§Æng ViÖt Hïng Tr¾c nghiÖm Dßng ®iÖn xoay chiÒu Mobile: 0985074831 Câu 1: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C, ω không đổi. Thay đổi R cho đến khi R = Ro thì Pmax. Khi đó: A. ( )2o L CR Z Z .= − B. o L CR Z Z .= − C. o C LR Z Z .= − D. o L CR Z Z .= − Câu 2: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C, ω không đổi. Thay đổi R cho đến khi R = Ro thì Pmax. Khi đó, giá trị của Pmax là A. 2 max o UP . R = B. 2 o max o UP . 2R = C. 2 max o UP . 2R = D. 2 o max o UP . 2R = Câu 3: Đặt điện áp u = Uosin(ωt) V, (với Uo và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,5. B. 0,85. C. 1 . 2 D. 1. Câu 4: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L = 1/π (H). Điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định và có biểu thức u = 100sin(100πt) V. Thay đổi R, ta thu được công suất toả nhiệt cực đại trên biến trở bằng A. 12,5 W. B. 25 W. C. 50 W. D. 100 W. Câu 5: Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết 40,5 10L (H), C (F), π π − = = R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp ổn định có biểu thức u = Uosin(100πt) V. Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì R có giá trị bằng bao nhiêu ? A. R = 0. B. R = 100 Ω. C. R = 50 Ω. D. R = 75 Ω. Câu 6: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn thuần cảm 31 10L (H), C (F) π 4π − = = mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ( )u 120 2cos 100πt V.= Điện trở của biến trở phải có giá trị bao nhiêu để công suất của mạch đạt giá trị cực đại? Giá trị cực đại của công suất là bao nhiêu ? A. R = 120 Ω, Pmax = 60 W. B. R = 60 Ω, Pmax = 120 W. C. R = 400 Ω, Pmax = 180 W. D. R = 60 Ω, Pmax = 1200 W. Câu 7: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết cuộn dây có L = 1,4/π (H), r = 30 Ω; tụ điện có C = 31,8 (µF); R thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là ( )u 100 2cos 100πt V.= Giá trị của R để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại và giá trị cực đại đó là A. R = 20 Ω, Pmax = 120W. B. R = 10 Ω, Pmax = 125W. C. R = 10 Ω, Pmax = 250W. D. R = 20 Ω, Pmax = 125W. Câu 8: Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung 410C (F) π − = mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị thay đổi được. Đặt vào hai dầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200sin(100πt) V. Khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là A. R = 200 Ω. B. R = 150 Ω. C. R = 50 Ω. D. R = 100 Ω. Câu 9: Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh có 40,8 10L (H), C (F) π 0,6π − = = và R thay đổi được. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Thay đổi R để công suất của đoạn mạch đạt cực đại, giá trị của R lúc đó bằng A. 140 Ω. B. 100 Ω. C. 50 Ω. D. 20 Ω. Câu 10: Cho mạch xoay chiều không phân nhánh RLC có 40,8 10L (H), C (F) π 2π − = = và R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có biểu thức u = Uocos(100πt) V. Để công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì giá trị của R bằng A. 120 Ω. B. 50 Ω. C. 100 Ω. D. 200 Ω. 06. TOÁN CỰC TRỊ VÀ ĐỘ LỆCH PHA §Æng ViÖt Hïng Tr¾c nghiÖm Dßng ®iÖn xoay chiÒu Mobile: 0985074831 Câu 11: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết ZL = 300 Ω, ZC = 200 Ω, R là biến trở. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có dạng ( )u 200 6 cos 100πt V.= Điều chỉnh R để cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại bằng A. Imax = 2 A. B. maxI 2 2 A.= C. maxI 2 3 A.= D. maxI 6 A.= Câu 12: Cho mạch điện xoay RLC có R thay đổi được. Cuộn dây thuần cảm có 31 10L (H), C (F) π 4π − = = , điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là ( )u 75 2cos 100πt V.= Công suất tiêu thụ trong mạch P = 45 W. Điện trở R có thể có những giá trị nào sau: A. R= 45 Ω hoặc R = 60 Ω. B. R = 80 Ω hoặc R = 160 Ω. C. R = 45 Ω hoặc R = 80 Ω. D. R = 60 Ω hoặc R = 160 Ω. Câu 13: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết 0,2L (H); C 31,8(µF); f 50Hz π = = = điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U 200 2 V.= Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 400 W thì R có những giá trị nào: A. R = 160 Ω hoặc R = 40 Ω. B. R = 80 Ω hoặc R = 120 Ω. C. R = 30 Ω hoặc R = 90 Ω. D. R = 60 Ω. Câu 14: Cho mạch RLC nối tiếp, R là biến trở. Điện áp hai đầu mạch có dạng ( )u 200 2cos 100πt V= 41,4 10L (H); C (F). π 2π − = = Điện trở R có giá trị bao nhiêu để công suất tiêu thụ của mạch là P = 320 W ? A. R = 25 Ω hoặc R = 80 Ω. B. R = 20 Ω hoặc R = 45 Ω. C. R = 25 Ω hoặc R = 45 Ω. D. R = 45 Ω hoặc R = 80 Ω. Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần R, một cuộn dây có hệ số tự cảm L có điện trở r và một tụ điện có điện dung C theo thứ tự đó mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u = Uocos(ωt) V. Khi trong mạch có cộng hưởng điện thì điều nào sau đây là sai ? A. Công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất và bằng 2 max UP . R r = + B. Cường độ dòng điện hiệu dụng lớn nhất bằng max UI . R r = + C. Điện áp giữa hai đầu mạch cùng pha với dòng điện. D. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện triệt tiêu. Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có điện trở R biến đổi được. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ cực đại, biết mạch có tính dung kháng. Khi đó, điện áp hai đầu mạch A. sớm pha so với cường độ dòng điện góc π/2. B. sớm pha so với cường độ dòng điện góc π/4. C. trễ pha so với cường độ dòng điện góc π/2. D. trễ pha so với cường độ dòng điện góc π/4. Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết L = 318 (mH), C = 17 (µF). Điện áp hai đầu mạch là π u 120 2cos 100πt V, 4 = − cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức πi 1,2 2cos 100πt A. 12 = + Để hệ số công suất của mạch là 0,6 thì phải ghép thêm một điện trở R0 với R A. nối tiếp, Ro = 15 Ω. B. nối tiếp, Ro = 65 Ω. C. song song, Ro = 25 Ω. D. song song, Ro = 35,5 Ω. Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở Ro = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm có 41 10L (H); C (F) 2π π − = = mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức ( )u 50 2cos 100πt V.= Để công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất người ta ghép thêm một một điện trở R. Khi đó A. R = 25 Ω, ghép song song với Ro. B. R = 50 Ω, ghép song song với Ro. C. R = 50 Ω, ghép nối tiếp với Ro. D. R = 25 Ω, ghép nối tiếp với Ro. Câu 19. Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r 100 3Ω= và độ tự cảm L = 0,191 (H), tụ điện có điện dung 1C (mF), 4π = điện trở R có giá trị thay đổi được. Điện áp u 200 2cos(100πt)V= vào hai đầu đoạn mạch. Thay đổi giá trị của R, xác định giá trị cực đại của công suất tiêu thụ điện trong mạch ? A. 50 W B. 200 W C. 1000 W D. 100 W Câu 20: Một đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L = 0,08 (H) và điện trở thuần r = 32 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp dao động điều hoà ổn định có tần số góc 300 (rad/s). Để công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị lớn nhất thì điện trở của biến trở phải có giá trị bằng bao nhiêu? §Æng ViÖt Hïng Tr¾c nghiÖm Dßng ®iÖn xoay chiÒu Mobile: 0985074831 A. 56 Ω. B. 24 Ω. C. 32 Ω. D. 40 Ω. Câu 21: Cho một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây thuần cảm L, một tụ điện C và một biến trở R. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch bằng U không đổi. Khi điện trở của biến trở bằng R1 và R2 người ta thấy công suất tiêu thụ trong đoạn mạch trong hai trường hợp bằng nhau. Tìm công suất cực đại khi điện trở của biến trở thay đổi? A. 2 1 2 U . 2 R R B. 2 1 2 U . R R+ C. 2 1 2 2U . R R+ D. ( ) 2 1 2 1 2 2U R R . 4R R + Câu 22: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với biến trở R. Điện áp hai đầu đoạn mạch là U ổn định, có tần số f. Ta thấy có hai giá trị của biến trở R là R1 và R2 làm độ lệch pha tương ứng của u và i là φ1 và φ2 với |φ1| + |φ2| = π/2. Giá trị của độ tự cảm L là A. 1 2R RL . 2πf = B. 1 2 R R L . 2πf = C. 1 2R RL . 2πf = D. 1 2 R1L . 2πf R = Câu 23: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn tụ điện có điện dung C nối tiếp với biến trở R. Điện áp hai đầu đoạn mạch là U ổn định, có tần số f. Ta thấy có hai giá trị của biến trở R là R1 và R2 làm công suất tỏa nhiệt trên biến trở không đổi. Giá trị của điện dung C là A. 1 2 1C . 2πfR R = B. 1 2 2πfC . R R = C. 1 2 R R C . 2πf = D. 1 2 1C . 2πf R R = Câu 22: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, R thay đổi được, điện áp hai đầu đoạn mạch ( )u 60 2 sin 100πt V.= Khi R = R1 = 9 Ω hoặc R = R2 = 16 Ω thì công suất trong mạch như nhau. Hỏi với giá trị nào của R thì công suất mạch cực đại, giá trị cực đại đó? A. 12 Ω; 150 W. B. 12 Ω; 100 W. C. 10 Ω; 150 W. D. 10 Ω; 100 W. Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm kháng, R có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R ở hai giá trị R1 và R2 sao cho R1 + R2 = 100 Ω thì thấy công suất tiêu thụ của đoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Công suất này có giá trị là A. 50 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 200 W. Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u 120 2 cos(100πt)V= vào hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp, điện trở R có thể thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch P = 300 W. Tiếp tục điều chỉnh R thì thấy với hai giá trị của điện trở R1 và R2 mà R1 = 0,5625R2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của R1 là A. 20 Ω. B. 28 Ω. C. 18 Ω. D. 32 Ω. Câu 25: Cho một đoạn mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có 100C (µF) π = . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định u với tần số góc 100π (rad/s). Thay đổi R ta thấy với hai giá trị của R là R = R1 và R = R2 thì công suất của đoạn mạch đều bằng nhau. Tích R1R2 có giá trị bằng A. 10. B. 100. C. 1000. D. 10000. Câu 26: Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết 41 10L (H),C (F), 2π π − = = R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp ổn định có biểu thức ( )u U 2cos 100πt V.= Khi thay đổi R, ta thấy có hai giá trị khác nhau của biến trở là R1 và R2 ứng với cùng một công suất tiêu thụ P của mạch. Kết luận nào sau đây là không đúng với các giá trị khả dĩ của P? A. R1.R2 = 2500 Ω. B. R1 + R2 = U2/P. C. |R1 – R2| = 50 Ω. D. P < U2/100. Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là A. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω. B. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω. C. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω. D. R1 = 25 Ω, R2 = 100 Ω. Câu 28: Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L thay đổi và tụ điện C. Điện áp hai đầu là U ổn định, tần số f. Khi UL cực đại, cảm kháng ZL có giá trị là A. 2 2 C L C R Z Z Z + = B. ZL = R + ZC C. 2 2 C L C R ZZ Z + = D. 2 2 C L R ZZ R + = Câu 29: Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L có thể thay đổi được. Trong đó R và C xác định. Mạch điện được đặt dưới điện áp u 2 cos(ωt)V,= với U không đổi và ω cho trước. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Giá trị của L xác định bằng biểu thức nào sau đây? §Æng ViÖt Hïng Tr¾c nghiÖm Dßng ®iÖn xoay chiÒu Mobile: 0985074831 A. 2 2 2 1L R . C ω = + B. 2 2 2 1L 2CR . C ω = + C. 2 2 2 1L CR . 2C ω = + D. 2 2 2 1L CR . C ω = + Câu 30: Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L thay đổi và tụ điện C. Điện áp hai đầu là U ổn định, tần số f. Thay đổi L để UL cực đại, giá trị cực đại của UL là A. ( ) 2 2 C L max U R Z U 2R + = B. ( ) 2 2 C L max C U R Z U Z + = C. ( ) 2 2 0 C L max U R Z U 2R + = D. ( ) 2 2 C L max U R Z U R + = Câu 31: Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Điện áp hai đầu là U ổn định, tần số f. Thay đổi L để ULmax. Chọn hệ thức đúng ? A. 2 2 2 2L max R CU U U U= − − B. 2 2 2 2 L max R CU U U U= + + C. 2 2 Lmax 2 2 R L UU U U = + D. ( )2 2 2 2Lmax R C1U U U U .2= + + Câu 32: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC có L thay đổi được. Khi L = L1 và L = L2 thì công suất tỏa nhiệt trong mạch không thay đổi. Tìm hệ thức đúng trong các hệ thức sau ? A. 1 2L L R CU U U U+ = + B. ( )1 2 2L L R CU U U U= + C. 1 2L L CU U 2U+ = D. 1 2 2 L L CU U U= Câu 33: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC có L thay đổi được. Khi L = L1 và L = L2 thì điện áp hai đầu cuộn cảm không thay đổi. Khi L = Lo thì UL đạt cực đại. Hệ thức sau đây thể hiện mỗi quan hệ giữa L1, L2, Lo ? A. 1 2o L LL 2 + = B. o 1 2 2 1 1 L L L = + C. o 1 2 1 1 1 L L L = + D. o 1 2L L L= + Câu 34: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Trong đó 410R 100 3Ω, C (F) 2π − = = , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos(100πt) V. Độ tự cảm của cuộn dây để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm L là cực đại là. A. 1,5L (H). π = B. 2,5L (H). π = C. 3L (H). π = D. 3,5L (H). π = Câu 35: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được; điện trở R = 100 Ω; điện dung 410C (F) π − = . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có U 100 2 V= và tần số f = 50 Hz. Khi UL cực đại thì L có giá trị A. 2L (H). π = B. 1L (H). π = C. 1L (H). 2π = D. 3L (H). π = Câu 36: Một doạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở R = 50 Ω, tụ điện có dung kháng bằng điện trở và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Mắc đoạn mạch vào điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz. Điều chỉnh L để điện áp giữa hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị của L là A. 1L (H). 2π = B. 2L (H). π = C. 1L (H). 2π = D. 1L (H). π = Câu 37: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, 410R 40 , C (F), 0,3 − = Ω = pi L thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức ( )u 120 2 sin 100πt V.= Điều chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị cực đại đó là A. 150 V. B. 120 V. C. 100 V. D. 200 V. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4L (H) π = và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng A. 150 V. B. 160 V. C. 100 V. D. 250 V. §Æng ViÖt Hïng Tr¾c nghiÖm Dßng ®iÖn xoay chiÒu Mobile: 0985074831 Câu 39: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết 50R 100Ω, C (µF) π = = , độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) V. Điều chỉnh L để Z = 100 Ω, UC = 100 V khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 200 V. B. 100 V. C. 150 V. D. 50 V. Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng ( )u 160 2 cos 100πt V= . Điều chỉnh L đến khi điện áp UAM đạt cực đại thì UMB = 120 V. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại có giá trị bằng A. 300 V. B. 200 V. C. 106 V. D. 100 V. Câu 41: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R 100 3Ω.= Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có dạng ( )u U 2 cos 100 t V,= pi mạch có L biến đổi được. Khi 2L (H) π = thì LC UU 2 = và mạch có tính dung kháng. Để ULC = 0 thì độ tự cảm có giá trị bằng A. 3L (H). π = B. 1L (H). 2π = C. 1L (H). 3π = D. 2L (H). π = Câu 42: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết 50R 100 3Ω, C (µF), π = = độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) V. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại thì cảm kháng có giá trị bằng A. 200 Ω. B. 300 Ω. C. 350 Ω. D. 100 Ω. Câu 43: Đặt điện áp u = 120sin(ωt) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi và r = 20 Ω, tụ C có dung kháng 50 Ω. Điều chỉnh L để ULmax, giá trị ULmax là A. 65 V. B. 80 V. C. 92 V. D. 130 V. Câu 44: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, điện áp hai đầu mạch điện là ( )u 200 2cos 100πt π/6 V= − , điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có 50C (µF) π = . Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm của cuộn dây và giá trị cực đại đó sẽ là A. ( )L max25L (H), U 447,2V.10π= = B. ( )L max 25L (H), U 447,2V. 10π = = C. ( )L max25L (H), U 632,5V.10π= = D. ( )L max 50L (H), U 447,2V. π = = Câu 45: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80 Ω cuộn dây có điện trở trong r = 20 Ω, có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung 50C (µF) π = . Điện áp hai đầu mạch điện có biểu thức ( )u 200 2cos 100πt π/6 V= − . Khi công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm của cuộn dây và công suất sẽ là A. 2L (H); P 400W. 10π = = B. 2L (H); P 400W. π = = C. 2L (H); P 500W. π = = D. 2L (H); P 2000W. π = = Câu 46: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp với 310R 30 , C (F). 3π − = Ω = L là một cảm biến với giá trị ban đầu 0,8L (H) π = . Mạch được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz và điện áp hiệu dụng U = 220 V. Điều chỉnh cảm biến để L giảm dần về 0. Chọn phát biểu sai ? A. Cường độ dòng điện tăng dần sau đó giảm dần. B. Công suất của mạch điện tăng dần sau đó giảm dần. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm tăng dần rồi giảm dần về 0. D. Khi cảm kháng ZL = 60 Ω thì điện áp hiệu dụng của L đạt cực đại (UL)max = 220 V. Câu 47: Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp hai đầu là U ổn định, tần số f. Khi UC cực đại, giá trị của dung kháng ZC là A. 2 2 L C L R ZZ Z + = B. C LZ R Z= + C. 2 2 L C L R Z Z Z + = D. 2 2 L C R ZZ R + = C L M A B R §Æng ViÖt Hïng Tr¾c nghiÖm Dßng ®iÖn xoay chiÒu Mobile: 0985074831 Câu 48: Cho mạch RLC nối tiếp. Trong đó R và L xác định. Mạch được đặt dưới điện áp u U 2cos(ωt)V.= Với U không đổi, ω cho trước. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện cực đại. Giá trị của C xác định bằng biểu thức nào sau? A. 2 2 LC . R ω L = + B. 2 2 2 LC . R ω L = + C. 2 LC . R ωL = + D. 2 LC . R ω L = + Câu 49: Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp hai đầu là U ổn định, tần số f. Thay đổi C để UC cực đại, giá trị cực đại của UC là A. ( ) 2 2 L C max U R Z U 2R + = B. ( ) 2 2 L C max L U R Z U Z + = C. ( ) 2 2 o L C max U R Z U 2R + = D. ( ) 2 2 L C max U R Z U R + = Câu 50: Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp hai đầu là U ổn định, tần số f. Thay đổi C để UCmax. Chọn hệ thức đúng ? A. ( )2 2 2 2Cmax R L1U U U U .2= + + B. ( )2 2 2 2Cmax R LU U U U .= − + C. 2 2 Cmax 2 2 R L UU U U = + D. 2 2 2 2Cmax R LU U U U= + + Câu 51: Cho mạch RLC nối tiếp. Trong đó R và L xác định, C có thể thay đổi được. Khi C = C1 và C = C2 thì cường độ dòng điện trong mạch không thay đổi. Hệ thức nào sau đây đúng ? A. 1 2L C CZ Z Z= + B. ( )1 2L C CZ 2 Z Z= + C. 1 2C CL Z ZZ 2 + = D. 1 2L C CZ Z Z= Câu 52: Cho mạch RLC nối tiếp, trong đó R và L xác định, C có thể thay đổi được. Khi C = C1 và C = C2 thì công suất tỏa nhiệt trong trên R không đổi. Khi đó tần số góc của dòng điện được cho bởi công thức A. 1 2 1 2 C C ω . LC C + = B. ( ) 1 2 1 2 C C ω . 2L C C = + C. ( ) 1 2 1 2 C C ω . L C C = + D. 1 2 1 2 C C ω . 2LC C + = Câu 53: Cho mạch RLC nối tiếp. Trong đó R và L xác định, C có thể thay đổi được. Khi C = C1 và C = C2 thì UC có cùng giá trị. Khi C = Co thì UC đạt cực đại. Mối liên hệ giữa C1, C2 và Co là A. o 1 2C C C .
Tài liệu đính kèm: