Bài 32 . VẤN ĐỂ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ Câu 1. Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm A. 14 tỉnh. B. 15 tỉnh. C. 16 tỉnh. D. 17 tỉnh. Câu 2. Tỉnh nào sau đây không thuộc Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Lào Cai. B. Điện Biên. C. Lai Châu. D. Sơn La. Câu 3. Trung du và miền núi Bắc Bộ có vị trí đặc biệt vì tiếp giáp với A. giáp vịnh Bắc Bộ, Trung Quốc, Campuchia, đồng bằng Sông Hồng. B. giáp vịnh Bắc Bộ, Trung Quốc, Lào, Bắc Trung Bộ. C. giáp Bắc Trung Bộ, Trung Quốc, đồng bằng Sông Hồng, vịnh Bắc Bộ. D. giáp vịnh Bắc Bộ, Trung Quốc, Lào, đồng bằng Sông Hồng, Bắc Trung Bộ. Câu 4. Căn cứ vào Atlats Địa lí Việt Nam trang 26, tỉnh nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ không giáp Trung Quốc? A. Quảng Ninh B. Hà Giang. C. Cao Bằng. D. Sơn La. Câu 5. Căn cứ vào Atlats Địa lí Việt Nam trang 26, trung tâm công nghiệp nào không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Hạ Long. B. Thái Nguyên. C. Bắc Ninh. D. Việt Trì. Câu 6. Vùng than Quảng Ninh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ, khai thác phục vụ cho A. nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu. B. nhiên liệu cho các ngành công nghiệp và xuất khẩu. C. nhiên liệu cho xuất khẩu, phục vụ sinh hoạt. D. nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện, phục vụ sinh hoạt. Câu 7. Nhận xét nào sau đây không đúng với nguồn tài nguyên khoáng sản của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta. B. Vùng than lớn nhất và chất lượng tốt nhất Đông Nam Á. C. Vùng có khoáng sản kim loại và phi kim loại lớn nhất. D. Vùng có trữ lượng dầu mỏ và bôxít lớn nhất nước ta. Câu 8. Sông có trữ năng thủy điện lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. sông Gâm. B. sông Chảy. C. sông Đà. D. sông Lô. Câu 9. Các sông suối ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị lớn nhất trong phát triển A. giao thông đường sông. B. du lịch C. nuôi trồng thủy sản. D.thủy điện. Câu 10. Công suất của nhà máy thủy điện Sơn La thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. 1920MW. B. 2000MW. C. 2400MW. D. 26000MW. Câu 11. Trung du và miền núi Bắc Bộ khí hậu có đặc điểm chính là A. nhiệt đới ẩm gió mùa mang tính chất cận xích đạo. B. nhiệt đới gió mùa và ôn đới. C. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. D. nhiệt đới gió mùa với 2 mùa: mùa mưa và mùa khô. Câu 12. Cây công nghiệp lâu năm điển hình nhất cho vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Chè. B. Cao su. C. Cà phê. D. Hồ tiêu. Câu 13. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp, cây ăn quả, cây đặc sản của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. ngập lụt trên diện rộng. B. hạn hán kéo dài. C. thường xuyên xảy ra bão. D. rét đậm, rét hại. Câu 14. Xét về tài nguyên khoáng sản, Trung du miền núi Bắc Bộ là vùng. A. giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta. B. giàu tài nguyên khoáng sản thứ 2 nước ta C. có ít tài nguyên khoáng sản D. giàu tài nguyên rừng Câu 15. Một trong các thế mạnh về kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là phát triển A. cây công nghiệp lâu năm, cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả nhiệt đới. B. cây lương thực, cây thực phẩm, cây đặc sản vụ đông. C. cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới. D. cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả, trồng rừng. Câu 16. Nhận định nào sau đây chưa chính xác khi đánh giá về thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Phát triển công nghiệp khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện. B. Phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới, có cả sản phẩm cận nhiệt đới. C. Phát triển lâm nghiệp, kể cả khai thác rừng và trồng rừng. Phát triển tổng hợp kinh tế biển, du lịch. Câu 17. Mỏ apatít lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc tỉnh A. Lào Cai B. Sơn La C. Yên Bái D. Thái Nguyên Câu 18. Các nhà máy thủy điện lớn: Hòa Bình, Thác Bà, Tuyên Quang thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ được xây dựng trên các con sông lần lượt là : A. sông Chảy, sông Lô, sông Gâm. B. sông Đà, sông Gâm, sông Lô. C. sông Đà, sông Chảy, sông Gâm. D. sông Hồng, sông Chảy, sông Gâm. Câu 19. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết: Các trung tân du lịch vùng (năm 2007) của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Hạ Long, Thái Nguyên. B. Thái Nguyên, Việt Trì. C. Hạ Long, Lạng Sơn. D. Hạ Long, Điện Biên Phủ. Câu 20. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết: các tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Cạn. B. Lạng Sơn, Thái Nguyên, Quảng Ninh. C. Yên Bái, Phú Thọ, Hòa Bình. D. Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình. Câu 21. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết: Cơ cấu GDP của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước (năm 2007) là bao nhiêu % ? A. 68,9 % B. 23% C. 8,1% D. 14% Câu 22. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết: tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ không có đường biên giới giáp với Trung Quốc ? A.Quảng Ninh B. Lạng Sơn. C. Cao Bằng. D. Sơn La. Câu 23. Nơi có thể trồng rau ôn đới và sản xuất hạt giống rau quanh năm là A. Mẫu Sơn (Lạng Sơn). B. Mộc Châu (Sơn La) C. Đồng Văn (Hà Giang). D. Sa Pa (Lào Cai). Câu 24. Vùng biển Quảng Ninh có thế mạnh về A. khai thác khoáng sản, du lịch, nuôi trồng, đánh bắt thủy sản. B. du lịch, giao thông, nuôi trồng, đánh bắt thủy sản. C. khai thác khoáng sản, giao thông, du lịch. D. Khai thác khoáng sản, giao thông. Câu 25. Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch. B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. C. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn). D. Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới. Câu 26. Cho bảng số liệu: Diện tích tự nhiên và diện tích rừng năm 2005 và 2014. (Đơn vị: nghìn ha) Vùng Diện tích tự nhiên Diện tích rừng Năm 2005 Năm 2014 Trung du miền núi Bắc Bộ 10143,8 4360,8 5386,2 Bắc Trung Bộ 5152,2 2400,4 2914,3 Tây Nguyên 5464,1 2995,9 2567,1 Các vùng còn lại 12345,0 2661,4 2928,9 Cả nước 33105,1 12418,5 13796,5 Trả lời các câu hỏi sau: 1. Vùng có tỉ lệ diện tích rừng lớn nhất so với cả nước năm 2015 là. A.Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm 35,5% cả nước. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm 39,0% cả nước. C. Tây Nguyên, chiếm 35,5% so với cả nước. D. Tây Nguyên, chiếm 39,0% so với cả nước. 2. Độ che phủ rừng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2014 là. A. 39,0% B. 43,1% C. 46,6% D. 53,1% BÀI 33. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Câu 1. Hiện nay, vùng đồng bằng sông Hồng gồm mấy tỉnh, thành phố? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13 Câu 2. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng? A. Nam Định. B. Bắc Giang. C. Hưng Yên. D. Ninh Bình. Câu 3. Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng? A. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm. B. Giáp với các vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. C. Giáp Vịnh Bắc Bộ ( Biển Đông ). D. Giáp với Thượng Lào. Câu 4. Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng tích cực của đồng bằng sông Hồng là A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III B. Tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III Câu 5. Tỉnh nào sau đây của đồng bằng sông Hồng không giáp biển? A. Hưng Yên, Hải Dương. B. Hà Nam, Bắc Ninh C. Hà Nam, Ninh Bình. D.Nam Định, Bắc Ninh Câu 6. Đồng bằng sông Hồng do phù sa của sông nào bồi đắp? A. Hồng và Đà. B. Hồng và Mã C. Hồng và Thái Bình. D. Hồng và Cả Câu 7. Vấn đề quan trọng hàng đầu của Đồng bằng sông Hồng cần giải quyết là A. thiên tai khắc nghiệt B. đất nông nghiệp khan hiếm C. dân số đông D. tài nguyên không nhiều Câu 8. Vấn đề nổi bật của vùng ĐB. Sông Hồng là A. phát triển theo chiều sâu B. hình thành cơ cấu nông – lâm- ngư nghiệp C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm D. trồng và chế biến cây công nghiệp lâu năm, cây dược liệu, cây ăn quả vùng cận nhiệt và ôn đới. Câu 9. Vùng đồng bằng Sông Hồng không tiếp giáp với vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ B. Tây Nguyên C. Vịnh Bắc Bộ D. Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 10. Hạn chế nào sau đây không phải của vùng đồng bằng Sông Hồng? A. Dân số đông, mật độ dân số cao. B. Thiên tai: bão, lũ lụt, hạn hán,. C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm. D. Thiếu nước mùa khô. Câu 11. Tài nguyên du lịch nổi bật của đồng bằng Sông Hồng là A. di sản thiên nhiên thế giới. B. thắng cảnh C. hang động D. làng nghề cổ truyền Câu 12. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở đồng bằng Sông Hồng là A. đất mặn B. đất phèn C. đất Feralit D. đất phù sa sông Câu 13. GDP của vùng so với cả nước năm 2007 là A. 68,9% B. 8,1% C.23% D. 17,6% Câu 14. Sản phẩm nông nghiệp chuyên môn hóa nổi bật của vùng đồng bằng Sông Hồng là A. cây thực phẩm B. Lúa C. đậu tương D. lạc Câu 15. Dựa vào Atlat trang 18, đất ở đồng bằng Sông Hồng hiện được sử dụng chủ yếu vào mục đích gì? A. Nuôi trồng thủy sản B. Trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm. Trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm. C. Đất lâm nghiệp có rừng C. Trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả Câu 16. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng lúa cả năm phân theo vùng nước ta năm 2005 Các vùng Sản lượng lúa (nghìn tấn) Cả nước 35.832,9 Đồng bằng sông Hồng 6.183,5 Trung du và miền núi Bắc Bộ 3.079,5 Bắc Trung Bộ 3.170,3 Duyên hải Nam Trung Bộ 1.758,9 Tây Nguyên 717,3 Đông Nam Bộ 1.624,9 Đồng bằng sông Cửu Long 19.298,5 1. Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu sản lượng lúa phân theo vùng của nước ta năm 2005. A.Tròn B. Miền C. Cột kết hợp đường D. Cột. 2.Nhận xét nào sau đây không chính xác? A. Sản lượng lúa có sự chênh lệch lớn giữa các vùng của nước ta. B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng chiếm 71,1 sản lượng lúa của cả nước. C. Vùng có sản lượng lúa lớn nhất là Đồng bằng sông Cửu Long. D. Vùng có sản lượng lúa nhỏ nhất là Tây Nguyên ( chiếm 3% sản lượng lúa cả nước). Câu 17. Cho bảng số liệu sau: Chuyể n dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng (Đơn vị: %) Năm 1986 1990 1995 2000 2005 Ngành nông – lâm – ngư nghiệp 49.5 45.6 32.6 23.4 16.8 Công nghiệp – xây dựng 21.5 22.7 25.4 32.7 39.3 Dịch vụ 29 31.7 42 43.9 42.9 Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu sản lượng lúa phân theo vùng của nước ta năm 2005. A.Tròn B. Miền C. Cột kết hợp đường D. Cột. Câu 17. Đồng bằng sông Hồng không có thế mạnh kinhtế xã hội sau: A.Nguồn lao động dồi dào, trình độ cao. B. Hệ thống cơ sở hạ tầng vật chất kĩ thuật khá hoàn thiện. C. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu dài. D. Thị trường tiêu thụ hạn chế. Câu 18. Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất lúa ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1985 – 2005. Năm 1985 1990 1995 2000 2005 Diện tích (nghìn ha) 1051,8 1057,6 1193 1212,6 1138,5 Sản lượng (nghìn tấn) 3091,9 3618,1 5090,4 6586,6 6199 Năng suất lúa (tạ/ha) ? ? ? ? ? SLLTBQ (kg/người) ? ? ? ? ? 1.Tính năng suất lúa của đổng bằng sông Hồng qua các năm. 2. Tính sản lượng lương thực bình quân đầu người của đổng bằng sông Hồng qua các năm. 3. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng, năng suất lúa và sản lượng lương thực bình quân đầu người giai đoạn 1985 – 2005. A. Tròn B. Đường C. Miền D. Cột. 4. Tính tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng, năng suất lúa và sản lượng lương thực bình quân đầu người giai đoạn 1985 – 2005. Năm 1985 1990 1995 2000 2005 Diện tích (%) Sản lượng (%) Năng suất lúa (%) SLLTBQ (%) BÀI 35. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI Ở BẮC TRUNG BỘ Câu 1. Vùng Bắc Trung Bộ gồm mấy tỉnh? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8 Câu 2. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Trị. Câu 3. Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ là: A. Dãy núi Hoành Sơn. B. Dãy núi Bạch Mã. C. Dãy núi Trường Sơn Bắc. D. Dãy núi Trường Sơn Nam. Câu 4. Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của: A. Dải đồng bằng hẹp ven biển. B. Dãy núi Trường Sơn Bắc. C. Dãy núi Bạch Mã. D. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam. Câu 5. Diện tích tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ là 51,5 nghìn km², dân số là 10,6 triệu người (2005). vậy mật độ dân số của Bắc Trung Bộ là: A. 153 người/km2 B. 151,5 người/km2 C. 205,8 người/km2 D. 189,6 người/km2 Câu 6. Nguyên nhân chính làm cho việc hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với nền kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ là A.Vùng có thế mạnh sẵn có về rừng, biển. B. Ngành công nghiệp của vùng còn nhỏ bé so với cả nước. C. Không gian lãnh thổ của tất cả các tỉnh trong vùng đều có biển, đồng bằng, đồi núi. D. Vùng có đất đai màu mỡ. Câu 7. Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên của Bắc Trung Bộ là A. Rét đậm, rét hại. B. Bão C. Động đất. D. Lũ quét Câu 8. Bắc Trung Bộ có độ che phủ rừng đứng thứ..cả nước. A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 9. Ven biển của vùng Bắc Trung Bộ có khả năng phát triển: A.Khai thác dầu khí. B.Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. C.Trồng cây công nghiệp lâu năm. D. Chăn nuôi gia súc. Câu 10. Vườn quốc gia nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A.Cúc Phương B. Bạch Mã C. Phong Nha – Kẽ Bàng D. Pù Mát. Câu 11. Nhận định không chính xác về tài nguyên rừng ở Bắc Trung Bộ là A. Độ che phủ rừng chỉ đứng sau Tây Nguyên. B. Rừng có nhiều loại gỗ quý, nhiều lâm sản, chim, thú có giá trị. C. Hiện nay, rừng giàu chỉ còn ở vùng giáp biên giới Việt – Lào. D. Diện tích và độ che phủ rừng ngày càng tăng. Câu 12. Đàn trâu của Bắc Trung Bộ có khoảng 750 nghìn con trong tổng số 2,9 triệu con của cả nước. Vậy đàn trâu của Bắc Trung Bộ chiếm tỉ trọng bao nhiêu trong cả nước? A.20% B. 25,9% C. 26,8% D. 32% Câu 13. Đàn bò của Bắc Trung Bộ có khoảng 1,1 triệu con trong tổng số 5,5 triệu con của cả nước. Vậy đàn bò của Bắc Trung Bộ chiếm tỉ trọng bao nhiêu trong cả nước? A.20% B. 25,9% C. 26,8% D. 32% Câu 14. Vùng đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ thuận lợi nhất cho A. Trồng lúa C. Chăn nuôi gia cầm. B. Chăn nuôi gia súc D. Trồng cây công nghiệp hàng năm Câu 15. Phát triển ngư nghiệp của Bắc Trung Bộ không có đặc điểm sau: A. Có nhiều ngư trường lớn. B. Chủ yếu đánh bắt gần bờ. C. Phát triển mạnh ngành nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn. D. Nguồn lợi thủy sản ven bờ đang bị suy giảm. Câu 16. Tỉnh nuôi bò nhiều nhất Bắc Trung Bộ là A.Nghệ An B. Thanh Hóa C. Hà Tĩnh D. Quảng Bình Câu 17. Tỉnh khai thác hải sản nhiều nhất Bắc Trung Bộ là A.Nghệ An B. Thanh Hóa C. Hà Tĩnh D. Quảng Bình Câu 18. Tỉnh có diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh nhiều nhất Bắc Trung Bộ là A.Nghệ An B. Thanh Hóa C. Hà Tĩnh D. Quảng Bình Câu 19. Độ che phủ rừng của Bắc Trung Bộ đứng sau A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 20. Tuyến đường bộ hướng Đông – Tây nào sau đây không ở vùng Bắc Trung Bộ? A. Đường số 6. B. Đường số 7. C. Đường số 8. D. Đường số 9 Câu 21. Các trung tâm công nghiệp chủ yếu của Bắc Trung Bộ là A.Thanh Hóa - Bỉm Sơn, Huế, Đông Hà B.Huế, Vinh, Thanh Hóa - Bỉm Sơn C.Huế, Vinh, Dung Quất D.Thanh Hóa - Bỉm Sơn, Vinh, Đà Nẵng Câu 22. Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ là A. Nhã nhạc cung đình Huế, Phố cổ Hội An B. Cố đô Huế, Nhã nhạc cung đình Huế C. Di tích cố đô Huế, Phong Nha - Kẻ Bàng D. Phong Nha - Kẻ Bàng, Nhã nhạc cung đình Huế Câu 23. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong quá trình phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là A. Giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản B. Hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển C. Khai thác hợp lí, đi đôi với việc bảo vệ nguồn lợi thủy sản D. Hạn chế đánh bắt ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ Câu 24. Ở Bắc Trung Bộ, chè được trồng nhiều ở A. Quảng Bình. B. Nghệ An. C. Thanh Hóa. D. Quảng Trị Câu 25. Nhà máy thủy điện Bản Vẽ (320 MW) được xây dựng trên sông A. Cả. B. Chu. C. Rào Quán. D. Gianh Câu 26. Tỉnh/ thành phố nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? A. Nghệ An. B. Thừa thiên Huế. C. Thanh Hóa. D. Hà Tĩnh Câu 27. Ngành công nghiệp nào được ưu tiên phát triển ở vùng Bắc Trung Bộ? A.Công nghiệp năng lượng B.Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng C.Công nghiệp chế biến lâm sản D.Công nghiệp điện tử, cơ khí Câu 28. Biện pháp quan trọng nhất trong việc ngăn chặn nạn cát bay cát chảy ở Bắc trung bộ là A. trồng rừng đầu nguồn C. trồng rừng ven biển B. trồng rừng đặc dụng. D. trồng rừng sản xuất Câu 29. Loại đất nào sau đây ở Bắc trụng bộ thuận lợi cho việc trồng cây công nghiệp hàng năm? A. đất cát pha B. đất bazan C. đất phù sa D. đất phèn câu 30: Nhà máy xi măng nào sau đây thuộc vùng Bắc trung bộ? A. Bỉm Sơn B. Hà Tiên C. Phả Lại D. Sao Mai câu 31: Loại rừng nào chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc trung bộ? A. rừng sản xuất B. rừng phòng hộ C. rừng đặc dụng D.rừng ngập mặn câu 32: Bắc trung bộ không giáp với vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng C. Trung du miền núi phía Bắc B. Tây Nguyên D. Duyên hải Nam Trung Bộ câu 33: Cửa khẩu nào sau đây không nằm trên biên giới Việt- Lào? A. Lao Bảo B. Cha Lo C. Cầu Treo D. Tây Trang câu 34: Cửa khẩu nào sau đây quan trọng nhất ở Bắc trung bộ? A. Lao Bảo B. Cha Lo C. Cầu Treo D. Nậm Cấn câu 35: Hiện tượng cá chết hàng loạt ở Bắc trung bộ trong thời gian qua là do A. Tảo đỏ B. Thủy triều đỏ C.biến đổi thời tiết D. xả thải trực tiếp từ khu công nghiệp câu 36: Đường Hồ Chí Minh hoàn thành có ý nghĩa gì đối với vùng Bắc Trung Bộ? A. Thúc đẩy phát triển kinh tế phía tây C. Tăng cường giao thông với Lào B. Tăng khả năng vận chuyển đông – tây D. Tăng thu hút vốn đầu tư nước ngoài BÀI 36. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ Câu 1. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ bao gồm mấy tỉnh, mấy thành phố? A. 6. B. 7 C. 8. D. 9 Câu 2. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Phú Yên B. Ninh Thuận C. Quảng Nam D. Quảng Trị. Câu 3. So với diện tích tự nhiên và số dân nước ta, diện tích tự nhiên và số dân của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (năm 2005) chiếm tỉ lệ lần lượt là. (Biết diện tích và dân số của vùng lần lượt là 44,4 nghìn km2 và 8,9 triệu người) A. 13,4% và 10,7%. B. 15,6% và 12,7% C. 4,5% và 21,6% D. 30,5% và 14,2% Câu 4. Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào của nước ta? A.Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi B. Tỉnh Quảng Ngãi và thành phố Đã Nẵng C. Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng D. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa. Câu 5. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng duyên hải Nam Trung Bộ? A. Lãnh thổ hẹp ngang, đồng bằng nhỏ hẹp B. Có nhiều khoáng sản. C. Có nhiều bán đảo, vũng vịnh, nhiều bãi biển đẹp D. Nhiều tiềm năng để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản Câu 6. Tỉnh nào của vùng duyên hải Nam Trung Bộ có trữ lượng lớn cát làm thủy tinh? A.Quảng Ngãi B. Quảng Nam C. Khánh Hòa. D. Bình Thuận Câu 7. Mỏ vàng Bồng Miêu thuộc tỉnh nào của vùng duyên hải Nam Trung Bộ? A.Khánh Hòa. B. Quảng Nam. C. Bình Định D. Phú Yên. Câu 8. Nạn hạn hán kéo dài nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ xảy ra ở các tỉnh: A. Ninh Thuận, Phú Yên B. Bình Thuận, Quảng Nam C. Phú Yên, Quảng Nam D. Ninh Thuận, Bình Thuận. Câu 9. Các mỏ cát làm thủy tinh thuộc tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Đà Nẵng. D. Bình Thuận Câu 10. Ở Duyên hải Nam Trung Bộ, đồng bằng nổi tiếng màu mỡ là A. Quảng Nam B. Phú Yên. C. Quảng Ngãi D. Bình Định Câu 11. Sân bay quốc tế của vùng duyên hải Nam Trung Bộ là A. Cam Ranh. B. Đà Nẵng. C. Quy Nhơn. D. Chu Lai Câu 12. Cảng nước sâu đang được đầu tư xây dựng, hoàn thiện ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Chân Mây B. Quy Nhơn C. Qung Quất. D. Đà Nẵng Câu 13. Các tuyến đường Bắc – Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Quốc lộ 1A, đường 14 B. Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc – Nam C. Quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh D. Đường Hồ Chí Minh, đường sắt Bắc – Nam Câu 14. Điểm nào sau đây không đúng với Duyên hải Nam Trung Bộ?
Tài liệu đính kèm: