Bài tập trắc nghiệm Giao thoa ánh sáng

doc 21 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 05/11/2025 Lượt xem 40Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Giao thoa ánh sáng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm Giao thoa ánh sáng
Giao thoa ánh sáng.
1)Ánh sáng đơn sắc là:
a.Ánh sáng giao thoa với nhau 	b.Ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
c.Ánh sáng mắt nhìn thấy được. 	 	d.Cả 3 đều đúng.
2)Quan sát các váng dầu, mỡ, bong bóng xà phòng có những vầng màu sặc sỡ là do có sự:
a.Giao thoa ánh sáng. 	 b.Tán sắc ánh sáng.	c.Khúc xạ ánh sáng. d.Tán xạ ánh sáng.
3)Quang phổ của các vật phát ra ánh sáng sau, quang phổ nào là quang phổ liên tục:
a.Đèn hơi thủy ngân. 	 b.Đèn dây tóc nóng sáng.	c.Đèn Natri. d.Đèn Hiđro.
4)Tia nào sau đây khó quan sát hiện tượng giao thoa nhất:
a.Tia hồng ngoại. 	 b.Tia tử ngoại. 	 c.Tia X. d.Ánh sáng nhìn thấy.
5)Trong thí nghiệm Young, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là đơn sắc có bước sóng λ=0,5μm, a=0,5mm. Để trên màn tại vị trí cách vân trung tâm 3,3mm, ta có vân tối thứ 6 thì khoảng cách từ mặt phẳng 2 khe đến màn là:
a.0.5m 	 b.0,6m 	 c.1m 	 d.1,2m
6)Trong thí nghiệm khe Young, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng vân i đo được trên màn sẽ tăng lên khi:
a.Tăng khoảng cách 2 khe. 	 b.Tịnh tiến màn lại gần 2 khe.
c.Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng λ’<λ. 	d.Cả 3 đều sai.
7)Trong các yếu tố sau đây: I.Bản chất môi trường truyền; II.Màu sắc ánh sáng; III.Cường độ ánh sáng. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến vận tốc truyền của ánh sáng đơn sắc?
a.I, II 	 	 b.II, III 	 c.I, II, III 	 d.I, III
8)Đặc điểm của quang phổ liên tục là:
a.Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. 	 b.Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
c.Có nhiều vạch tối sáng xen kẽ. 	 d.Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
9)Chọn câu sai:
a.Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa. 	 b.Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng.
c.Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp.	d.Nơi nào có giao thoa là nơi ấy có sóng.
10)Trong thí nghiệm Young, a=1,2mm; D=1,8m. Đo được khoảng cách giữa vân tối thứ nhất và vân sáng thứ 3 là 2,4mm. Tính λ?
a.0,60μm 	 b.0,56μm 	 c.0,48μm 	 d.0,64μm
11)Trong thí nghiệm Young, nguồn sáng S phát ra đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1=0,45μm và λ2=0,55μm; a=1mm; D=2m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 của λ1 đến vân tối bậc 4 của λ2 là:
a.2,05mm 	b.2,25mm 	c.1,95mm 	 d.1,85mm
12)Chọn câu sai: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng:
a.không bị tán sắc khi qua lăng kính. 	 b.có một màu xác định.
c.có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia.	d.bị khúc xạ khi qua lăng kính.
13)Chọn câu đúng. Khoảng vân là khoảng cách giữa:
a.2 vân sáng cùng bậc. 	 b.1 vân sáng và 1 vân tối.	c.2 vân sáng. 	 d.2 vân tối liên tiếp.
14)Các tính chất hoặc tác dụng nào sau đây không phải là của tia tử ngoại?
a.Có tác dụng ion hóa chất khí. 	b.Có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
c.Có tác dụng sinh học. 	 d.Bị thạch anh hấp thu rất mạnh.
15)Thân thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau?
a.Nhìn thấy 	 b.Tử ngoại 	 c.Hồng ngoại 	 d.Tia X
16)Chiếu một chùm tia sáng gồm 2 ánh sáng đơn sắc đỏ, tím song song với trục chính của thấu kính hội tụ, chùm tia ló ra khỏi thấu kính:
a.Tia tím hội tụ gần thấu kính hơn tia đỏ. 	b.Cùng hội tụ tại một điểm trên trục chính.
c.Cả tia đỏ và tia tím đều lệch ra xa trục chính.	d.Tia đỏ hội tụ gần thấu kính hơn tia tím.
17)Chọn câu SAI. Máy quang phổ:
a.Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
b.Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
c.Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của 1 chùm ánh sáng phức tạp do 1 nguồn sáng phát ra.
d.Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính hội tụ.
18)Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là quang phổ:
a.liên tục 	 b.vạch phát xạ 	 c.vạch hấp thụ 	 	 d.Một loại quang phổ khác.
19)Chọn câu đúng: 
a.Hai quả cầu bằng Cu và bằng Fe được nung nóng đến cùng một nhiệt độ thì phát ra quang phổ liên tục giống nhau.
b.Các chất khí hay lỏng có áp suất thấp khi bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục
c.Khi nhiệt độ càng tăng thì quang phổ liên tục của vật bị nung nóng mở rộng về vùng ánh sáng có tần số càng lớn.
d.Cả 3 đều đúng.
20)Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6.10-11m. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 cực của ống Rơnghen là:
a.2,1kV 	 b.21kV 	 c.3,3kV 	 d.33kV
21)Trong thí nghiệm Young: chiếu ánh sáng trắng có bước sóng: 0,4μm<λ<0,75μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ có bước sóng λđ=0,75μm có vân sáng của bức xạ có bước sóng:
a.0,6μm 	b.0,5μm 	 c.0,43μm 	 d.Cả 3 đều đúng.
22)Nói về giao thoa ánh sáng,phát biểu nào sau đây là SAI?
a.Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
b.Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.
c.Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau, tăng cường lẫn nhau.
d.Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp nhau.
23)Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là:
a.Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra. b.Các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.
c.Chiếu ánh sáng trắng qua 1 chất bị nung nóng phát ra.	d.Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000C.
24)Chọn câu SAI. Tia X:
a.Bản chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (từ 10-11m đến 10-8m) 	 b.Có khả năng đâm xuyên mạnh.
c.Trong y học để chữa bệnh còi xương. 	 d.Trong công nghiệp dùng để xác định các khuyết tật trong các sản phẩm đúc.
25)Chọn câu ĐÚNG. Tia hồng ngoại:
a.Có khả năng ion hóa chất khí rất mạnh. b.Có tác dụng nhiệt.	c.Có khả năng đâm xuyên mạnh. d.Bị lệch hướng trong điện trường.
26)Chọn câu SAI. Tia tử ngoại:
a.Có tác dụng làm đen kính ảnh. 	 b.Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
c.Bị lệch trong điện trường và từ trường. 	d.Hầu như không bị thạch anh hấp thu.
27)Kết luận nào dưới đây về hiện tượng giao thoa ánh sáng là ĐÚNG?
a.Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ.
b.Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc sắc.
c.Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc.
d.Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau.
28)Giao thoa ánh sáng qua kính lọc sắc là hiện tượng:
a.giao thoa của hai sóng điện từ. 	 b.giao thoa của hai sóng kết hợp.
c.xuất hiện các vạch sáng tối xen kẽ trong vùng gặp nhau của hai chùm ánh sáng kết hợp.	d.giao thoa của hai sóng cơ thỏa mãn điều kiện kết hợp.
29)Phát biểu nào sau đây về hiện tượng tán sắc là SAI?
a.Tán sắc là hiện tượng một chùm ánh sáng trắng hẹp bị tách thành nhiều chùm ánh sáng đơn sắc khác nhau.
b.Hiện tượng tán sắc chứng tỏ ánh sáng trắng là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
c.Thí nghiệm của Niu-tơn về tán sắc ánh sáng chứng tỏ lăng kính là nguyên nhân của hiện tượng tán sắc.
d.Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là do chiết suất của các môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
30)Phát biểu nào sau đây về ánh sáng đơn sắc là ĐÚNG?
a. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị.
b. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng.
c. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.
d. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính.
31)Phát biểu nào dưới đây về hai nguồn sóng ánh sáng kết hợp là SAI?
a.Hai nguồn sóng ánh sáng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi gọi là hai nguồn kết hợp.
b.Hai chùm sáng kết hợp thường được tạo ra từ một nguồn và được tách ra theo hai đường khác nhau.
c.Hai chùm sáng kết hợp thường tựa như từ hai ảnh của cùng một nguồn qua các quang cụ như: lưỡng lăng kính, hệ gương Fresnel.
d. Ánh sáng từ hai bóng đèn là hai sóng ánh sáng kết hợp nếu chúng cùng loại và thắp sáng ở cùng một hiệu điện thế.
32)Hai sóng kết hợp là:
a.hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp.	 b.hai sóng có cùng tần số, có hiệu số pha ở hai thời điểm xác định của hai sóng thay đổi theo thời gian.
c.hai sóng phát ra từ hai nguồn nhưng đan xen vào nhau.	d.hai sóng thỏa mãn điều kiện cùng pha.
33)Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, vân sáng là:
a.Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
b.Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
c.Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
d.Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
34)Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, vân tối là:
a.Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
b.Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
c.Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
d.Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
35)Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với hai khe S1, S2, nếu đặt một bản mặt song song trước S1, trên đường đi của ánh sáng thì:
a.Hệ vân giao thoa không thay đổi. b.Hệ vân giao thoa dời về phía S1.	c.Hệ vân giao thoa dời về phía S2. d.Vân trung tâm lệch về phía S2.
36)Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, biết a=0,3mm; i=3mm; D=1,5m. Bước sóng ánh sáng là:
a.0,45µm 	 b.0,50µm 	 c.0,55µm 	 	 d.0,60µm
37)Hai khe của thí nghiệm Iâng được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng (bước sóng của ánh sáng tím là 0,4µm; của ánh sáng đỏ là 0,75µm). Ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ có bao nhiêu vạch sáng của những ánh sáng đơn sắc khác nằm trùng ở đó?
a.3 	 b.4 	 	 c.5 	 	 d.6
38)Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, biết a=0,35mm; D=1,5m và bước sóng λ=0,7µm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là:
a.2mm 	 b.3mm 	 c.1,5mm 	 d.4mm
39)Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ=0,5µm. Biết a=0,5mm; D=1m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối bậc 3 ở cùng bên so với vân trung tâm là:
a.1mm 	 b.1,5mm 	 	 c.2,5mm 	 	 d.2mm
40)Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, biết D=2m; a=1mm; λ=0,6µm. Vân tối thứ tư cách vân trung tâm một khoảng là:
a.4,8mm 	 	b.6,6mm 	 c.4,2mm 	 	 d.3,6mm
41)Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, biết D=2m; a=1mm; λ=0,6µm. Vân sáng thứ ba cách vân trung tâm một khoảng là:
a.4,2mm 	 	 b.4,8mm 	 c.3,6mm 	 d.6mm
42)Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, biết D=1m; a=1mm. Khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Bước sóng ánh sáng có giá trị là:
a.0,44µm 	 	b.0,58µm 	 c.0.52µm 	 d.0,60µm
43)Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ=0,5µm. Biết a=0,5mm; D=1m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là L=13mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là:
a.10 	 b.11 	 c.12 	 d.13
44)Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ=0,5µm. Biết a=0,5mm; D=1m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là L=13mm. Số vân tối quan sát được trên màn là:
a.14 	 b.11 	 c.12 	 d.13
45)Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ=0,5µm. Biết a=0,5mm; D=1m. Tại vị trí M cách vân trung tâm một khoảng x=3,5mm, ta thấy có:
a.vân sáng bậc 3 	 b.vân sáng bậc 4	c.vân tối bậc 4 	 d.vân tối bậc 2.
46)Ta chiếu sáng hai khe Iâng bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ λd=0,75µm và ánh sáng tím λt=0,4µm. Biết a=0,5mm; D=2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 màu đỏ và vân sáng bậc 4 màu tím cùng phía đối với vân trắng chính giữa là:
a.2,8mm 	b.4,8mm 	 c.5,6mm 	 d.6,4mm
47)Ta chiếu sáng hai khe Iâng bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ λd=0,75µm và ánh sáng tím λt=0,4µm. Biết a=0,5mm; D=2m. Ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ, có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng nằm trùng ở đó?
a.5 	 b.2 	 c.4 	 d.3
48)Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, biết D=2m ;a=2mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,4µm đến 0,75µm). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó?
a.3 	 b.5 	 	 c.6 	 d.4
49)Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, biết D=3m; a=1mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4,5mm, ta thu được vân tối bậc 3. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
a.0,60µm 	b.0,48µm 	 c.0,55µm 	 d.0,42µm
50)Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, tại vị trí cách vân trung tâm 3,6mm, ta thu được vân sáng bậc 3. Vân tối bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng là:
a.4,2mm 	b,3,6mm 	 	 c.3,0mm 	 d.5,4mm
51)Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, biết D=2,5m; a=1mm; λ=0,6µm. Bề rộng trường giao thoa đo được là 12,5mm. Số vân quan sát được trên màn là:
a.8 	 b.9 	 	 c.15 	 d.17
52)Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 (ở hai phía của vân trung tâm) đo được là 9,6mm. Vân tối bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng là:
a.6,4mm 	b.7,2mm 	 c.6mm 	 d.3mm 
53)Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, a=1,5mm; D=2m, hai khe được chiếu sáng đồng thời hai bức xạ λ1=0,5µm và λ2=0,6µm. Vị trí 2 vân sáng của hai bức xạ nói trên trùng nhau gần vân trung tâm nhất, cách vân trung tâm một khoảng là:	
a.6mm 	b.5mm 	 	 c.4mm 	 d.3,6mm
54)Tìm phát biểu SAI. Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về:
a. Độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ. 	 b.Bề rộng các vạch quang phổ.
c.Số lượng các vạch quang phổ. 	 d.Màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.
55)Phát biểu nào sau đây là SAI? Quang phổ liên tục:
a.là một dải sáng có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. 	 b.do các vật rắn bị nung nóng phát ra.
c.do các chất lỏng và khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra. 	 	 d. được hình thành do các đám hơi nung nóng.
56) Đặc điểm của quang phổ liên tục là:
a.phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. 	 b.không phụ thuộc vào thành phàn cấu tạo của nguồn sáng.
c.không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.	 d.nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bước sóng lớn của quang phổ liên tục.
57)Chon câu SAI.
a.Có hai loại quang phổ vạch: quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ.
b.Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối.
c.Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục.
d.Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.
58)Câu nào dưới đây là SAI?
a.Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. 	 b.Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.
c.Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. 	d.Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75µm.
59)Chọn câu SAI. Tính chất và tác dụng của tia hồng ngoại là:
a.gây ra hiệu ứng quang điện ở một số chất bán dẫn.	b.tác dụng lên một loại kính ảnh đặc biệt gọi là kính ảnh hồng ngoại.
c.tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt. 	 d.gây ra các phản ứng quang hóa,quang hợp.
60)Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng
a.màn huỳnh quang 	 b.mắt người	c.quang phổ kế 	d.pin nhiệt điện
61)Phát biểu nào dưới đây về tia hồng ngoại là đúng?
a.Tất cả các vật bị nung nóng phát ra tia hồng ngoại. Các vật có nhiệt độ <00C thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
b.Các vật có nhiệt độ < 5000C chỉ phát ra tia hồng ngoại; các vật có nhiệt độ ≥5000C chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy.
c.Mọi vật có nhiệt độ lớn hơn độ không tuyệt đối đều phát ra tia hồng ngoại.
d.Nguồn phát ra tia hồng ngoại thường là các bóng đèn dây tóc có công suất lớn hơn 1000W, nhưng nhiệt độ ≤5000C.
62)Chọn câu SAI.
a.Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.	b.Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.
c.Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 5000C mới bắt đầu phát ra ánh sáng khả kiến.
d.Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến, bước sóng của tia hồng ngoại dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
63)Chọn câu SAI. Tia tử ngoại
a.bị hấp thụ bởi tầng ozon của khí quyển Trái Đất. b.làm ion hóa không khí.
c.làm phát quang một số chất. d.trong suốt đối với thủy tinh, nước.
64)Chọn câu SAI.
a.Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ với bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng tím.
b.Bức xạ tử ngoại nằm giữa dải tím của ánh sáng nhìn thấy và tia X của thang sóng điện từ.
c.Tia tử ngoại rất nguy hiểm nên cần có các biện pháp để phòng tránh.
d.Các vật nung nóng trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
65)Chọn câu SAI.
a.Mặt Trời chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy và tia hồng ngoại nên ta trông thấy sáng và cảm giác ấm áp.
b.Thủy tinh và nước là trong suốt đối với tia tử ngoại.	c. Đèn dây tóc nóng sáng đến 20000C là nguồn phát ra tia tử ngoại.
d.Các hồ quang điện với nhiệt đọ trên 40000C thường được dùng làm nguồn tia tử ngoại.
66)Chọn câu SAI. Dùng phương pháp ion hóa có thể phát hiện ra bức xạ:
a.tia tử ngoại 	 b.tia X cứng 	 c.tia X mềm 	 d.tia γ 
67)Chọn câu SAI. Tia tử ngoại
a.có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. 	 b.có thể gây ra các hiệu ứng quang hóa, quang hợp.
c.có tác dụng sinh học, hủy diệt tế bào, khử trùng.	d.trong công nghiệp được dùng để sấy khô các sản phẩm nông, công nghiệp.
68)Chọn câu SAI. Để phát hiện ra tia tử ngoại, ta có thể dùng:
a.mắt người quan sát bình thường. b.màn hình huỳnh quang.	c.cặp nhiệt điện. d.tế bào quang điện. 
69)Chọn câu SAI. Tia X
a.có bản chất là sóng điện từ. 	 b.có năng lượng lớn vì bước sóng lớn.
c.không bị lệch phương trong điện trường và từ trường. 	 d.có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
70)Chọn câu SAI.
a.Tính chất nổi bật nhất của tia X là khả năng đâm xuyên.
b.Dựa vào khả năng đâm xuyên mạnh, người ta ứng dụng tính chất này để chế tạo các máy đo liều lượng tia X.
c.Tia X tác dụng lên kính ảnh.	d.Nhờ khả năng đâm xuyên mạnh mà tia X được dùng trong y học để chiếu điện, chụp điện.
71)Chọn câu ĐÚNG. Tia X:
a.có tác dụng nhiệt mạnh, có thể dùng để sấy khô hoặc sưởi ấm.
b.chỉ gây ra hiện tượng quang điện cho các tế bào quang điện có catot làm bằng kim loại kiềm.
c.không đi qua được lớp chì dày vài mm nên người ta dùng chì để làm màn chắn bảo vệ trong kĩ thuật dùng tia X.
d.không tác dụng lên kính ảnh, không làm hỏng cuộn phim ảnh khi chúng chiếu vào.
72)Chọn câu SAI. Để phát hiện ra tia X, người ta dùng:
a.màn huỳnh quang. 	b.máy đo dùng hiện tượng ion hóa.	c.tế bào quang điện. 	 d.mạch dao động LC.
73)Kết luận nào dưới đây về nguồn gốc phát ra tia X là ĐÚNG?
a.Các vật nóng trên 4000K. 	 b. Ống Rơnghen.	c.Sự phân hủy hạt nhân. d.Máy phát dao động điều hòa dùng trandito.
74)Tia X là:
a.bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn 10-8m. 	 b.các bức xạ do đối âm cực của ống Rơnghen phát ra.
c.các bức xạ do catot của ống Rơnghen phát ra. 	d.các bức xạ mang điện tích.
75)Phát biểu nào sau đây không phải là các đặc điểm của tia X?
a.Khả năng đâm xuyên mạnh. 	b.Có thể đi qua được lớp chì dày vài cm.
c.Tác dụng mạnh lên kính ảnh. 	 d.Gây ra hiện tượng quang điện.
76)Cho các vùng bức xạ điện từ: I. Ánh sáng nhìn thấy. II.Tia tử ngoại	III. Tia hồng ngoại. IV.Tia X. Thứ tự tăng dần về bước sóng được sắp xếp là:
a.I, II, III, IV. 	 b.IV, III, II, I 	 c.IV, II, I, III 	 d.III, I, II, IV
77)Do hiện tượng tán sắc nên đối với một thấu kính thủy tinh:
a.Tiêu điểm ứng với ánh sáng đỏ luôn luôn ở xa thấu kính hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng tím.
b.Tiêu điểm ứng với ánh sáng đỏ ở gần thấu kính hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng tím
c.Tiêu điểm của thấu kính hội tụ, đối với ánh sáng đỏ, thì ở gần hơn so với ánh sáng tím.
d.Tiêu điểm của thấu kính phân kì, đối với ánh sáng đỏ, thì ở gần hơn so với ánh sáng tím.
78)Chọn câu SAI.
a.Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.	b. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
c.Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.	d. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_giao_thoa_anh_sang.doc