BÀI 1: HÀM SỐ Cho hàm số : . Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của hàm số? A. M1(2; 3) B. M2(0; 1) C. M3 D. M4(1; 0) Cho hàm số : y = f(x) =. Kết quả nào sau đây đúng? A. f(0) = 2; f(–3) = –4 B. f(2) : không xác định; f(–3) = –5 C. f(–1) = ; f(2) : không xác định D. Tất cả các câu trên đều đúng. Tập xác định của hàm số là: A. D = R B. D = R\ {1} C. D = R\ {–5} D. D = R\ {–5; 1} Tập xác định của hàm số là: A. D = (1; 3] B. D = C. D = D. D = Æ Tập xác định của hàm số là: A. D = R\ {2} B. C. D. D = Æ Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: ? A. B. C. D. R Hàm số có tập xác định là: A. [–2;–1)È (1;3] B. (–2;–1]È [1;3) C. [–2;3]\{–1;1} D.(–2;–1)È(–1;1)È(1;3) Hàm số có tập xác định là: A. B. C. D. Tập xác định của hàm số là: A. D = R\{3} B. C. D. D = Tập xác định của hàm số là: A. D = [5; 13] B. D = (5; 13) C. (5; 13] D. [5; 13) Hàm số có tập xác định là: A. B. C. D. Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây? A. R B. R\{±1} C. R\{1} D. R\{–1} Cho hàm số y = f(x) = 3x4 – 4x2 + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. y = f(x) là hàm số chẵn B. y = f(x) là hàm số lẻ C. y = f(x) là hàm số không có tính chẵn lẻ D. y = f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Cho hai hàm số f(x) = x3 – 3x và g(x) = –x3 + x2. Khi đó: A. f(x) và g(x) cùng lẻ B. f(x) lẻ, g(x) chẵn C. f(x) chẵn g(x) lẻ D. f(x) lẻ g(x) không chẵn không lẻ Cho hai hàm số f(x) = và g(x) = –x4 + x2 +1. Khi đó: A. f(x) và g(x) cùng chẵn B. f(x) và g(x) cùng lẻ C. f(x) chẵn g(x) lẻ D. f(x) lẻ, g(x) chẵn. Cho hàm số :y = 0, trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai? A. y là hàm số chẵn B. y là hàm số lẻ. C. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ D. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. Cho hai hàm số f(x) = và g(x) = –x4 + x2 –1. Khi đó: A. f(x) và g(x) đều là hàm lẻ B. f(x) và g(x) đều là hàm chẵn. C. f(x) lẻ, g(x) chẵn D. f(x) chẵn g(x) lẻ. Trong các hàm số sau , hàm số nào là không phải là hàm số chẵn? A. y = B. y = C. y = D. y = Trong các hàm số sau , hàm số nào tăng trên khoảng (–1; 0)? A. y = x B. y = C. y = D. y = x2 Xét sự biến thiên của hàm số y = . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số luôn đồng biến B. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên C. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên D. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên Xét sự biến thiên của hàm số y = . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên B. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên C. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên D. Hàm số nghịch biến trên È Cho hàm số f(x) = . Khi đó: A. f(x) Tăng trên khoảng và giảm trên khoảng B. f(x) Tăng trên hai khoảng và C. f(x) giảm trên khoảng và tăng trên khoảng D. f(x) giản trên hai khoảng và Xét sự biến thiên của hàm số y = . Khi đó: A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. C. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên . D. Hàm số đồng biến trên . Hàm số có tập giá trị là: A. B. [–1; 1] C. [–2; 2] D. [0; 1]. Hàm số có tập giá trị là: A. [0; 1] B. C. D. Hàm số có tập giá trị là: A. B. C. D. Hàm số có tập giá trị là: A. B. C. D. Hàm số có tập giá trị là: A. B. C. D. Hàm số có tập giá trị là: A. B. [0; 1] C. D. [0; 2] Hàm số trên đoạn [3; 6] có tập giá trị là: A. B. C. D. Câu 1: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 2: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 3: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 4: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: A. B. C. D. Câu 5: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: A. B. C. D. Câu 6: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: A. B. C. D. Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ: A. B. C. D. Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ: A. B. C. D. Câu 9: Cho hàm số: , mệnh đề nào đúng: A. y là hàm số chẵn. B. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. C. y là hàm số lẻ. D. y là hàm số không có tính chẵn, lẻ.
Tài liệu đính kèm: