Bài tập trắc nghiệm lớp 10 ôn tập học kỳ II

pdf 16 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1820Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm lớp 10 ôn tập học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm lớp 10 ôn tập học kỳ II
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỚP 10 
ÔN TẬP HỌC KỲ II 
Câu 1: Một người gánh hai thúng, một thúng gạo nặng 300N, một thúng ngô nặng 200N. Đòn gánh dài 
1,5m, bỏ qua khối lượng đòn gánh. Đòn gánh ở trạng thái cân bằng thì vai người đó đặt cách đầu thúng 
gạo và lực tác dụng lên vai là: 
 A. 40cm. B. 60cm. C. 50cm. D. 30cm. 
Câu 2: Một thanh chắn đường dài 7,8m, có trọng 
lượng 210N và có trọng tâm cách đầu bên trái 1,2m 
(H.vẽ). Đề thanh nằm ngang 
thì tác dụng vào đầu bên phải một lực là: 
 A. 20N. B. 10N. 
 B. 30N. C. 40N. 
Câu 3: Thanh OA có khối lượng không đáng kể, có chiều dài 
20cm, quay dễ dàng quanh trục nằm ngang O. Một lò xo gắn vào 
điểm giữa C. Người ta tác dụng vào đầu A của thanh một lực F= 
20N, hướng thẳng đứng xuống dưới (hình vẽ). Khi thanh ở trạng 
thái cân bằng, lò xo có phương vuông góc với OA, và OA làm 
với thanh mộ góc a = 300 so với đường nằm ngang. Phản lực 
của là xo tác dụng vào thanh và độ cứng của là xo là: 
 A. 433N và 34,6N.m. B. 65,2N và 400N/m. C. 34,6N & 433N/m. D. 34,6N và 400N/m. 
Câu 4: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = F2 = 20N. Độ lớn của hợp lực là F = 34,6N thì hai lực 
thành phần hợp với nhau một góc là 
 A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200 
Câu 5. Một tấm ván nặng 240N được bắt qua con mương ,trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A 
2,4m,cách điểm tựa B 1,2m.Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A bằng bao nhiêu? 
 A. 160N B. 120N C. 60N D. 80N 
Câu 6: Chọn đáp số đúng. Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m1= 200g, m2= 300g, có vận tốc v1=3m/s, 
v2= 2m/s. Biết 2 vật chuyển động ngược chiều. Độ lớn động lượng của hệ là: 
 A. 1,2kgm/s B. 0 C. 120kgm/s D. 84kgm/s 
Câu 7: Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn, bắn đi 1 viên đạn theo phương ngang có khối lượng 
10kg với vận tốc 400m/s. Coi như lúc đầu hệ đại bác và đạn đứng yên.Vận tốc giật lùi của đại bác là: 
 A. 1m/s B. 2m/s C. 4m/s D. 3m/s 
Câu 8: Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của 
vật trong khoảng thời gian trên là:(Cho g =10m/s2) 
 A. 5,0 kgm/s B. 25 kgm/s C.10,0 kgm/s D. 0,5 kgm/s 
Câu 9: Một vật có trọng lượng P = 10N đang chuyển động với vận tốc 6m/s; lấy g = 10m/s2 thì động 
lượng của vật bằng : 
A. 6 kgm/s B. 0,6kgm/s C. 60kgm/s D. 16kgm/s. 
Câu 10: Một khẩu súng có khối lượng 5kg bắn vào một viên đạn có khối lượng 10g với vận tốc 
600m/s khi thoát ra khỏi nòng súng. Vận tốc giật lùi của súng là: 
 A. 12cm/s. B. 1,2m/s. C. 12m/s. D. 1,2cm/s. 
Câu 11: Một khẩu súng khối lượng M = 4kg bắn ra viên đạn khối lượng m = 20g. Vận tốc viên đạn ra 
khỏi nòng súng là v = 500m/s. Súng giật lùi với vận tốc V có độ lớn là: 
 A. 3m/s B. .- 3m/s C. 1,2m/s D. -1,2m/s 
Câu 12:. Khi khối lượng giảm một nửa và vận tốc của vật tăng gấp đôi thì động lượng của vật : 
 A.. không đổi B. tăng gấp 2 C. tăng gấp 4 D. tăng gấp 8 
Câu 13: Một quả bóng có khối lượng m=300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng vận tốc. Vận 
tốc cuả bóng trước va chạm là 5m/s. Biến thiên động lượng cuả bóng là: 
 A. -1,5kgm/s. B. 1,5kgm/s. C. 3kgm/s. D. -3kgm/s. 
G O 
F 
A 
F 
C 
O 
300 
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version 
Câu 14: Một viên đạn đang bay thẳng đứng lên phía trên với vận tốc 200 m/s thì nổ thành hai mảnh 
bằng nhau. Hai mảnh chuyển động theo hai phương đều tạo với đường thẳng đứng góc 60o. Hãy xác 
định vận tốc của mỗi mảnh đạn . 
 A .v1 = 200 m/s ; v2 = 100 m/s ; 2v
r hợp với 1v
r một góc 60o . 
 B. v1 = 400 m/s ; v2 = 400 m/s ; 2v
r hợp với 1v
r một góc 120o . 
 C. v1 = 100 m/s ; v2 = 200 m/s ; 2v
r hợp với 1v
r một góc 60o . 
 D. v1 = 100 m/s ; v2 = 100 m/s ; 2v
r hợp với 1v
r một góc 120o 
Câu 15: Một viên đạn có khối lượng M = 5kg đang bay theo phương ngang với vận tốc v=200 3 m/s 
thì nổ thành 2 mảnh. Mảnh thứ nhất có khối lượng m1 = 2kg bay thẳng đứng xuống với vận tốc v1 = 
500m/s, còn mảnh thứ hai bay theo hướng nào so với phương ngang? 
 A. 30o B. 45o C. 60o D. 37o 
Câu 16: Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động nằm ngang với tốc độ 5 m/s thì va vào bức 
tường thẳng đứng. Nó nảy trở lại với tốc độ 2 m/s. Độ biến thiên động lượng của nó là: 
 A. 4,9 kg.m/s B. 1,1 kg.m/s C. 3,5 kg.m/s D. 2,45 kg.m/s 
Câu 17: Một ô tô có khối lượng 2000kg,chuyển động với vận tốc 10m/s.Động năng của ô tô là: 
 A. 300000J B. 100000J C. 10000J D. 200000J 
Câu 18: Từ độ cao 1,2m so với mặt đất, ném một viên bi có khối lượng 0,5kg thẳng đứng lên cao với 
vận tốc 2m/s. Lấy g = 10 m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của viên bi là: 
 A. 5J B. 7J C. 1J D. 6J 
Câu 19: Một vật nhỏ khối lượng m=2kg trượt xuống một đường dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm xác 
định có vận tốc 3m/s, sau đó 4s có vận tốc 7m/s,tiếp ngay sau đó 3s vật có đôïng lượng là: 
 A. 20 kg.m/s B. 6 kg.m/s C. 28 kg.m/s D. 20kgm/s2 
Câu 20: Một thùng hàng có khối lượng 400kg được nâng từ mặt đất lên độ cao 2,2m.Coi thùng được 
nâng lên đều,công trọng lực có độ lớn là (g=10m/s2) 
 A. 888J B. 1818,2J C. 8800J D. 4000J 
Câu 20: Một lò xo có k = 200N/m.. Khi độ giãn lò xo là 2 cm thì thế năng đàn hồi của lò xo là: 
 A. 4 J B. 400 J C. 0,04 J D. 0,02 J 
Câu 21: Khi vật có vận tốc tăng gấp đôi , nhưng khối lượng không đổi thì động năng của vật sẽ thay đổi như thế 
nào ? 
 A Tăng 4 lần B. Tăng 2 lần C . Giảm 2 lần D. giảm 4 lần 
Câu 22: Vật có khối lượng 100 g đang chuyển động với động năng 45 J thì tốc độ của vật là: 
 A. 0,2 m/s B. 0,45 m/s C.30 m/s D. 900m/s 
Câu 23: Một vật có m = 200 g được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc ban đầu là 10 m/s từ độ 
cao 80 m. (Bỏ qua sức cản của không khí).Lấy g = 10 m/ s2 .Cơ năng của vật là: 
 A. 10 J B. 800J C. 2J D. 170 J 
Câu 24: Một Lò xo có k= 100 N/m đặt nằm ngang trên mặt bàn không ma 
sát. một đầu lò xo gắn vào vật có khối lượng m= 1kg. Ban đầu kéo vật ra 
khỏi vị trí cân bằng sao cho lò xo giãn 2 cm rồi thả nhẹ. Vận tốc của vật 
tại vị trí cân bằng là: 
 A. 0,2 m/s B. 20 m/s C. 10 m/s D. 1 m/s 
Câu 25: Một lò xo nằm ngang, có độ cứng 2N/cm. Kéo lò xo ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi 
thả nhẹ. Công của lực đàn hồi khi lò xo bị kéo dãn từ 4cm đến 2cm là: 
 A. 1,2.10-3J B. 0,12J C. 12J D. Kết quả khác. 
Câu 26: Một người đẩy một vật khối lượng M = 2000 kg chuyển động đều trên một đoạn đường ngang 
dài 100 m, hệ số ma sát giữa vật và mặt đường là 0,01. (g = 10 m/s2). Người đó đã thực hiện một công 
là: 
A. 16 kJ; B. 18 kJ; C. 20 kJ; D. 22 kJ. 
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version 
Câu 27: Một chiếc xe đang chạy với vận tốc 36 km/s thì hãm phanh, lực hãm chuyển động xem như 
không đổi và có độ lớn bằng một nửa trọng lượng của xe. Xe chạy thêm được một đoạn s bằng bao 
nhiêu thì dừng hẳn? (g = 10 m/s2). 
A. 10 m; B. 20 m C. 40 m D. 50 m. 
Câu 28: Một lò xo có độ dài ban đầu lo = 10cm. người ta kéo dãn với độ dài l1 = 14cm. Thế năng của 
lò xo là bao nhiêu? Biết k = 150N/m. 
 A. 0,13J B. 0,12J C. 1,2J D. 0,2J 
Câu 29: Một quả bóng khối lượng m = 500g thả từ độ cao h = 6m. Quả bóng nảy lên đến 2/3 độ cao 
ban đầu. Năng lượng đã chuyển sang nhiệt làm nóng quả bóng và chỗ va chạm là bao nhiêu? Lấy g = 
10m/s2 
 A. 10J B. 20J C. 30J D. 40J 
Câu 30: Một lực F không đổi làm vật bắt đầu chuyển động (v0 = 0) và đạt được vận tốc v sau khi đi 
được quãng đường s. Nếu tăng lực tác dụng lên n lần thì vận tốc vật sẽ đạt được bao nhiêu khi cùng đi 
được quãng đường s. 
 A. n v B. 3 C. 6 v D. 9 v 
Câu 31: Một búa máy có khối lượng m1 =100kg rơi từ độ cao h = 5m (so với đầu cọc) để đóng một cọc 
có khối lượng m2 = 200kg. Mỗi lần búa đóng lên cọc thì cọc và búa cùng chuyển động với một vận 
tốc, cọc lún xuống được s = 5cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực cản của đất lên cọc là: 
 A. 3,5.104N B. 4,2 .105N C. 5,6.106 N D. 8,2 .106 N 
Câu 32: Hai vật có khối lượng m và 2m chuyển động trên một mặt phẳng với vận tốc có độ lớn lần 
lượt là V và V/2 theo 2 hướng vuông góc nhau. Tổng động lượng của hệ 2 vật có độ lớn là: 
 A. mV B. 2mV C.
2
3 mV D. 2 .mV 
Câu 33: Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15kg từ giếng sâu 8m lên trong 20s. Công 
và công suất của người ấy là: 
 A. 1200J; 60W B. 1600J, 800W C. 1000J, 500W D. 800J, 400W 
Câu 34: Một vật có trọng lượng 20 N, có động năng 16 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng 
bao nhiêu ? 
 A. 4 m/s. B. 10 m/s. C. 16 m/s. D. 7,5 m/s. 
Câu 35: Một vật nặng 2kg có động năng 16J. Khi đó vận tốc của vật là 
 A. 4m/s. B. 32m/s. C. 2m/s. D. 8m/s. 
Câu 36: Lò xo có độ cứng k = 100N/m, một đầu cố định, đầu kia có gắn vật nhỏ. Khi bị nén 2cm thì 
thế năng đàn hồi của hệ là bao nhiêu? 
 A. 0,16 J. B. 0,02 J. C. 0,4 J. D. 0,08 J. 
Câu 37: Một vật có khối lượng 500g đang chuyển động với vận tốc 10m/s. Động năng của vật có giá 
trị bằng : 
 A. 25 J B. 2,5 J C. 250 J D. 2500 J 
Câu 38: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m 
đang đứng yên. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? Coi va chạm 
giữa 2 vật là va chạm mềm. 
 A. 1m/s B. 4m/s C. 3m/s D. 3m/s 
Câu 39: Một lò xo đàn hồi ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng 1 lực F kéo lò xo 
theo phương ngang ta thấy nó dãn được 2cm. Biết lò xo có độ cứng k = 150N/m. Thế năng đàn hồi của 
lò xo khi nó dãn được 2 cm là: 
 A. 0,03J. B. 0,04J. C. 0,05J. D. 0,08J 
Câu 40: Một vật có khối lượng 0,5 kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s 
đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường .Sau va chạm vật đi 
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version 
ngược trở lại phương cũ với vận tốc 2m/s.Thời gian tương tác là 0,2 s .Lực F
r
do tường tác dụng có độ 
lớn bằng: 
 A. 1750 N B. 17,5 N C. 175 N D. 1,75 N 
Câu 41: Một ô-tô nặng 5 tấn đang chuyển động với vận tốc 36km/s thì hãm phanh sau 10s vận tốc còn 
18km/h. Lực hãm của ô-tô có độ lớn bằng 
 A. 2500N. B. 9000N. C. 18000N. D. 5000N. 
Câu 42: Một con lắc đơn dài 2m treo vật m= 200g .Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng sao cho phương sợi 
dây hợp với phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả lấy g=10m/s2 .Vận tốc vật qua vị trí cân bằng là: 
A. 4,47m/s B. 1,67m/s. C. 3,16m/s. D. 5,14m/s. 
Câu 40: Thả một vật nặng 100g từ đỉnh dốc cao 1m nghiêng 300 khi thế năng bằng động năng thì vận 
tốc của vật là 
 A. 4,47m/s B. 3,16m/s. C. 2,24m/s. D. 1,41m/s. 
Câu 41: Một vật khối lượng 2 kg, rơi tự do. Trong khoảng thời gian 0,5s, độ biến thiên động lượng của 
vật là: 
 A. 9,8 kg.m/s B. 5 kg.m/s C. 4,9 kg.m/s D. 0,5 kg.m/s 
Câu 42: Tác dụng một lực F = 5,6N vào lò xo theo phương trục của lò xo thì lò xo giãn ra 2,8cm.Thế 
năng đàn hồi của lò xo có giá trị là: 
 A. 0,0784J B. 2,8J C. 0,1568J D. ø5,6J 
Câu 43 Một vật có khối lượng m= 2kg trược xuống một đường dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm xác 
định có vận tốc 3m/s sau đó 4s có vận tốc 7m/s tiếp ngay sau đó 3s vật có động lượng là. 
 A. 6 kg.m/s B. 10 kg.m/s C. 20 kg.m/s D. 28 kg.m/s 
Câu 44: Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt 
phẳng ngang bằng 300. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200m có giá trị ( Lấy 73,13 = ) 
 A. 51900 J B. 30000 J C. 15000 J D. 25950 J 
Câu 45: Để nâng một vật lên cao 10m ở nơi g=10 m/s2 với vận tốc không đổi ngươi ta phải thực hiên 
một công bằng 6kJ .Vật đó có khối lượng là 
 A.60kg B. 0,06kg C. 600kg D. Đáp số khác. 
Câu 46: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương ngang 300. Lực 
tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt được 20m bằng: 
 A. 2866J B. 1763J. C. 2400J. D. 2598J. 
Câu 47: Để nâng một vật lên cao 10m với vận tốc không đổi người ta thực hiện công 6000J. Vật đó có 
khối lượng là: 
 A. 6kg B. 0,6kg. C. 60kg D. 600kg 
Câu 48: một vật khối lượng 1kg đang chuyển động với vận tốc 5m/s thì chịu tác dụng của lực F=5N 
không đổi ngược hướng với hướng chuyển động. Sau khi đi thêm được 1m nữa, vận tốc của vật là: 
 A. 15m/s B. 5m/s C. 15 m/s D. 25m/s 
Câu 49: Một ô tô có khối lượng 1000kg khởi hành không vận tốc đầu với gia tốc 2m/s2 và coi ma sát 
không đáng kể. Động năng của ô tô khi đi được 5m là: 
 A. 5000J B. 103J C. 1,5.104J D. 104J 
Câu 50: Một vật khối lượng 2kg có thế năng 2J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s2. Khi đó vật ở độ cao 
là: 
 A. 0,012m B. 9,8m C. 1m D. 32m 
Câu 51: Lò xo có độ cứng k= 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với một vật nhỏ. Lò xo bị nén 1 
cm thì thế năng đàn hồi của vật bằng bao nhiêu? A. 0,01 J. B. 0,02 J. C. 
0,04 J. D. 0,08. 
Câu 52: Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Biến thiên động 
lượng của vật trong thời gian đó là bao nhiêu? Cho g= 9,8m/s 2 . 
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version 
 A.5,0 kgm/s B. 4,9kgm/s C. 10kgm/s D. 0,5 kgm/s. 
Câu 53: Một vật có khối lượng 500 g rơi tự do ( không vận tốc đầu ) từ độ cao 100 m xuống đất, lấy g 
= 10 m/s 2 . Động năng của vật tại độ cao 50 m là bao nhiêu ? 
 A. 1000 J ; B. 500 J ; C. 50000 J ; D. 250 J. 
Câu 54: Dưới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn ra 2 cm. Công của ngoại lực tác dụng để lò xo 
giãn ra 5 cm là: 
 A. 0.3125 J B. 0,25 J C. 0,15 J D. 0,75 J 
Câu 55: Một vật có khối lượng 0,5kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s 
đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường. Sau va chạm vật đi 
ngược trở lại phương cũ với vận tốc 2m/s.Thời gian tương tác là 0,2 s. Lực F
r
do tường tác dụng có độ 
lớn bằng: 
 A. 1750 N B. 17,5 N C. 175 N D. 1,75 N 
Câu 56: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 
2m đang đứng yên. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? 
 A. 2m/s B. 4m/s C. 3m/s D. 1m/s 
Câu 57: Bắn một hòn bi thủy tinh (1) có khối lượng m với vận tốc 3 m/s vào một hòn bi thép (2) đứng 
yên có khối lượng 3m. Tính độ lớn các vận tốc của 2 hòn bi sau va chạm? Cho là va chạm trực diện, 
đàn hồi 
 A. V1=1,5 m/s ;V2=1,5 m/s. B. V1=9 m/s;V2=9m/s 
 C. V1=6 m/s;V2=6m/s D. V1=3 m/s;V2=3m/s. 
Câu 59: Một vật rơi tự do từ độ từ độ cao 120m. Lấy g=10m/s2 .Bỏ qua sức cản. Tìm độ cao mà ở đó 
động năng của vật lớn gấp đôi thế năng: 
 A. 10m B. 30m C. 20m D. 40 m 
Câu 60: Một vật có khối lượng 0,2 kg được phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 10m/s. Lấy 
g=10m/s2. Bỏ qua sức cản. Hỏi khi vật đi được quãng đường 8m thì động năng của vật có giá trị bằng 
bao nhiêu? 
