Câu 1. Phép tịnh tiến theo biến điểm thành A. B. C. D. Câu 2. Phép tịnh tiến theo biến đường tròn thành đường tròn có phương trình A. B. C. D. Câu 3. Phép tịnh tiến theo biến điểm thành điểm suy ra tọa độ của A. B. C. D. Câu 4. Phép quay tâm góc quay biến điểm thành điểm có tọa độ A. B. C. D. Câu 5. Phép quay tâm góc quay biến đường tròn thành đường tròn có pt : A. B. C. D. Câu 6. Phép quay tâm góc quay biến đường thẳng thành đường thẳng có phương trình : A. B. C. D. Câu 7. Phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành điểm A. B. C. D. Câu 8. Phép vị tự tâm tỉ số -2 biến đường thẳng thành đường thẳng có pt : A. B. C. D. Câu 9. Phép vị tự tâm tỉ số -3 biến đường tròn thành đường tròn có phương trình : A. B. C. D. Câu 10. Cho ba ®iÓm A(-2;5), B(6;1), C(4;-3). Xét phép tịnh tiến theo vecto biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’. H·y tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A’B’C’. A. B. C. D. Câu 11. Phép quay tâm góc quay biến đường thẳng thành đường thẳng có phương trình : A. B. C. D. Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x + y – 4 = 0. Viết phường trình của đường thẳng d1 là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 3. A. 6x + 3y – 4 = 0 B. 2x + y – 12 = 0 C. 2x + 3y – 4 = 0 D. 6x + y – 4 = 0 Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(1; 3). Tìm tọa độ điểm N là ảnh của d qua phép vị tự tâm I(–1; 2) tỉ số k = –2. A. (4; 2) B. (3; 4) C. (5; 0) D. (3; 0) Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): (x – 3)² + (y + 1)² = 9. Viết phương trình của đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tâm I(1; 2) tỉ số k = 2. A. (x – 4)² + (y + 6)² = 9 B. (x – 5)² + (y + 4)² = 36 C. (x + 4)² + (y – 6)² = 36 D. (x – 5)² + (y + 4)² = 9 Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(4; 3) và đường tròn (C): (x – 1)² + (y + 1)² = 16. Gọi (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(1; –1) tỉ số k. Xác định k sao cho (C’) đi qua M. A. k = 25/16 B. k = 5/4 C. k = 4/5 D. k = 16/25 Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm M(–5; 6) và N(4; 12). Tìm tọa độ điểm I sao cho M = V(I; –2)(N). A. (1; 10) B. (–2; 8) C. (–1; 9) D. (0; 9) Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: x + y – 2 = 0. Viết phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép quay tâm O góc –90°. A. x – y – 2 = 0 B. x + y + 2 = 0 C. x – y + 2 = 0 D. x + y – 2 = 0 Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): (x – 1)² + (y + 2)² = 4. Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = –2 và phép quay tâm O góc –90° sẽ biến (C) thành đường tròn có phương trình là A. (x – 4)² + (y – 2)² = 16 B. (x – 4)² + (y – 2)² = 8 C. (x + 2)² + (y + 4)² = 8 D. (x + 2)² + (y + 4)² = 16 Câu 18: Trong mp(Oxy) chovà điểm (−3;2). Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến . A. (1;−1) B.(−1;1) C.(5;3) D.(1;1) Câu 19: Trong mp(Oxy) chovà điểm (2;5). Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến . A. (1;6) B.(3;1) C.(3;7) D.(4;7) Câu 20: Trong mp(Oxy) chovà điểm A(4;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây qua phép tịnh tiến ? A. (1;6) B. (2;4) C. (4;7) D. (3;1) Câu 21: Trong mp(Oxy) cho đường thẳng d có phương trình . Để phép tịnh tiến theo biến đường thẳng d thành chính nó thì phải là vectơ nào sau đây? A. B. C. D. Câu 22: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép tịnh tiến theo ? A. Tam giác ABO B. Tam giac BCO C. Tam giác CDO D. Tam giác DEO Câu 23: Cho hình bình hành ABCD. Kết luận nào sau đây đúng? A. Phép tịnh tiến biến B thành C. B. Phép tịnh tiến biến C thành A. C. Phép tịnh tiến biến C thành B. D. Phép tịnh tiến biến A thành D. Câu 24: Cho và đường tròn . Tìm phương trình ảnh của qua là? A. . B. . C. . D. . Câu 25: Trong mp(Oxy) cho điểm M(1;1). Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 450? A. B. (−1;1) C. (1;0) D. (;0) Câu 26: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có phương trình. Để phép tịnh tiến theo biến đường thẳng d thành chính nó thì phải là vectơ nào sau đây? Câu 27: Trong mp(Oxy) cho M(−2;4). Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = −2? A. (4;8) B. (−8;4) C. (4;−8) D. (−4;−8) Câu 28: Trong mp(Oxy) cho đường thẳng d có phương trình . Ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình nào trong các phương trình sau? A. B. C. D . Câu 29: Trong mp(Oxy) cho đường tròn (C) có phương trình . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k=−2 biến (C) thành đường tròn có phương trình nào sau đây? A. B. C. D. Câu 30: Trong mp(Oxy) cho đường thẳng. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau? A. B. C. D. Câu 31: Cho đường tròn (C). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k = 1/2 và phép quay tâm O góc 90o biến (C) thành đường tròn nào có phương trình sau đây? A. B. C. D. Câu 32: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có phương trình. Ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k=2 biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình nào sau đây? A. B. C. D. Câu 33: Cho A(3;2). Ảnh của A qua phép vị tự tâm O tỉ số k=−1 là A. (−3;2) B. (2;3) C. (−3;−2) D. (2;−3) Câu 34: Trong mp Oxy cho M(−2;4). Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k=−2. A. (4;8) B. (−8;4) C. (4;−8) D. (−4;−8) Câu 35: Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: