu 27: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp giữa dây pha và dây trung hoà là 220V. Mắc các tải giống nhau vào mỗi pha của mạng điện, mỗi tải gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 8 và điện trở thuần 6. Công suất của dòng điện ba pha bằng:
	A. 8712W.	B. 8712kW.	C. 871,2W.	D. 87,12kW.
Câu28: Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V tiêu thụ công suất 2,64kW. Động cơ có hệ số công suất 0,8 và điện trở thuần 2. Cường độ dòng điện qua động cơ bằng:
	A. 1,5A.	B. 15A. 	C. 10A.	D. 2A.
Câu 29: Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V tiêu thụ công suất 2,64kW. Động cơ có hệ số công suất 0,8 và điện trở thuần 2. Hiệu suất động cơ bằng:
	A. 85%.	B. 90%.	C. 80%.	D. 83%.
Câu 30: Một máy biến áp , cuộn sơ cấp có 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 100V. Hiệu suất của máy biến áp là 95%. Mạch thứ cấp là một bóng đèn dây tóc tiêu thụ công suất 25W. Điện áp hiệu dụng có hai đầu cuộn thứ cấp là
	A. 100V.	B. 1000V.	C. 10V. 	D. 200V.
Câu31: Một máy biến áp , cuộn sơ cấp có 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 100V. Hiệu suất của máy biến áp là 95%. Mạch thứ cấp là một bóng đèn dây tóc tiêu thụ công suất 25W. Cường độ dòng điện qua đèn bằng:
	A. 25A.	B. 2,5A.	C. 1,5A.	D. 3A.
Câu 32: Một máy biến áp , cuộn sơ cấp có 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 100V. Hiệu suất của máy biến áp là 95%. Mạch thứ cấp là một bóng đèn dây tóc tiêu thụ công suất 25W. Cường độ dòng điện ở mạch sơ cấp bằng:
	A. 2,63A.	B. 0,236A.	C. 0,623A.	D. 0,263A.
Câu 33: Người ta muốn truyền đi một công suất 100kW từ tram phát điện A với điện áp hiệu dụng 500V bằng dây dẫn có điện trở 2 đến nơi tiêu thụ B. Hiệu suất truyền tải điện bằng:
	A. 80%.	B. 30%.	C. 20%.	D. 50%.
Câu 34: Người ta muốn truyền đi một công suất 100kW từ tram phát điện A với điện áp hiệu dụng 500V bằng dây dẫn có điện trở 2 đến nơi tiêu thụ B. Điện áp nơi tiệu thụ bằng:
	A. 200V.	B. 300V.	C. 100V.	D. 400V.
Câu35: Cần truyền tải điện năng từ A đến B cách nhau 5km, tại A có điện áp 100kV và công suất 5000W, điện trở của đường dây tải bằng đồng là R. Biết rằng độ giảm điện thế trên đường dây tải không vượt quá 1%. Điện trở R có thể đạt giá trị tối đa bằng:
	A. 20.	B. 17.	C. 14.	D. 10.
Câu 36: Cần truyền tải điện năng từ A đến B cách nhau 5km, tại A có điện áp 100kV và công suất 5000W, điện trở của đường dây tải bằng đồng là R. Biết rằng độ giảm điện thế trên đường dây tải không vượt quá 1%. Điện trở suất của đồng là 1,7.10-8(.m), tiết diện nhỏ nhất của dây đồng bằng:
	A. 9,8mm2.	B. 9,5mm2.	C. 8,5mm2.	D. 7,5mm2.
Câu 37: Cần truyền tải điện năng từ A đến B cách nhau 5km, tại A có điện áp 100kV và công suất 5000W, điện trở của đường dây tải bằng đồng là R. Biết rằng độ giảm điện thế trên đường dây tải không vượt quá 1%. Đường dây tải điện có điện trở 4 dẫn điện từ A đến B. Điện áp hiệu dụng ở A là 5000V, công suất là 500kW. Hệ số công suất trên đường dây tải là 0,8. Hiệu suất tải điện là
	A. 87,5%.	B. 88%.	C. 79,5%.	D. 77,5%.
Câu 38: Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm 4 cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 200V và tần số 60Hz. Tốc độ quay của rôto bằng:
	A. 180vòng/min.	B. 1800vòng/min.
	C. 380vòng/min.	D. 1800vòng/s.
Câu 39: Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm 4 cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 200V và tần số 60Hz. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây bằng 6mWb. Số vòng cuộn dây phần ứng bằng:
	A. 124,7vòng.	B. 31,2vòng.	C. 62,4vòng.	D. 50vòng.
Câu 40: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tại một thời điểm nào đó, cảm ứng từ do cuộn dây thứ nhất gây ra tại tâm O có giá trị cực đại là B1 thì cảm ứng từ do hai cuộn dây kia gây ra tại tâm O là:
	A. B2 = B3 = B1/.	B. B2 = B3 = B1.
	C. B2 = B3 = B1/2.	D. B2 = B3 = B1/3.
ĐA
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
D
C
B
B
C
B
A
A
D
A
B
C
A
A
A
C
B
C
B
A
Cõu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐA
B
C
B
D
C
D
A
B
D
C
B
D
C
C
A
C
A
B
B
C

Tài liệu đính kèm:

  • docOn_tap_phan_DXCDA_Chu_de_8.doc