Ứng dụng của Đạo hàm
1). Tìm m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng (2; 5).
A). m £ - 6. B). m ³ 6. C). m ³ 9. D). - 6 £ m £ 9.
2). Tìm m để hàm số y = x3 - (m + 3)x2 + (2m + 3)x - 3 nghịch biến trên khoảng (2; 5).
A). m ³ 3. B). m ³ 9. C). m ³ 1. D). m ³ 6.
3). Hàm số y = đồng biến trên các khoảng.
A). ( 2; + ¥). B). (- ¥; 1) và (3; + ¥). C). (1; 2) và (2; 3). D). (- ¥; 2) và (2; + ¥).
4). Tìm m để hàm số y = x3- 6x2 - mx + 2 đồng biến trên khoảng (3; 4).
A). m < - 9. B). m £ 0. C). m £ - 9. D). - 9 £ m £ 0.
5). Tìm m để hàm số y = x3 - mx2 + (m + 6)x + 2 có cực đại , cực tiểu.
A). m 3. B). - 3 6.
6). Tìm m để hàm số y = x3 - 3x2 - mx + 3 nghịch biến trên khoảng (- 1; 4).
A). m ³ 9. B). m ³ 24. C). 0 £ m £ 9. D). - 3 £ m £ 24.
7). Tìm m để hàm số y = nghịch biến trên các khoảng (- ¥; 1) và (1; + ¥).
A). m > 2. B). m ³ 2. C). m - 2.
8). Tìm m để hàm số y = mx3 - 3x2 + 3mx - 4 đồng biến trên khoảng (- ¥; + ¥).
A). - 1 £ m £ 1. B). m ³ 1. C). m £ - 1 v m ³ 1. D). 0 < m £ 1.
9). Tìm m để hàm số y = mx4 + (m - 2)x2 + 2m - 1 chỉ có cực đại mà không có cực tiểu.
A). m > 2. B). m £ 0. C). m £ 0 v m > 2. D). 0 £ m £ 2.
10). Tìm m để hàm số y = x3 + mx2 + (m2 + m - 21)x + 3 đạt cực tiểu tại x = 1.
A). m = - 6. B). m = 9 v m = - 2. C). m = 3. D). m = 3 v m = - 6.
11). Tìm m để hàm số y = đồng biến trên các khoảng (- ¥; - 1) và (- 1; + ¥).
A). m > - 1. B). m < 1. C). m £ - 1. D). m ³ - 1.
12). Tìm m để hàm số y = nghịch biến trên các khoảng (- ¥; 1) và ( 1; + ¥).
A). m < - 3. B). m £ - 3. C). 0 < m < 3. D). – 3 £ m £ 0.
13). Đồ thị hàm số y = x3 - 3x2 + 2 có điểm cực tiểu là:
A). (2; - 2). B). (2; 4). C). (0; 2). D). (2; 2).
14). Điểm uốn của đồ thị hàm số y = x3 - 6x2 + x - 3 là .
A). I(1; - 8). B). I(2; 0). C). I(1; - 7). D). I(2; - 17).
15). Tìm m để hàm số y = x3 + mx2 - (3m - 4)x + 2 đồng biến trên khoảng (- ¥; +¥).
A). - 4 £ m £ 1. B). - 4 £ m £ - 1. C). 1 £ m £ 4. D). - 1 £ m £ 4.
16). Đồ thị hàm số y = - x4 + 2x2 - 4 có điểm cực đại là :
A). (0; - 4). B). (± 2; 2). C). (± 2; 0). D). (± 2; - 2).
17). Tìm m để hàm số y = mx4 - 2(2m - 1)x2 + 3 + 2m đạt cực tiểu tại x = 1.
A). m = - 2. B). m = - 1. C). m = 2. D). m = 1.
18). Hàm số y = nghịch biến.
A). Trên R. B). Trên R \{2}. C). Tại mọi x ¹ 2. D). Trên các khoảng (- ¥; 2) và (2; +¥).
19). Tìm m để hàm số y = x3 + 2mx2 - (m + 12)x + 3 đồng biến trên khoảng (1; 3).
A). m ³ 6. B). m ³ 3. C). - £ m £ 3. D). m £ - .
20). Tìm m để hàm số y = đạt cực tiểu tại x = 1.
A). m = - 1. B). m = - 2. C). m = 1. D). m = - 3.
21). Đồ thị hàm số y = x4 - 6x2 + 3 có điểm uốn là :
A). (± 1; - 2). B). (± ; - 6). C). (± 1; 2). D). (± ;6).
22). Tìm m để hàm số y = đồng biến trên các khoảng (- ¥; - 3) và (- 3; +¥).
A). m 6. C). m - 9.
23). Hàm số y = x3 - x2 + 3x + 2 đồng biến trên.
A). Khoảng (-¥; +¥). B). Các khoảng (-¥; - 1) và (3; +¥).
C). Các khoảng (-¥; 1) và (3; +¥). D). Khoảng (- 1; 3).
24). Hàm số y = x3 - 3x2 + 8x - 2 nghịch biến trên .
A). Khoảng (- 4; - 2). B). Khoảng (2; 4).
C). Các khoảng (-¥; - 2) và (4;+¥). D). Các khoảng (-¥; 2) và (4;+¥).
25). Đồ thị hàm số y = x4 - 18x2 + 40 có điểm cực tiểu là.
A). ( 3; - 21). B). (± 3; 41). C). (0; 40). D). (± 3; - 41).
26). Hàm số y = nghịch biến trên các khoảng.
A). (- ¥; 1) và ( 1; + ¥). B). (- 1; 3). C). (- 1; 1) và (1; 3). D). (- ¥;- 1) và (3; + ¥).
27). Hàm số y = x3 - 3x + 2.
A). Đồng biến tại "x Î(- ¥; - 1)È(1; + ¥). B). Đồng biến tại x Î (-¥;- 1) và (1; +¥).
C). Đồng biến trên khoảng (- ¥; - 1)È(1; + ¥). D). Đồng biến trên các khoảng (-¥;- 1) và (1; +¥).
28). Hàm số y = - x3 + 2x2 - 3x + 1 đồng biến trên.
A). Khoảng (1; 3). B). Khoảng (- 1; 3).
C). Các khoảng (-¥; - 3) và (1; +¥). D). Các khoảng (-¥;1) và (3;+¥).
29). Hàm số y = đồng biến trên các khoảng.
A). (1; 3) và (3; 5). B). (1; 5). C). (- ¥; 1) È (5;+ ¥). D). (- ¥; 1) và (5; +¥).
30). Hàm số y = x3 - 3x + 4 đạt cực đại tại.
A). x = 1. B). x = 3. C). x = -1. D). x = 0.
31). Tìm m để hàm số y = đạt cực đại tại x = 1.
A). m = - 3. B). m = 3. C). m = - 3 v m = 1. D). m = - 1 v m = 3.
32). Tìm m để đồ thị hàm số y = x3 - 3x2 + (m2 - 2m)x - m có điểm uốn là I(1; - 2).
A). m = -1 v m = 4. B). m = 1 v m = 2. C). m = 1 v m = 4. D). m = 0 v m = 3.
33). Đồ thị hàm số y = x4 - 2x2 + 4 có điểm uốn là.
A). (± 1; 3). B). (± ; ). C). (± ; ). D). (± 1; 6).
34). Hàm số y = x3 - 6x2 + 5.
A). Nghịch biến trên khoảng (- 2; 2). B). Nghịch biến trên khoảng (0; 4).
C). Đồng biến trên khoảng các khoảng (-¥; - 2) và (2; +¥). D). Đồng biến trên (-¥;0) È(4; + ¥).
35). Tìm m để hàm số y = x3 - 3x2 + mx + 2 có cực đại, cực tiểu.
A). m £ 3. B). m ³ 3. C). m > 3. D). m < 3.
36). Tìm m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng (1; 3).
A). m £ . B). m =1 v m ³ 3. C). £ m £ 1. D). m ³ 1.
37). Hàm số y = nghịch biến trên các khoảng.
A). (1; 2) và ( 2; 3). B). (1; 2) và ( 3; + ¥). C). (- ¥; 1) và (2; 3). D). (- ¥; 1) và ( 3; + ¥).
38). Tìm m để hàm số y = đồng biến trên khoảng (2; 4).
A). m £ 5. B). m 5. D). m ³ 5.
39). Đồ thị hàm số y = - x3 + 12x2 + 5x - 3 .
A). Lõm trên khoảng (- ¥; 4). B). Lõm trên khoảng (4; + ¥).
C). Lồi trên khoảng (- ¥; 4). D). Lồi trên khoảng (- 4; + ¥).
40). Hàm số y = x4 - 4x2 + 2 đạt cực tiểu tại .
A). x = ± 2. B). x = 4. C). x = ± 4. D). x = 2.
41). Tìm m để ham số y = không có cực trị.
A). m > 9. B). m £ -1. C). m < 9. D). m £ - 9.
42). Hàm số y = x4 - 18x2 + 16 đạt cực đại tại .
A). x = ± 3. B). x = - 3. C). x = 0. D). x = 3.
43). Tìm m để hàm số y = có cực trị.
A). m 1. B). m 4. C). m 4. D). 1 < m < 4.
44). Tìm m để hàm số y = x3 - 3mx2 - (5m + 7)x + 2 đạt cực đại tại x = - 1.
A). m = - 4. B). m = 4. C). m = - 2. D). m = 2.
45). Tìm m để hàm số y = (m - 2)x4 + 2(m - 4)x2 + m - 5 có 1 cực đại và 2 cực tiểu.
A). m 4. D). 2 < m < 4.
46). Hàm số y = - x3 + x2 - (m2 + 1)x - 3 nghịch biến trên khoảng.
A). (1; +¥). B). (2; +¥). C). (-¥; +¥). D). (- ¥; 1).
47). Tìm m để hàm số y = x3 - 2x2 + (m + 3)x - 3 nghịch biến trên khoảng (-¥;+¥).
A). m ³ 1. B). m £ - 4. C). m £ - 1. D). - 4 £ m £ - 1.
48). Hàm số y = x4 - 8x2 + 7 nghịch biến trên các khoảng.
A). (0; 4). B). (0; 2). C). (- ¥; - 2) và (0; 2). D). (- ¥; - 4) và (0 ; 4).
49). Hàm số y = - x3 + x2 - 6x + 2 nghịch biến.
A). Trên khoảng (2; +¥). B). Trên khoảng (-¥; +¥). C). Trên khoảng (-6; +¥). D). Tại mọi x ¹ 2.
50). Tìm m để hàm số y = - x3 + mx2 + (m + 4)x - 2 nghịch biến trên khoảng (2; 4).
A). 0 £ m £ . B). m £ . C). m ³ . D). m £ 0.
Tài liệu đính kèm: