Bài tập trắc nghiệm Lượng tử ánh sáng

doc 14 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 04/11/2025 Lượt xem 10Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Lượng tử ánh sáng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập  trắc nghiệm Lượng tử ánh sáng
Lượng tử ánh sáng.
1)Quang electron bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng,nếu:
a.Cường độ của chùm sáng rất lớn. 	 b.Bước sóng của ánh sáng lớn.
c.Tần số của ánh sáng nhỏ. 	d.Bước sóng nhỏ hơn hay bằng một giới hạn xác định.
2)Chọn câu trả lời sai:
a.Các electron bị bật ra khỏi bề mặt một tấm kim loại, khi bị chiếu một chùm sáng thích hợp (có bước sóng ngắn) vào bề mặt tấm kim loại đó, được gọi là các electron quang điện.
b.Các electron có thể chuyển động gần như tự do bên trong tấm kim loại và tham gia vào quá trình dẫn điện được gọi là các electron tự do.
c.Dòng điện được tạo bởi các electron tự do gọi là dòng điện dịch.
d.Dòng điện được tạo bởi các electron quang điện gọi là dòng quang điện.
3) Để giải thích hiện tượng quang điện ta dựa vào:
a.Thuyết sóng ánh sáng. 	b.Thuyết lượng tử ánh sáng.	 c.Giả thuyết của Macxoen. 	 d.Một thuyết khác.
4)Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt UAK bằng hiệu điện thế bão hòa Ubh thì:
a.Cường độ dòng quang điện đạt giá trị cực đại gọi là cường độ bão hòa.
b.Cường độ dòng quang điện bão hòa càng tăng khi cường độ chùm ánh sáng chiếu vào catốt càng tăng.
c.Cường độ dòng quang điện bão hòa càng giảm khi cường độ chùm ánh sáng chiếu vào catốt càng tăng.
d.Cả a, b đều đúng.
5)Chọn câu trả lời đúng.
a.Quang dẫn là hiện tượng dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.
b.Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ electron lúc được chiếu sáng.
c.Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.
d. Quang dẫn là hiện tượng bứt quang electron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.
6) Chọn câu trả lời đúng
a.Hiện tượng quang điện còn gọi là hiện tượng quang điện bên ngoài.	b.Hiện tượng quang điện còn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.
c.Hiện tượng quang dẫn còn gọi là hiện tượng quang điện bên ngoài.	d.Cả b và c đều đúng.
7) Chọn câu trả lời sai. Trong hiện tượng quang điện và hiện tượng quang dẫn:
a. Đều có bước sóng giới hạn λ0	b. Đều bứt được các electron ra khỏi khối chất.
c.Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại.
d.Năng lượng cần thiết để giải phóng electron trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của electron khỏi kim loại.
8)Lần lượt chiếu vào katôt của một tế bào quang điện hai bức xạ điện từ tần số f1 và f2 (f2=2f1) thì hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 6V, 16V. Bước sóng giới hạn của katôt là:
a.0,42µm 	 b.0,31 	 c.0,27 	 d.0,38
9)Khi kích thích nguyên tử hiđro từ trạng thái cơ bản, bán kính quỹ đạo dừng của electron tăng lên 9 lần. Hiđro lúc này có thể phát ra bao nhiêu vạch quang phổ?
a.3 	 b.4 	 c.5 	 	 d.6
10)Năng lượng electron trong hiđro En=-13,6/n2(eV) (n=1,2,.,∞). Các mức năng lượng:-3,4eV; -1,2eV; -0,85eV; -0,4eV có các mức có thật trong hiđro là:
a.-3,4eV; -0,85eV 	 b.-3,4eV; -0,85eV; -0,4eV	c.-0,85eV; -0,4eV d.-3,4eV; -0,4eV
11)Vạch đầu tiên (bước sóng dài nhất) của dãy Laiman, Banme, Pasen của hiđro lần lượt là: 0,122µm; 0,656µm; 1,875µm. Bước sóng thứ hai của dãy Laiman, Banme là:
a.0,1517µm; 0,4957µm 	b.0,10287µm; 0,5105µm	c.0,1173µm; 0,48579µm 	d.0,10287µm; 0,48597µm
12)Hiệu điện thế Uh để triệt tiêu dòng quang điện không phụ thuộc vào:
a.Tần số của chùm ánh sáng chiếu vào.	b.Công thoát của electron khỏi kim loại đó.
c. Động năng ban đầu cực đại của electron. 	 	 	d.Cả 3 đều sai.
13)Trong quang phổ hiđro, bức xạ đầu tiên trong dãy Banme có màu:
a.Lam 	 b.Chàm 	 	c. Đỏ 	 	 d.Tím
14)Công thoát của electron quang điện khỏi Cu là 4,47eV. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,14µm vào 1 quả cầu bằng Cu đặt cô lập thì điện thế Vmax là:
a.3,4V 	 b.4,4V 	 c.5,1V 	 d.3V
15)Catôt tế bào quang điện bằng kim loại có At=2,07eV. Chiếu ánh sáng vào catôt,chùm ánh sáng gây ra hiện tượng quang điện là:
a. Ánh sáng tử ngoại 	 b. Ánh sáng hồng ngoại	c. Ánh sáng đơn sắc đỏ d. Ánh sáng có bước sóng λ=0,63µm.
16)Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện:
a. Electron bứt ra khỏi kim loại bị đun nóng.	b. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
c. Electron bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.	d.Electron bật ra khỏi kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
17)Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,546µm lên kim loại dùng làm katôt của tế bào quang điện thu được Ibh=2mA. Công suất bức xạ là P=1,515W. Hiệu suất lượng tử là:
a.0,02 	 b.0,002 	 	 c.0,03 	 d.0,003
18)Chọn câu SAI:
a. Anhxtanh cho rằng ánh sáng gồm những hạt riêng biệt gọi là photon.	b.Mỗi photon bị hấp thụ truyền hoàn toàn năng lượng của nó cho 1 electron.
c.Các định luật quang điện hoàn toàn phù hợp với tính chất sóng của ánh sáng.	d.Thuyết lượng tử do Plank đề xướng.
19)Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron khi bị bứt khỏi kim loại phụ thuộc vào các yếu tố:
1.Kim loại dùng làm katôt. 	 2.Số photon đập vào katôt trong 1s.	3.Tần số của ánh sáng kích thích.
a.1; 3 	 b.2 	 c.1 	 d.1; 2
20)Chọn câu SAI:
a.Công thoát electron ra khỏi 1 kim loại được xác định bởi năng lượng của photon đập vào kim loại đó.
b.Công thoát electron ra khỏi 1 kim loại bằng năng lượng tối thiểu để ion hóa 1 nguyên tử của kim loại đó.
c. Công thoát electron ra khỏi 1 kim loại tính bằng công cần thiết để đưa 1 electron từ quỹ đạo xa nhất của nguyên tử ra xa vô cùng.
d.Công thoát electron ra khỏi 1 kim loại tính bằng công tối thiểu cần thiết để tách 1 electron ra khỏi kim loại đó. 
21)Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra trên tấm kim loại khi:
a. Ánh sáng kích thích có bước sóng nhỏ hơn hoặc bằng giới hạn quang điện của kim loại đó.	b.Cường độ của chùm ánh sáng kích thích đủ mạnh.	
c.Tấm kim loại được tích điện âm.	d. Ánh sáng kích thích có tần số nhỏ hơn hoặc bằng một hằng số f0 xác định
22)Dãy Laiman của quang phổ hiđro gồm các vạch:
a.Vừa thuộc vùng tử ngoại,vừa thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.	b.Thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
 c.Thuộc vùng tử ngoại.	d.Thuộc vùng hồng ngoại.
23)Trạng thái dừng là:
a.trạng thái có năng lượng xác định.	b.trạng thái mà ta có thể tính toán chính xác năng lượng của nó.
c.trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thay đổi được.
d.trạng thái mà trong đó nguyên tử có thể tồn tại một thời gian xác định mà không bức xạ năng lượng.
24)Chọn câu SAI.
a. Photon có năng lượng. b.Photon có động lượng.	c.Photon có khối lượng. d.Photon có kích thước xác định.
25) Điều nào sau đây là sai khi nói về quang điện trở?
a.Bộ phận quan trọng của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn hai điện cực.
b.Quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ.
c.Quang điện trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện.
d.Quang điện trở là một điện trở mà giá trị của nó không thay đổi theo nhiệt độ.
26)Câu nào dưới đây nói lên nội dung của khái niệm về quỹ đạo dừng.
a.Quỹ đạo có bán kính tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp.	b.Bán kính quỹ đạo có thể tính toán được một cách chính xác.
c.Quỹ đạo mà electron bắt buộc phải chuyển động trên đó.	d.Quỹ đạo ứng với năng lượng của các trạng thái dừng.
27)Chọn câu ĐÚNG.
a.Các vạch quang phổ trong các dãy Laiman, Banme, Pasen hoàn toàn nằm trong các vùng ánh sáng khác nhau.
b.Vạch có bước sóng dài nhất của dãy Laiman có thể nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
c.Vạch có bước sóng ngắn nhất của dãy Banme có thể nằm trong vùng ánh sáng tử ngoại.
d.Vạch có bước sóng dài nhất của dãy Banme có thể nằm trong vùng ánh sáng hồng ngoại.
28)Tìm câu phát biểu SAI. Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hòa khi:
a.Tất cả các electron bị ánh sáng bức xạ trong mỗi giây đến chạy hết về anot.
b.Ngay cả những electron có vận tốc ban đầu nhỏ nhất cũng bị kéo về anot.
c.Có sự cân bằng giữa số electron bay ra khỏi catot và số electron bị hút trở lại catot.
d.Không có electron nào bị ánh sáng bức xạ quay trở lại catot.
29)Chọn câu SAI. Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là:
a.Hiện tượng quang điện. b.Sự phát quang của các chất.	 c.Hiện tượng tán sắc ánh sáng. d.Tính đâm xuyên.
30)Chọn câu ĐÚNG.
a. Đối với mỗi kim loại dùng làm catot, ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn trị số λ0 nào đó thì gây ra hiện tượng quang điện.
b.Khi hiện tượng quang điện xảy ra, cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng chiếu vào catot.
c.Hiệu điện thế giữa anot và catot bằng không vẫn có dòng quang điện.	d.a, b, c đều đúng.
31)Các bức xạ trong dãy Laiman thuộc dãy nào của thang sóng điện từ?
a.Tử ngoại. 	 b.Hồng ngoại. c. Ánh sáng khả kiến.	d.Một phần ở vùng tử ngoại vừa ở vùng nhìn thấy.
32)Phát biểu nào dưới đây về sự tạo thành quang phổ vạch của hiđro là SAI?
a.Các vạch trong dãy Laiman được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo K.
b.Các vạch trong dãy Banme được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo N.
c.Các vạch trong dãy Pasen được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo M.
d.Trong dãy Banme có bốn vạch Hα, Hβ, Hγ, Hδ thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
33)Phát biểu nào dưới đây về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện là SAI?
a.Công thoát của kim loại lớn hơn công cần thiết để bứt electron liên kết trong bán dẫn.
b.Phần lớn tế bào quang điện hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại.
c.Phần lớn quang trở hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại.
d.Chỉ có tế bào quang điện có catot làm bằng kim loại kiềm mới hoạt động được với ánh sáng khả kiến.
34)Trong các nguồn sáng sau đây,nguồn nào cho quang phổ vạch phát xạ?
a.Thỏi thép cacbon nóng sáng trong lò nung.	b.Mặt trời.
c.Dây tóc của bóng đèn làm vonfram nóng sáng.	d.Bóng đèn neon trong bút thử điện.
35)Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn nào cho quang phổ vạch hấp thụ?
a.Mặt trời.	b.Ngọn lửa đèn cồn có vài hạt muối rắc vào bấc.
c. Đèn ống huỳnh quang.	d.Hợp kim đồng nóng sáng trong lò luyện kim. 
36)Chọn câu SAI. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi hiệu điện thế giữa anot và katot UAK bằng hiệu điện thế Uh thì:
a.Cường độ dòng quang điện đạt giá trị cực đại gọi là cường độ bão hòa.	b.Cường độ dòng quang điện triệt tiêu.
c.Không có 1 electron nào thoát ra từ catot về anot.	d.Cả 3 đều sai.
37)Chọn câu ĐÚNG. Động năng cực đại ban đầu của quang electron thoát ra khỏi bề mặt kim loại có đặc tính:
a.Càng lớn nếu cường độ nguồn sáng càng lớn.	 b.Càng lớn nếu bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại càng lớn.
c.Càng lớn nếu tần số của ánh sáng chiếu lên kim loại càng lớn.	d.b, c đúng. 
38)Nguyên tử hiđro bị kích thích do chiếu xạ và electron của nguyên tử đã chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Sau khi ngừng chiếu xạ, nguyên tử hiđro phát xạ thứ cấp. Phổ xạ này gồm:
a.Hai vạch của dãy Laiman. 	 	 b.Hai vạch của dãy Banme.
c.1 vạch của dãy Laiman và 1 vạch của dãy Banme.	d.2 vạch của dãy Laiman và 1 vạch của dãy Banme.
39)Hiện tượng quang điện là hiện tượng:
a. Electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có áng sáng thích hợp chiếu vào nó
b. Electron bứt ra khỏi mặt kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với 1 vật đã bị nhiễm điện khác.
c. Electron bứt ra khỏi mặt kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ cao.
d.Do nguyên nhân khác, electron bứt ra khỏi mặt kim loại.
40)Chọn câu SAI khi nói đến kết quả thí nghiệm với tế bào quang điện.
a.UAK luôn âm khi I=0 	 b.I≠0 ngay cả khi UAK=0
c.Ibh không phụ thuộc cường độ ánh sáng kích thích.	d./Uh/ phụ thuộc λ ánh sáng kích thích.
41)Ibh thì:
a.Tỷ lệ nghịch với Ias kích thích. b.Tỷ lệ thuận với Ias.	c.Không phụ thuộc Ias d.Tỷ lệ với bình phương của Ias
42)Chọn câu SAI khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
a.Các nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo từng lượng riêng biệt, đứt quãng.
b.Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt gọi là một photon.
c.Năng lượng các photon là như nhau, không phụ thuộc bước sóng của ánh sáng.
d.Khi truyền đi,các lượng tử ánh sáng không thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng.
43)Chọn câu SAI khi nói về động năng ban đầu cực đại của các quang electron?
a.không phụ thuộc Ias kích thích.	b.phụ thuộc λ ánh sáng kích thích.
c.không phụ thuộc bản chất kim loại làm catot.	 d.phụ thuộc bản chất kim loại làm catot.
44)Chọn câu ĐÚNG khi nói về hiện tượng quang dẫn.
a.Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.	b.Là hiện tượng electron được giải phóng ra khỏi chất bán dẫn.
c.Một ứng dụng quan trọng của hiện tượng này là chế tạo ra đèn ống.	d.Năng lượng cần để giải phóng electron liên kết là nhiệt năng.
45)Một chất phát quang khả kiến lúc được kích thích bằng chiếu sáng thì:
a.Muốn phát màu gì thì kích thích bằng màu đó.	b.λ kích thích phải bé hơn λ’ phát ra.
c.λ>λ’	d.Dùng tia hồng ngoại.
46) Điền khuyết vào mệnh đề sau đây:
“Sóng điện từ có λ càng nhỏ thì tính chất(1)...càng rõ nét; có bước sóng càng lớn thì bản chất(2)càng rõ nét”
a.(1)sóng; (2)hạt 	 b.(1) và (2): sóng	c.(1) và (2): hạt 	 d.(1)hạt; (2)sóng.
47) Điền khuyết vào mệnh đề sau đây:
“Ánh sáng do hiện tượng lân quang phát ra(1)sau khi ánh sáng kích thích tắt; còn ánh sáng huỳnh quang thì(2)”
a.(1) tắt ngay, (2) tồn tại rất lâu.	b.(1) và (2) tồn tại rất lâu.	c.(1) mờ dần;( 2) lóe sáng rồi mờ dần d.(1) tồn tại rất lâu; (2) tắt ngay.
48)Cường độ dòng quang điện bão hòa giữa catot và anot trong tế bào quang điện là 16µA. Cho điện tích của electron e=1,6.10-19C. Số eletron đến được anot trong một giây là:	
a.1020 	 b.1016 	 	 c.1014 	 	 d.1013
49)Giới hạn quang điện của Natri là 0,5µm. Công thoát của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm:
a.0,7µm 	 	b.0,36µm 	 c.0,9µm 	d.Kết quả khác.
50)Biết rằng để triệt tiêu dòng quang điện ta phải dùng hiệu điện thế hãm 3V. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là:
a.1,03.106m/s 	 	 b.1,03.105m/s 	 c.2,03.105m/s 	 d.2,03.106m/s
51)Cho công thoát electron của kim loại là A=2eV. Giới hạn quang điện của kim loại là:
a.0,621µm 	 	 b.0,525µm 	 c.0,675µm 	 d.0,585µm
52)Khi chiếu 2 ánh sáng có tần số f1=1015Hz và f2=1,5.1015Hz vào một kim loại làm catot của một tế bào quang điện, người ta thấy tỉ số các động năng ban đầu cực đại của các quang electron là bằng 3. Tần số giới hạn của kim loại đó là:
a.1015Hz 	 	 b.1,5.1015Hz 	 c.7,5.1014Hz 	 d.Kết quả khác. 
53)Kim loại có công thoát A=2,62eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng λ1=0,6µm và λ2=0,4µm thì hiện tượng quang điện:
a.Xảy ra với cả 2 bức xạ	b.Không xảy ra với cả 2 bức xạ
c.Xảy ra với bức xạ λ1,không xảy ra với bức xạ λ2	d.Xảy ra với bức xạ λ2, không xảy ra với bức xạ λ1
54)Mức năng lượng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđro lần lượt từ trong ra ngoài là E1=-13,6eV; E2=-3,4eV; E3=-1,5eV; E4=-0,85eV. Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có khả năng hấp thụ các photon có năng lượng nào dưới đây để nhảy lên một trong các trên:
a.12,2eV 	 b.3,4eV 	 c.10,2eV 	 d.1,9eV
55)Biết mức năng lượng ứng với quĩ đạo dừng n trong nguyên tử hiđro: En=-13,6/n2 (eV); n=1,2,3Khi hiđro ở trạng thái cơ bản được kích thích chuyển lên trạng thái có bán kính quĩ đạo tăng lên 9 lần. Khi chuyển dời về mức cơ bản thì phát ra bước sóng của bức xạ có năng lượng lớn nhất là:
a.0,103µm 	 b.0,203µm 	 c.0,13µm 	 d.0,23µm
56)Bước sóng của các vạch quang phổ của nguyên tử hiđro được tính theo công thức: 1/λ=RH(1/m2-1/n2); với RH=1,097.107(m-1). Bước sóng của vạch thứ hai trong dãy Banme là:
a.0,518µm 	 b.0,486µm 	 c.0,586µm 	 d.0,686µm
57)Công thoát của một quả cầu kim loại là 2,36eV. Chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng 0,3µm. Quả cầu đặt cô lập có hiệu điện thế cực đại là:
a.1,8V 	 b.1,5V 	 c.1,3V 	 d.1,1 V
58)Nguyên tử hiđro ở mức năng lượng kích thích O, khi chuyển xuống mức năng lượng thấp sẽ có khả năng phát ra số vạch quang phổ tối đa thuộc dãy Laiman là:
a.4 	 b.5 	 c.12 	 d.10
59)Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ=0,42µm vào catot của một tế bào quang điện, hiệu điện thế hãm để dòng quang điện triệt tiêu là 0,95V thì công thoát của electron khỏi bề mặt của catot là:
a.2eV 	 b.31,4eV 	 c.20eV 	 	 d.3,14eV 
60)Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm sẽ phát ra bao nhiêu photon trong 1s, nếu công suất phát xạ của đèn là 10W?
a.1,2.1019hạt/s 	 b.4,5.1019hạt/s 	 c.6.1019hạt/s 	 d.3.1019hạt/s
61)Kết luận nào dưới đây về thuyết lượng tử là SAI?
a.Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng.
b.Mỗi phần đó mang một năng lượng hoàn toàn xác định gọi là lượng tử năng lượng.
c.Ta có cảm giác chùm là liên tục vì số lượng các photon là rất lớn.
d.Khi ánh sáng truyền đi, lượng tử không đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng.
62)Phát biểu nào dưới đây về lưỡng tính sóng hạt là SAI?
a.Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng. 	b.Hiện tượng quang điện, ánh sáng thể hiện tính chất hạt.
c.Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.
d.Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng thể hiện rõ hơn tính chất hạt.
 *Bước sóng của các vạch quang phổ của nguyên tử hiđro được tính theo công thức: 1/λ=RH(1/m2-1/n2).Trong đó, RH=1,097.107m-1: hằng số Rittberg.
Trả lời các câu 63, 64 ,65.
63)Bước sóng nhỏ nhất của bức xạ trong dãy Laiman là:
a.0,9116µm 	 b.9,116.10-3µm 	 c.91,16.10-3µm 	 d.911,6.10-3µm
64)Bước sóng lớn nhất của bức xạ trong dãy Laiman là:
a.1,215.10-7m 	 b.0,172µm 	 c.0,215µm 	 d.92,6.10-3µm
65)Bước sóng nhỏ nhất của bức xạ trong dãy Pasen là:
a.0,820µm 	 b.0,885µm 	 c.0,715µm 	 d.0,975µm 
66)Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện tích âm thì:
a. Điện tích âm của lá kẽm bị mất đi	b.Tấm kẽm sẽ trung hòa về điện
c. Điện tích của tấm kẽm không thay đổi	d.Tấm kẽm tích điện dương
67)Có hai phát biểu sau: I “Thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện”. Vì II “sóng ánh sáng có bản chất là sóng điện từ”
a.Phát biếu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có liên quan	b.Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không có liên quan
c.Phát biểu I đúng, phát biểu II sai	d.Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
68)Công thoát đối với Cesi là A=1eV. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện khi chiếu vào Cesi ánh sáng có bước sóng 0,5µm là:
a.7,3.105m/s 	b.5.105m/s 	 c.4.106m/s 	 d.6,25.105m/s
69)Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa: “Theo thuyết lượng tử: Những nguyên tử hay phân tử vật chấtánh sáng một cáchmà thành từng phần riêng biệt mang năng lượng hoàn toàn xác địnhánh sáng”
a.Không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với bước sóng.	b.Hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với tần số
c.Hấp thụ hay bức xạ, không liên tục, tỉ lệ nghịch với bước sóng	d.Không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ nghịch với tần số 
70)Catot của tế bào quang điện làm bằng Cs có λ0=0,6µm. Chiếu vào catot bức xạ có bước sóng λ=0,33µm. Để triệt tiêu dòng quang điện UAK phải thỏa mãn điều kiện:
a.UAK≤-1,88V 	 b.UAK≤-1,69V 	 c.UAK≤-2,04V 	 d.UAK≤-2,35V
71)Một electron có động năng 12,4eV đến va chạm với nguyên tử hiđro đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va chạm nguyên tử hiđro vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức kích thích đầu tiên. Động năng của electron còn lại là:
a.10,2eV 	 b.2,2eV 	 c.1,2eV 	 d.Kết quả khác.
72)Muốn một chất phát quang ra ánh sáng khả kiến có bước sóng λ lúc được chiếu sáng thì:
a.Phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng λ.	 	 b.Phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn λ.
c.Phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn λ.	d.Phải kích thích bằng tia hồng ngoại.
73)Trong tế bào quang điện, ở điều kiện lí tưởng công suất của dòng quang điện bão hòa so với năng lượng của photon đến catot trong một giây thì:
a.Nhỏ hơn 	 b.Lớn hơn 	 c.Bằng nhau. d.Tùy vào kim loại có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn.
74)Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron bị bứt ra khỏi kim loại phụ thuộc vào:
a.Kim loại dùng làm catot. 	 b.Bước sóng của bức xạ tới 	 c.Số photon chiếu đến catot trong 1s d.a, b đúng.
75)Công thoát electron của kim loại là:
a.Năng lượng tối thiểu để bứt nguyên tử ra khỏi kim loại.	b.Năng lượng tối thiểu để ion hóa nguyên tử kim loại.
c.Năng lượng của photon cung cấp cho nguyên tử kim loại.	d.Năng lượng cần thiết để bứt electron tầng K khỏi nguyên tử kim loại

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_luong_tu_anh_sang.doc