Bài tập trắc nghiệm Hình học Lớp 10

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 439Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Hình học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm Hình học Lớp 10
Cho 3 vectơ khác . Khẳng định nào sau đây sai ?
	A. khi và chỉ khi chúng cùng hướng và cùng độ dài
	B. và suy ra 
	C. cùng phương với véc tơ thì cùng phương
	D. cùng phương suy cùng hướng
Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Khẳng định nào sau đây sai ?
	A. A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi . 
	B. A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi (k).
	C. Nếu điểm M bất kì thoả mãn thì B là trung điểm AC.
	D. Nếu thì B là trung điểm AC.
Điều kiện nào trong các điều kiện sau là điều kiện cần và đủ để hai vectơ , đối nhau.
	A. Hai vectơ , chung gốc và có hướng ngược nhau
	B. Hai vectơ , có độ dài bằng nhau và ngược hướng
	C. Hai vectơ , có độ dài bằng nhau và ngược hướng
	D. Hai vectơ , có cùng độ dài, cùng phương, cùng điểm cuối
Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hình vuông ABCD, trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cho điểm N nằm giữa hai điểm M và P với MN = 2a, PN = 5a. Độ dài vectơ bằng bao nhiêu?
	A. 7a,	B. 10a2	C. 3a	D. 
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
	A. Hai vectơ bằng nhau thì có độ dài bằng nhau 
	B. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương
	C. Hai vectơ đối nhau thì có độ dài bằng nhau
	D. Hai vectơ ngược hướng là hai véc tơ đối nhau
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
	A. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì cùng bằng nhau
	B. Hai vectơ cùng phương với nhau thì cũng cùng hướng với nhau
	C. Hai vectơ cùng ngược hướng với véc tơ thứ 3 thì ngược hướng với nhau.
	D. Hai vectơ có giá trùng nhau thì cùng phương
Cho hình vuông ABCD, O là tâm. Véc tơ nào sau đây bằng 
	A. 	B. 	C. 	D.
Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Chỉ ra khẳng định sai:
	A. 	B. 
	C. 	D.
Cho tam giác đều ABC có G là trọng tâm. Khẳng định nào sau đây sai ?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Cho . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
	A. ngược hướng với 	B. 
	C. 	 	D. 
Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:
	A. thì 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
	B. Tổng 2 vectơ đối nhau bằng 0
	C. Tích của với số thực k là một vectơ.
	D. Hiệu của 2 vectơ là một vectơ.
Để chứng minh 2 điểm M, N trùng nhau, cách nào sau đây sai ?
	A. 	B. 	C.	D. 
Đẳng thức nào sau đây sai ?
	A.	B. 	C.	D.
Với 4 điểm A, B, C, D trong đó không có 3 điểm thẳng hàng. Chỉ ra khẳng định đúng:
	A. ABCD là hình bình hành khi . 
	B. ABCD là hình bình hành khi .
	C. ABCD là hình bình hành khi . 
	D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Tính ?
	A. 2a B. 	C. 	D. 
Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a. H là trung điểm BC. Chỉ ra khẳng định đúng:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Tứ giác ABCD là hình gì nếu 
	A. Hình thang 	B. Hình thang cân 
	C. Hình bình hành 	D. Hình chữ nhật
Hãy chỉ ra kết luận sai: Nếu hai vectơ bằng nhau thì chúng có:
	A. Độ dài bằng nhau 	B. Cùng phương 
	C. Cùng điểm gốc 	D. Cùng hướng
Cho 3 điểm A, B, C phân biệt .Hỏi có bao nhiêu vectơ khác nhau và khác 
	A. 9 	B. 3 	C. 6	D. Kết quả khác.
Nếu ta có và = thì bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. Kết quả khác. 
Điều kiện cần và đủ để = là chúng có:
	A. Cùng độ dài.	B. Cùng phương, cùng độ dài.
	C. Cùng hướng, cùng độ dài.	D. Cùng hướng.
Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
	A. = 	B. = 
 	C. = 	D. = 
Điều kiện cần và đủ để hai vectơ , cùng phương là giá của chúng:
	A. Cắt nhau.	B. Song song.
	C. Trùng nhau.	 	D. Song song hoặc trùng nhau.
Cho hình vuông ABCD. Lấy hai đỉnh phân biệt của hình vuông làm gốc và ngọn của một vectơ. Có bao nhiêu vectơ được tạo thành?
	A. 4	B. 6	C. 8	D.12
HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 1
Câu 1: Cho hai điểm phân biệt A,B. Vec tơ có điểm đầu A, điểm cuối B kí hiệu:
	A. AB	B. BA	C. 	D. 
Câu 2: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Độ dài của vec tơ bằng:
	A. a	B. 2a	C. 	D. 
Câu 3: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Độ dài của vec tơ bằng:
	A. a	B. 3a	C. 	D. 
Câu 4: Cho tứ giác ABCD. Gọi O là trung điểm đoạn AB . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
	A. = 	B. + = 
	C. + = + 	D. + = + 	
Câu 5: Cho hình chữ nhật ABCD cạnh a, gọi O là giao điểm của AC và BD; tính độ dài các vectơ 
A. 	B. 2a	C. 	D. 
Câu 6: Cho tam giác vuông cân ABC có AB=AC=a. Độ dài của vec tơ bằng:
A. 	B. 	C. 2a 	D. a
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=3,AC=4. Độ dài của vec tơ bằng:
A. 2	B. 	C. 4 	D. 
Câu 8: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a, H là trung điểm của cạnh BC. Độ dài của vec tơ bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có trọng tâm G, BC= 12. Độ dài của vec tơ bằng:
A. 2 	B. 	C. 8	D. 4
Câu 10: Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
A. và 	B. và 
C. và 	D. và 
Câu 11: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Gọi G là trọng tâm. Khi đó giá trị là: 
A. 	 	B. 	 	C. 	D. 
Câu 12: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh AB sao cho MB = 3MA. Khi đó, biễu diễn theo và là:
A. 	B. 
	D. 
Câu 13: Cho tam giác ABC, có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. 	 	B. 
C. 	D. 
Câu 14: Cho hình bình hành ABCD tâm O, M là điểm bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây sai? 
	 A. 	 B. 
	 C. 	 D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 15: Cho tam giác ABC. Gọi I, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AB, AC. G là trọng tâm. Lấy M là điểm bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây sai? 
	 A. 	B. 
	 C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_hinh_hoc_lop_10.doc