Bài tập trắc nghiệm môn Đại số 10

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 685Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Đại số 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm môn Đại số 10
 I) Bài tập Trắc nghiệm
Điều kiện xác định của phương trình – 5 = là :
	a) 	b) 	c) C 	d) D = R
Điều kiện xác định của phương trình + = là :
	a) (3 +¥) 	b) c) 	d) 
Điều kiện xác định của phương trình là :a) x ≥ 2 b) x < 7	c) 2 ≤ x ≤ 7	d.)2 ≤ x < 7
Nghiệm của phương trình A) B) x= 2 C) x=3 D) x=4
 Nghiệm của phương trình A) B) x= 2 C) x=3 D) x=4
 Nghiệm của phương trình A) B) x= 2 C) x=3 D) x=4
 Nghiệm của phương trình A) B) x= 2 C) x=3 D) x=4
 Nghiệm của phương trình A) B) x= 2 C) x= -2 D) x=
Tìm m để phương trình: (m2 – 4)x = m(m + 2) (1) có tập nghiệm là R?
	a) m = –2 	b) m = 2 	c) m = 0 	d) m ≠ ± 2 
Tìm m để phương trình: (1) có nghiệm duy nhất : 
	a) m = 3 	b) m = – 3 	c) m = 0 	d) m ≠3
Cho phương trình: (m2 – 9)x = 3m(m – 3)           (1)
	Với giá trị nào của m thì (1) vô nghiệm? a) m = 3 	b) m = –3 	c) m = 0 	d) m ≠   ± 3 
Phương trình = có nghiệm khi : 	a) m > 1 b) m ≥ 1	c) m < 1	d) m ≤ 1
Cho phương trình: .Phương trình có hai nghiệm phân biệt m thỏa điều kiện:
	a) m< 	b) m ≠ 0	c) d) 
 14. Cho phương trình x2 – 2(m + 1)x + m - 3 = 0. Với giá trị nào của m thì 	phương trình có hai nghiệm trái dấu?
 a) m > 3 b) m ≥ 3	c) m < 3	d) m ≤ 3
 15. Cho phương trình x2 – 2(m + 1)x + m - 3 = 0. Với giá trị nào của m thì 	phương trình có nghiệm x= 1 ?
 a) m =1 b) m = 3	c) m= - 4	d) m =4
 16 Cho phương trình x2 – 2(m + 1)x + m - 3 = 0. Với giá trị nào của m thì 	phương trình có nghiệm x= 0 ?
 a) m =1 b) m = 3	c) m= - 3	d) m =0
 17.Tìm (x, y) sao cho : a) 	b) 	c) 	d) 
 Bài 18: Hệ phương trình có nghiệm là: a) (0; 1; 1)	b) (1; 1; 0)	c) (1; 1; 1)	d) (1; 0; 1)
 19.Tập nghiệm của phương trình là :a) S = 	b) S = c) S = d) Kết quả khác
20.Tập hợp nghiệm của phương trình (m ≠ 0) là :
	a) T = {–2/m}	 b) T = f	c) T = R	d) T = R\{0}.
21.Tập nghiệm của phương trình = là :
	a) S = 	b) S = c) S = 	d) Kết quả khác
22.Cho phương trình: |x – 2| = 2 – x  (1). Tập hợp các nghiệm của phương trình 	(1) là tập hợp nào sau đây? 
	a) {0, 1, 2}	b) ( – ∞ , 2] 	c) [2, + ∞ )	d) N. 
23.Phương trình |5x + 2| = –|5x – 2| có bao nhiêu nghiệm? 
	a) 0 	b) 1 	c) 2 	d) Vô số nghiệm
24.Với giá trị nào của m thì phương trình (m –1)x2 + 3x –1 = 0 có 2 nghiệm phân 	biệt trái dấu :
	a) m > 1	b) m < 1	 c)"m	d) Không tồn tại m 
25.Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm : x4 - 24 x2 -25 = 0  :a) 0 	b) 1 	c) 2 	d) 4
II) PHẦN TỰ LUẬN
Đề 1:
Câu 1. (4,5 điểm) Giaûi caùc phöông trình sau : 
a) b) c) 
Câu 2:Một chủ cửa hàng bán lẻ mang 1500 000 đồng đến ngân hàng đổi tiền xu để trả lại cho người mua . Ông ta đổi được tất cả 1 450 đồng xu các loại 2000 đồng, 1000 đồng và 500 đồng. Biết rằng số tiền xu loại 1 000 đồng bằng hai lần hiệu của số tiền xu loại 500 đồng với số tiền xu loại 2 000 đồng . Hỏi mỗi loại có bao nhiêu đồng tiền xu ?
Câu 3:(2Đ) Cho pt x2 + 2x + m -1 = 0	
a/ T×m m ®Ó pt cã 2 nghiÖm ph©n biÖt b/ T×m m ®Ó PT cã hai nghiÖm tr¸i dÊu 
c/ T×m m ®Ó PT cã no x=2
Đề 2:
Câu 1. (4,5 điểm) Giaûi caùc phöông trình sau : 
a) b) c)
Câu 2:(1,5 Đ) Một công ty có 85 xe chở khách gồm 2 loại xe xe chở 4 khách và xe trở 7 khách dùng tất cả số xe đó tối đa công ti chở một lần được 445 khách hỏi công tí có mấy xe mỗi loại
Câu 3:Cho ph­¬ng tr×nh (1)
a) Chøng minh (1) cã hai nghiÖm ph©n biÖt víi mäi m.
b) T×m m ®Ó ph­¬ng tr×nh (1) cã hai nghiÖm tho¶ m·n .
c) T×m m ®Ó ph­¬ng tr×nh cã hai tr¸i dÊu d) t×m m ®Ó tÝch tÝch x1.x2=-3 tÝnh x1+x2=?
Đề 3:
Câu 1. Giải các phương trình sau:
 a. b). C) .
 d) x2 - 6x + 9 = 4 e. d.
Câu 2:Ba máy trong một giờ sản xuất được 95 sản phẩm. Số sản phẩm máy III làm trong 2 giờ nhiều hơn số sản phẩm máy I và máy II làm trong một giờ là 10 sản phẩm. Số sản phẩm máy I làm trong 8 giờ đúng bằng số sản phẩm máy II làm trong 7 giờ. Hỏi trong một giờ, mỗi máy sản xuất được bao nhiêu sản phẩm ?
Câu 3:(2Đ) Cho pt x2 + (m - 1)x + m + 2 = 0	
a/ T×m m ®Ó pt cã nghiÖm kÐp. T×m nghiÖm kÐp ®ã
b/ T×m m ®Ó PT cã hai nghiÖm tr¸i dÊu 
c/ T×m m ®Ó PT cã hai nghiÖm ph©n biÖt x12 + x22 = 9
d) tìm hệ thức giữa x1,x2 độc lập đối với m 
Đề 4:
Câu 1. (4 điểm) Giaûi caùc phöông trình sau : 
 a) b) c) 
 d) e)
Câu 2:Tại hai ô gần nhau của một thư viện, có hai loại sách Toán và Văn. Biết số sách toán gấp 3 lần số sách văn. Nếu lấy số sách văn trừ đi 5 rồi bình phương kết quả bằng số sách toán cộng thêm 3. Tính số sách mỗi loại?

Tài liệu đính kèm:

  • doctrac_nghiem_chuong_3.doc