 A. 9J B. 7J C. 8J D. 6J 
Câu 61: Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 
giây. Lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo bằng: 
 A. 5W B. 4W C. 6W D. 7W 
Câu 62: Một vật có khối lượng m = 2 kg đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát. 
Dưới tác dụng của lực 5 N vật chuyển động và sau khi đi đi được 10 m. Tính vận tốc của vật ở cuối 
chuyển dời ấy . 
 A. v = 25 m/s B. v = 7,07 m/s C. v = 15 m/s D. v = 50 m/s 
Câu 63: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 10 m, góc nghiêng giữa mặt dốc và mặt 
phẳng nằm ngang là 30o. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật ở chân dốc là: 
 A. 10. 2 m/s B. 10 m/s C. 5. 2 m/s D. Một đáp số khác 
Câu 64: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m. Kéo cho nó hợp với phương thẳng đứng góc 45o rồi thả 
nhẹ. Tính độ lớn vận tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng 
góc 30o . Lấy g = 10 m/s2 
 A. 17,32 m/s B. 2,42 m/s C. 3,17 m/s D. 1,78 m/s 
Câu 65: Một xe nặng 1,2 tấn chuyển động tịnh tiến trên đường thẳng nằm ngang có vận tốc thay đổi từ 
10m/s đến 20m/s trong quãng đường 300m. Hợp lực của các lực làm xe chuyển động có giá trị nào sau 
đây 
 A. 600N B. 300N C. 100N D. 200N 
Câu 66: Một xe chuyển động không ma sát trên đường nằm ngang dưới tác dụng của lực F hợp với 
hướng chuyển động một góc 60o, với cường độ 300N, trong thời gian 2s, vật đi được quãng đường 
300cm. Công suất của xe là 
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version 
 A. 450W B. 45000W C. 22500W D. 225W 
Câu 67: Một chất điểm di chuyển không ma sát trên đường nằm ngang dưới tác dụng của một lực F 
hợp với mặt đường một góc 60o và có độ lớn 200N. Công của lực F khi chất điểm di chuyển được 
200cm là 
 A. 400J B. 200J C. 20000J D. 40000J 
Câu 68: Một lò xo có hệ số đàn hồi k=20N/m. Người ta kéo lò xo giãn dài thêm 10cm. Khi thả lò xo từ 
độ giãn 10cm xuống 4cm, lò xo sinh ra một công 
 A. 0,114J B. 0,084J C. 0,116J D. 0,10J 
Câu 69: Xe chạy trên mặt đường nằm ngang với vận tốc 60km/h. Đến quãng đường dốc, lực cản tăng 
gấp 3 nhưng mở "ga" tối đa cũng chỉ tăng công suất động cơ lên được 1,5 lần. Tính vận tốc tối đa của 
xe trên đường dốc 
 A. 50km/h B. 40km/h C. 30km/h D. 20km/h 
Câu 70: Một vật m=100kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng dài 2m, 
chiều cao 0,4m. Vận tốc vật tại chân mặt phẳng nghiêng là 2m/s. Tính công của lực ma sát 
 A. -200J B. -100J C. 200J D. 100J 
Câu 71: Búa máy khối lượng 500kg rơi từ độ cao 2m và đóng vào cọc làm cọc ngập thêm vào đất 
0,1m. Lực đóng cọc trung bình là 80000N. Tính hiệu suất của máy 
 A. 60% B. 70% C. 80% D. 50% 
Câu 72: Vật có khối lượng m=1000g chuyển động tròn đều với vận tốc v=10m/s. Tính độ biến thiên 
động lượng của vật sau 1/4 chu kì 
 A. 10kgm/s B. 104kgm/s C. 14kgm/s D. 14000kgm/s 
Câu 73: Vật m=100g rơi từ độ cao h lên một lò xo nhẹ (đặt thẳng đứng) có độ cứng k=80N/m. Biết lực 
nén cực đại của lò xo lên sàn là 10N, chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Coi va chạm giữa m và lò 
xo là hoàn toàn mềm. Tính h. 
 A. 70cm B. 50cm C. 60cm D. 40cm 
Câu 74: Một lò xo có độ cứng k = 250 N/m được đặt nằm ngang. Một đầu gắn cố định, một đầu gắn 
một vật khối lượng M = 0,1 kg có thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật 
lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn cml 5=D rồi thả nhẹ. Vận tốc lớn nhất mà vật có thể đạt được là: 
 A. 2,5 m/s B. 5 m/s C. 7,5 m/s D. 1,25 m/s 
Câu 75: Viên đạn khối lượng 10g đang bay với vận tốc 600m/s thì gặp một bức tường. Đạn xuyên qua 
tường trong thời gian 1/1000s. Sau khi xuyên qua tường vận tốc của đạn còn 200m/s. Lực cản trung 
bình của tường tác dụng lên đạn bằng : 
 A. + 40.000N. B. - 40.000N. C. + 4.000N. D. - 4.000N. 
Câu 76: Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt 
phẳng ngang bằng 300. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200m có giá trị 
 A. 51900 J B. 30000 J C. 15000 J D. 25950 J 
Câu 77: Một vận động viên đẩy tạ đẩy một quả tạ nặng 2 kg dưới một góc nào đó so với phương nằm 
ngang. Quả tạ rời khỏi tay vận động viên ở độ cao 2m so với mặt đất. Công của trọng lực thực hiện 
được kể từ khi quả tạ rời khỏi tay vận động viên cho đến lúc rơi xuống đất (Lấy g = 10 m/s2) là: 
 A. 400 J B. 200 J C. 100 J D. 800 J 
Câu 78: Dưới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn ra 2 cm. Công của ngoại lực tác dụng để lò xo 
giãn ra 5 cm là: 
 A. 0.3125 J B. 0,25 J C. 0,15 J D. 0,75 J 
Câu 79: Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi được 100m. Biết ô tô nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25 ( 
Lấy g = 9,8 m/s2). Công của lực cản có giá trị: 
 A. - 36750 J B. 36750 J C. 18375 J D. - 18375 J 
Câu 80: Một chiếc tàu hỏa chạy trên đường thẳng nằm ngang với vận tốc không đổi bằng 50 m/s. Công 
suất của đầu máy là 1,5. 104kW. Lực cản tổng cộng tác dụng lên tàu hỏa có độ lớn: 
 A. 3. 104 N B. 1,5. 104 N C. 4,5. 104 N D. 6. 104 N 
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version 
Câu 81: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 5m xuống đất, lấy g = 10 m/s2. Động năng 
của vật ngay trước khi chạm đẩt là: 
 A. 50 J B. 500 J C. 250 J D. 100 J 
Câu 82: Một vật có khối lượng m = 4kg và động năng 18 J. Khi đó vận tốc của vật là: 
A. 9 m/s B. 3 m/s C. 6 m/s D. 12 m/s 
Câu 83: Một người đi xe máy có khối lượng tổng cộng là 300 kg, với vận tốc 36 km/h thì nhìn thấy 
một cái hố cách 12m. Để không rơi xuống hố thì người đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu 
là: 
 A. 450 N B. 900 N C. – 450 N D. – 900 N 
Câu 84: Một người có khối lượng 50

Tài liệu đính kèm:

  • pdf214_cau_trac_nghiem_vat_ly_lop_10_ky_2.pdf