Chương 1 : KHẢO SÁT HÀM SỐ GV : SKB – TEL : 0914455164 1 BÀI 0 : TẬP XÁC ĐỊNH HÀM SỐ Câu 1. Tập xác định của hàm số 3 23 2y x x= − − là: A. D = B. D = C. D = D. D = . Câu 2. Tập xác định của hàm số 3 21 3 2 2017 3 2 y x x x= − − − + là: A. ( );0D = −∞ B. ( )0;D = +∞ C. D = D. \ {3}.D = Câu 3. Tập xác định của hàm số 4 22 2y x x= + + là: A. ( )0;D = +∞ B. D = C. D = D. ( );0D = −∞ . Câu 4. Tập xác định của hàm số 4 232 2017 2 y x x= − − − là: A. ( );0D = −∞ B. ( )0;D = +∞ C. D = D. \ {4}.D = Câu 5. Tập xác định của hàm số 2 3 2 x y x − = − là: A. D = B. \ {2}D = C. \ {-2}D = D. 1\ 2 D = . Câu 6. Tập xác định của hàm số 2 3 2 x y x = − là: A. D = B. \ {2}D = C. 3\ 2 D = D. 2\ 3 D = . Câu 7. Tập xác định của hàm số 3 7 2 x y x − = là: A. D = B. \ {2}D = C. \ {0}D = D. 1\ 2 D = . Câu 8. Tập xác định của hàm số 2017 2 3 y x = + là: A. { }\ 3D = B. { }\ 3D = − C. 3\ - 2 D = D. 3\ 2 D = . Câu 9. Tập xác định của hàm số 2 2 3 2 3 x x y x + + = + là: A. { }\ 3D = B. { }\ 3D = − C. 3\ - 2 D = D. 3\ 2 D = . Câu 10. Tập xác định của hàm số 4 2 2 1 2 3 x x y x + + = + là: A. { }\ 3D = B. { }\ 3D = − C. 3\ - 2 D = D. 3\ 2 D = . Chương 1 : KHẢO SÁT HÀM SỐ GV : SKB – TEL : 0914455164 2 Câu 11. Tập xác định của hàm số 2 1 2 x y x = − là: A. { }\ 1D = B. { }\ 2D = − C. { }\ 2D = D. 1\ 2 D = . Câu 12. Tập xác định của hàm số 2 2 3 2 x y x x = − + là: A. { }\ 3D = B. { }\ 2D = C. { }\ 3;2D = − D. { }\ 3;2D = . Câu 13. Tập xác định của hàm số 2 3 2y x x= − + là: A. [ ]2;3D = B. D = C. [ ]\ 2;3D = D. ( )\ 2;3D = . Câu 14. Tập xác định của hàm số 24y x= − là: A. [ ]4;0D = B. [ ]2;2D = − C. [ ]\ 2;2D = − D. ( )2;2D = − . Câu 15. Tập xác định của hàm số 2 2 2y x x= − + là: A. D = ∅ B. [ ]2;2D = − C. D = D. ( )2;2D = − . Câu 16. Tập xác định của hàm số 2 6 9y x x= − + là: A. [ ]6;9D = − B. D = C. { }\ 3 .D = D. ( ) ( );3 3;D = −∞ ∪ +∞ . Câu 17. Tập xác định của hàm số 2 3y x x= − + − là: A. [ ]2;3D = B. ( )2;3D = C. D = D. ( )\ 2;2D = − . Câu 18. Tập xác định của hàm số ( )21 2y x x= − + là: A. D = B. [ ]1;2D = − C. [ ]\ 1;2D = − D. ( )1;2D = − . Câu 19. Tập xác định của hàm số ( )22 21 2 2y x x= − − + là: A. D = B. [ ]1; 2D = − − C. [ ]\ 1;2D = − D. ( )2;2D = − . Câu 20. Tập xác định của hàm số 29y x= − là: A. [ ]4;0D = B. [ ]3;3D = − C. [ ]\ 2;2D = − D. ( )2;2D = − . BÀI 1 : TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Hàm số 3 26 9y x x x= − + − có các khoảng nghịch biến là: A. ( ; )−∞ +∞ B. ( ; 4) vµ (0; )−∞ − +∞ C. ( )1;3 D. ( ;1) vµ (3; )−∞ +∞ Câu 2. Các khoảng nghịch biến của hàm số 3 23 1y x x= − + − là: A. ( ) ( );1 2;va−∞ +∞ B. ( )0;2 C. ( )2;+∞ D. . Câu 3. Hàm số 3 23 1y x x= − + − đồng biến trên các khoảng: A. ( );1−∞ B. ( )0;2 C. ( )2;+∞ D. . Chương 1 : KHẢO SÁT HÀM SỐ GV : SKB – TEL : 0914455164 3 Câu 4. Các khoảng nghịch biến của hàm số 3 3 1y x x= − − là: A. ( ); 1−∞ − B. ( )1;+∞ C. ( )1;1− D. ( )0;1 . Câu 5. Cho sàm số 2 3 1 xy x − − = + (C) Chọn phát biểu đúng : A. Hs luôn nghịch biến trên miền xác định B. Hs luôn đồng biến trên R C. Đồ thị hs có tập xác định { }\ 1D R= D. Hs luôn đồng biến trên miền xác định Câu 6. Cho sàm số 2 1 1 x y x + = − + (C) Chọn phát biểu đúng? A. Hàm số nghịch biến trên { }\ 1− ; B. Hàm số đồng biến trên { }\ 1− ; C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; 1) và (1; +∞); D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; 1) và (1; +∞). Câu 7. Hàm số 2 1 x y x + = − nghịch biến trên các khoảng: A. ( ) ( );1 va 1;−∞ +∞ B. ( )1;+∞ C. ( )1;− +∞ D. { }\ 1− . Câu 8. Các khoảng đồng biến của hàm số 32 6y x x= − là: A. ( ) ( ); 1 1;va−∞ − +∞ B. ( )1;1− C. [ ]1;1− D. ( )0;1 . Câu 9. Các khoảng đồng biến của hàm số 3 22 3 1y x x= − + là: A. ( ) ( );0 1;va−∞ +∞ B. ( )0;1 C. [ ]1;1− D. . Câu 10. Các khoảng nghịch biến của hàm số 3 23 1y x x= − + + là: A. ( ) ( );0 2;va−∞ +∞ B. ( )0;2 C. [ ]0;2 D. . Câu 11. Các khoảng đồng biến của hàm số 3 25 7 3y x x x= − + − là: A. ( ) 7;1 ; 3 va −∞ +∞ B. 71; 3 C. [ ]5;7− D. ( )7;3 . Câu 12. Các khoảng đồng biến của hàm số 3 23 2y x x x= − + là: A. 3 3 ;1 1 ; 2 2 va −∞ − + +∞ B. 3 31 ;1 2 2 − + C. 3 3; 2 2 − D. ( )1;1− . Câu 13. Các khoảng nghịch biến của hàm số 33 4y x x= − là: Chương 1 : KHẢO SÁT HÀM SỐ GV : SKB – TEL : 0914455164 4 A. 1 1 ; ; 2 2 va −∞ − +∞ B. 1 1; 2 2 − C. 1; 2 −∞ − D. 1 ; 2 +∞ . Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (1; 3): A. 3 22 4 6 9 3 y x x x= − + + B. 21 2 3 2 y x x= − + C. 2 1 1 x x y x + − = − D. 2 5 1 x y x − = − Câu 15. Hàm số 3 2y x mx m= − + − đồng biến trên (1;2) thì m thuộc tập nào sau đây: A. [ );+∞3 B. ( );−∞ 3 C. ; 3 3 2 D. ; −∞ 3 2 Câu 16. Hàm số ( ) ( )3 2 1 3 1 3 2 3 my x m x m x+ −− += − đồng biến trên ( );+∞2 thì m thuộc tập nào: A. ;m ∈ +∞ 2 3 B. ;m − − ∈ −∞ 2 6 2 C. ;m ∈ −∞ 2 3 D. ( );m∈ −∞ −1 Câu 17. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng ( );− +∞1 . A. 3 2 31 3 x xy x= − − B. 3 1y x x= − − + C. 2 2 2y x x= − − + D. 4 3 4 3 y x x= − − Câu 18. Hàm số y x x= − + −2 4 nghịch biến trên: A. [ );3 4 B. ( );2 3 C. ( );2 3 D. ( );2 4 Câu 19. Cho Hàm số 2 5 3 1 x xy x + + = − (C) Chọn phát biểu đúng : A. Hs Nghịch biến trên ( ) ( ); 2 4;−∞ − ∪ +∞ B. Điểm cực đại là ( )4;11I C. Hs Nghịch biến trên ( ) ( )2;1 1;4− ∪ D. Hs Nghịch biến trên ( )2;4− Câu 20. Tìm m để hàm số 3 21 (3 2) 3 m y x mx m x − = + + − luôn đồng biến a. 2m ≥ b. 3m ≥ c.Không có m d.Đáp án khác Chương 1 : KHẢO SÁT HÀM SỐ GV : SKB – TEL : 0914455164 5 Câu 21. Cho hàm số 3 21 3 y mx mx x= + − . Tìm m để hàm số đã cho luôn nghịch biến a.m<-2 b. m = 0 c. m = 1 d. Cả a,b,c đều sai Câu 22. Định m để hs 3 21 2(2 ) 2(2 ) 5 3 m y x m x m x − = − − + − + luôn luôn giảm a. 2 3m≤ ≤ b. 2-2 d.m =1 Câu 23. Tìm m để h.s 3 21 ( 1) ( 3) 4 3 y x m x m x= − + − + + − đồng biến trên (0; 3) a.m>12/7 b.m<-3 c. 12 7 m ≥ d.đáp án khác Câu 24. Tìm m để hàm số y = 2 6 2 2 mx x x + − + nghịch biến trên [1; +∞). a.m ≤ - 14/5 b. m>1 c.m>-3 d.m>3 ĐỀ SỐ 2 Câu 1.Khoảng nghịch biến của hàm số 3 23 4y x x= − + là a.(0;3) b.(2;4) c.(0; 2) d. Đáp án khác Câu 2.Khoảng đồng biến của .. là: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất a. (-∞; -1) b.(3;4) c.(0;1) d. (-∞; -1); (0; 1). Câu 3. Hàm số 2 x y x = − nghịch biến trên khoảng nào? a. (-∞; 2) b. (2; +∞); c.Nghịch biến trên từng khoảng xác định d. Đáp án khác Câu 4. Hàm số 3 23 3 2016y x x x= − + + a.Nghịch biến trên tập xác định b.đồng biến trên (-5; +∞) c.đồng biến trên (1; +∞) d.Đồng biến trên TXĐ Câu 5. Hàm số 2 4y x x= − + a.Nghịch biến trên (2;4) b.Nghịch biến trên (3;5) c.Nghịch biến x ∈ [2; 4]. D.Cả A,C đều đúng Câu 6. (Chọn câu trả lời đúng nhất). Hàm sô 4 312y x x= − nghịch biến trên: a. (-∞; 0) b.(0; 9) c.(9; + ∞) d.( -∞; 9) Câu 7. Chọn câu trả lời đúng nhất về hàm sô 2 1 . x y x − = a.Đồng biến (-∞ ; 0) b. Đồng biến (0; +∞ ) c. Đồng biến /(-∞ ; 0) ∪ (0; +∞ ) d. Đồng biến /(-∞ ; 0) , (0; +∞ ) Câu 8. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó: a. 3 23 2 2016y x x x= − − + b. 3 23 18 2016y x x x= − + + c. 3 23 2016y x x= − − + d. 3 2 2016y x x x= − − + Chương 1 : KHẢO SÁT HÀM SỐ GV : SKB – TEL : 0914455164 6 Câu 9. Cho bảng biến thiên Bảng biến thiên trên là của hàm số nào sau đây a. 3 23 2 2016y x x x= − − + b. 4 23 2 2016y x x x= − + + c. 4 24 2016y x x x= − + + d. 4 24 2000y x x= − + Câu 10. Hàm sô ( )21 2 2y x x x= − − − có bao nhiêu khoảng đồng biến a.1 b.2 c.3 d.4 Câu 11. Hàm số 2 x y x x = − nghịch biến trên khoảng nào a.(-1; +∞). b. (-∞;0). c. [1; +∞). d. (1; +∞). Câu12. Hàm số 2 2 8 7 1 x x y x − + = + đồng biến trên khoảng nào (chọn phương án đúng nhất) a.(-∞ ; 1 2 − ) b.( 2 ; +∞ ) c. .(-2; 1 2 − ), d. (-∞ ; 1 2 − ), ( 2 ; +∞ ) Câu 13. Hàm số 22 1y x x= + + nghịch biến trên các khoảng sau a. (-∞ ;0) b.(-∞ ; 1 2 ) c.(-∞ ;1) d.(-∞ ; 1 2 − ) Câu 14. 4y x x= − nghịch biến trong khoảng a.(2;8/3) b.(8/3; 4) c. (-∞ ;8/3) d. Đáp án khác Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai về sự đơn điệu của hàm số 3 3y x x= − a. Hàm số đồng biến trong khoảng (2; +∞ ) b. Hàm số đồng biến trong khoảng(-∞ ; -1) c. Hàm số này không đơn điệu trên tập xác định d. Hàm số đồng biến trong khoảng (1; +∞ )∪ (-∞ ; -1) Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng về sự đơn điệu của hàm số 2 1 x y x + = + a. Hàm số đồng biến trong khoảng (1; +∞ ) b. Hàm số đồng biến trong khoảng(-∞ ; -1) c. Hàm số này luôn nghịch biến trên tập xác định d. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Chương 1 : KHẢO SÁT HÀM SỐ GV : SKB – TEL : 0914455164 7 Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai: a. 2 24y x x= − − đồng biến trên (0;2) b. 3 26 3 3y x x x= + + − đồng biến trên tập xác định c. 2 24y x x= − − nghịch biến trên (-2;0) d. 3 2 3 3y x x x= + + − đồng biến trên tập xác định Câu 18. Cho hàm số 3 2 3 1999y x x mx= − + − . Với giá trị nào của m để hàm số đồng biến trên tập xác định. a.m<1/9 b. 1 / 9m ≤ c.Không có m d.Đáp án khác Câu 19. Với giá trị nào của m thì hS 1 x m y x + = + đồng biến trên từng khoảng xác định a.m-2 c.m<-2 d.đáp án khác Câu 20. Hàm số 3 2 3 1y x mx x= − + − luôn đồng biến khi a. 3 3m− < ≤ b. 2 2m− ≤ ≤ c. 3 3m− ≤ ≤ d.cả a,b,c đều đúng Câu 21. Hàm số 3 21 ( 1) 2( 1) 2 3 y x m x m x= − − + − − luôn tăng khi a.Không có m b. 1 3m≤ ≤ c. 0 3m≤ ≤ d.cả a,b,c đều đúng Câu 22. Hàm số 1 x m y mx + = + nghịch biến trên từng khoảng xác định khi a.-1<m<1 b. 1 1m− ≤ ≤ c.Không có m d.Đáp án khác Câu 23. Câu trả lời nào sau đây là đúng nhất a.hàm số 3 2 3 1y x x mx= − − + − luôn nghịch biến khi m<-3 b.hàm số 1 mx m y mx + = + nghịch biến trên từng khoảng xác định khi m>-3 c.h.số 1 mx m y mx + = − + đồng biến trên từng khoảng xác định khi m0 d.cả a,b,c đều sai Câu 24. Cho hàm số 3 23 4y x x mx= + − − . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên khoảng ( );0−∞ a. m-1 c.-1<m<5 d. 3m ≤ − Câu 25. Cho hàm số 3 2(2 1) ( 2) 2y mx m x m x= − − + − − . Tìm m để hàm số luôn đồng biến a.m3 c. Không có m d.Đáp án khác BÀI 3 : CỰC TRỊ HÀM SỐ ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 25 7 3y x x x= − + − là: A. ( )1;0 B. ( )0;1 C. ( )7 / 3; 32 / 27− D. ( )7 / 3;32 / 27 Câu 2. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 25 7 3y x x x= − + − là: Chương 1 : KHẢO SÁT HÀM SỐ GV : SKB – TEL : 0914455164 8 A. ( )1;0 B. ( )0;1 C. ( )7 / 3; 32 / 27− D. ( )7 / 3;32 / 27 Câu 3. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 23 2y x x x= − + là: A. ( )1;0 B. 3 2 31 ; 2 9 − C. ( )0;1 D. 3 2 31 ; 2 9 + − . Câu 4. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 23 2y x x x= − + là: A. ( )1;0 B. 3 2 31 ; 2 9 − C. ( )0;1 D. 3 2 31 ; 2 9 + − . Câu 5. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 26 9y x x x= − + là: A. ( )1;4 B. ( )3;0 C. ( )0;3 D. ( )4;1 . Câu 6. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 26 9y x x x= − + là: A. ( )1;4 B. ( )3;0 C. ( )0;3 D. ( )4;1 . Câu 7. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2 2y x x= − + là: A. ( )2;0 B. (2 / 3;50 / 27) C. ( )0;2 D. (50 / 27;3 / 2) . Câu 8. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2 2y x x= − + là: A. ( )2;0 B. (2 / 3;50 / 27) C. ( )0;2 D. (50 / 27;3 / 2) . Câu 9. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 33 4y x x= − là: A. 1 ; 1 2 − B. 1 ;1 2 − C. 1 ; 1 2 − − D. 1 ;1 2 . Câu 10. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 33 4y x x= − là: A. 1 ; 1 2 − B. 1 ;1 2 − C. 1 ; 1 2 − − D. 1 ;1 2 . Câu 11. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 12 12y x x= − + là: A. ( )2;28− B. ( )2; 4− C. ( )4;28 D. ( )2;2− . Câu 12. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 12 12y x x= − + là: A. ( )2;28− B. ( )2; 4− C. ( )4;28 D. ( )2;2− . ĐỀ SỐ 2 Câu 1. Điểm cực trị của hàm số 3 23 2y x x= − + là: A. x=0, x=2 B. x=2, x=-2 C. x=-2 D. x=0. Câu 2. Điểm cực tiểu của hàm số 3 23 2y x x= − + là: A. x=0, x=2 B. x=2, x=-2 C. x=-2 D. x=0. Câu 3. Điểm cực đại của hàm số 3 23 2y x x= − + là: A. x=0, x=2 B. x=2, x=-2 C. x=-2 D. x=0. Chương 1 : KHẢO SÁT HÀM SỐ GV : SKB – TEL : 0914455164 9 Câu 4. Điểm cực trị của hàm số 3 212 12y x x= − + là: A. x=-2 B. x=2 C. 2x = ± D. x=0. Câu 5. Điểm cực đại của hàm số 3 212 12y x x= − + là: A. x=-2 B. x=2 C. 2x = ± D. x=0. Câu 6. Điểm cực tiểu của hàm số 3 212 12y x x= − + là: A. x=-2 B. x=2 C. 2x = ± D. x=0. Câu 7. Điểm cực trị của hàm số 3 3y x x= − là: A. x=-1 B. x=1 C. 1x = ± D. 2x = ± . Câu 8. Điểm cực tiểu của hàm số 3 3y x x= − là: A. x=-1 B. x=1 C. 1x = ± D. 2x = ± . Câu 9. Điểm cực đại của hàm số 3 3y x x= − là: A. x=-1 B. x=1 C. 1x = ± D. 2x = ± . Câu 10. Điểm cực trị của hàm số 34 3y x x= − + là: A. 1 2 x = ± B. 1 2 x = − C. 1x = ± D. 1 2 x = . Câu 11. Điểm cực đại của hàm số 34 3y x x= − + là: A. 1 2 x = ± B. 1 2 x = − C. 1x = ± D. 1 2 x = . Câu 12. Điểm cực tiểu của hàm số 34 3y x x= − + là: A. 1 2 x = ± B. 1 2 x = − C. 1x = ± D. 1 2 x = . Câu 13. Điểm cực trị của hàm số 3 26 9y x x x= − + là: A. 1x = B. 3x = ± C. 1, x=3x = D. 3x = . Câu 14. Điểm cực đại của hàm số 3 26 9y x x x= − + là: A. 1x = B. 3x = ± C. 1, x=3x = D. 3x = . Câu 15. Điểm cực tiểu của hàm số 3 26 9y x x x= − + là: A. 1x = B. 3x = ± C. 1, x=3x = D. 3x = . ĐỀ SỐ 3 Caâu 1: Cho hàm số 4 22 1y x x= − + (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm cực đại có phương trình là: A. 0x = B. 0y = C. 1y = D. 2y = − Caâu 2: Để hs ( ) ( )3 2( ) / 3 2 4 8 1y x m x m x m= − − + − + + đạt cực trị tại 1 x , 2 x thỏa 1 2 2x x< − < thì A. 2 6m D. 3 / 2m < Caâu 3: Cho hàm số 3 2 ( 0)y ax bx cx d a= + + + ≠ và giả sử có cực trị. Chọn phương án Đúng. A. Cả 3 phương án kia đều sai B. Hàm số có 2 cực tiểu C. Hàm số có hai cực đại D. Hàm số chỉ có một cực đại Chương 1 : KHẢO SÁT HÀM SỐ GV : SKB – TEL : 0914455164 10 Caâu 4: Cho hàm số ( )nny x c x= + − , 0c > , 2n ≥ . Hoành độ điểm cực tiểu của đồ thị h/ố là: A. 1c + B. 2c C.2c/3 D. c/2 Caâu 5: Cho đường cong 3 23y x x= − . Gọi ∆ là đường thẳng nối liền cực đại và cực tiểu của nó. Chọn câu trả lời đúng: A. ∆ đi qua điểm M(-1; -2) B. ∆ đi qua điểm M(1; -2) C. ∆ song song với trục hoành D. ∆ không đi qua gốc toạ độ Caâu 6: Cho hàm số 4 3 2 1y x x x x= + + + + . Chọn phương án Đúng. A. Hàm số luôn luôn nghịch biến x∀ ∈R B. Hàm số có ít nhất một điểm cực trị C. Cả 3 phương án kia đều sai D.Hàm số luôn luôn đồng biến x∀ ∈R Caâu 7: Cho hàm số y x= . Chọn câu trả lời đúng: A. Hàm số không có đạo hàm tại x = 0 B. Cả ba phương án kia đều đúng C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên R tại 0x = D. Hàm số đạt cực tiểu tại 0x = Caâu 8: Tìm m để hàm số sau đây có cực trị: 2 ( ) 1 x mx f x mx − = − . A. -1 < m < 0 B. 0 C. m∀ ∈R D. -1 < m< 1 Caâu 9: Hàm số 5 4y x= − có bao nhiêu điểm cực đại? A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 Caâu 10: Số điểm cực trị của hàm số 3(1 / 3) 7y x x= − − + là: A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 Caâu 11: Số điểm cực trị của hàm số 4 100y x= + là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Caâu 12: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 21 2 3 5 3 y x x x= − + − A. Song song với đường thẳng 1x = . B. Song song với trục hoành. C. Có hệ số góc dương. D. Có hệ số góc bằng 1− . ĐỀ SỐ 4 Câu 1. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 25 7 3y x x x= − + − là: A. ( )1;0 B. ( )0;1 C. 7 32; 3 27 − D. 7 32 ; 3 27 . Câu 2. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 23 2y x x x= − + là: A. ( )1;0 B. 3 2 31 ; 2 9 − C. ( )0;1 D. 3 2 31 ; 2 9 + − . Chương 1 : KHẢO SÁT HÀM SỐ GV : SKB – TEL : 0914455164 11 Câu 3. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 26 9y x x x= − + là: A. ( )1;4 B. ( )3;0 C. ( )0;3 D. ( )4;1 . Câu 4. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2 2y x x= − + là: A. ( )2;0 B. 2 50; 3 27 C. ( )0;2 D. 50 3; 27 2 . Câu 5. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 33 4y x x= − là: A. 1 ; 1 2 − B. 1 ;1 2 − C. 1 ; 1 2 − − D. 1 ;1 2 . Câu 6. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 12 12y x x= − + là: A. ( )2;28− B. ( )2; 4− C. ( )4;28 D. ( )2;2− . Câu 7. Cho hàm số 2 1 ( ) 1 x x f x x + + = + , mệnh đề sai là: A. ( )f x đạt cực đại tại 2x = − B. (0;1)M là điểm cực tiểu C. ( )f x có giá trị cực đại là 3− D. ( 2; 2)M − − là điểm cực đại Câu 8. Số cực trị của hàm số 2 2 3 5 3 1 x x y x + − = + là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 9. Số điểm tới hạn của hàm số 5 4 3 21 1 4 2 3 5 4 3 y x x x x= − − + − là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10. Số cực trị của hàm số 4 26 8 1y x x x= − + + là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 11. Giá trị m để hàm số: 3 2 21 ( 1) ( 3 2) 5 3 y x m x m m x= − − + − + + đạt cực đại tại 0 0x = là: A. 1m = B. 1; 2m m= = C. 2m = D. Không có m nào Câu 12. Giá trị m để hàm số: ( )2 3 25 6 6 6y m m x mx x=− + + + − đạt cực tiểu tại 1x = là: A. 1m = B. 2m = − C. 1; 2m m= = − D. Không có m nào Câu 13: Giá trị m để hàm số: ( )3 23 3 2 1 1y x mx m x= − + − + có cực đại, cực tiểu là: A. 0 1m m B. 0m < C. 1m > D. 0 1m< < Chương 1 : KHẢO SÁT HÀM SỐ GV : SKB – TEL : 0914455164 12 Câu 14. Giá trị m để hs: ( )3 21 3 2y x m x x= + − + − không có cực trị. A. 2m ≤ − B. 2 4m− ≤ ≤ C. 4m ≥ D. 2 4m m≤ − ∨ ≥ Câu 15. Cho hàm số: 3 2 1 (2 1) 3 3 y x mx m x= − + − − , có đồ thị ( )mC . Giá trị m để ( )mC có các điểm cực đại, cực tiểu nằm về cùng một phía đối với trục tung là: A. 1 1 2 m m≠ ∨ = B. 1 1 2 m m≠ ∧ > C. 1 1 2 m m D. 1 1 2 m m≠ ∧ < BÀI 4: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Cho hàm số 3 3 2y x x= − + , chọn phương án đúng A. [ ] [ ]2;0 2;0 max 2,min 0y y − − = = B. [ ] [ ]2;0 2;0 max 4,min 0y y − − = = C. [ ] [ ]2;0 2;0 max 4,min 1y y − − = = − D. [ ] [ ]2;0 2;0 max 2,min 1y y − − = = − Câu 2. Cho hàm số 3 23 2y x x= − + . Chọn phương án đúng : A. [ ] [ ]1;1 1;1 max 0,min 2y y − − = = − B. [ ] [ ]1;1 1;1 max 2,min 0y y − − = = C. [ ] [ ]1;1 1;1 max 2,min 2y y − − = = − D. [ ] [ ]1;1 1;1 max 2,min 1y y − − = = − Câu 3. Cho hàm số 3 3 5y x x= − + + . Chọn phương án đúng : A. [ ]0;2 max 5y = B. [ ]0;2 min 3y = C. [ ]1;1 max 3y − = D. [ ]1;1 min 7y − = Câu 4. Cho hàm số 2 1 1 x y x + = − . Chọn phương án đúng : A. [ ]1;0 1 max 2 y − = B. [ ]1;2 1 min 2 y − = C. [ ]1;1 1 max 2 y − = D. [ ]3;5 11 min 4 y = Câu 5. Cho hàm số 3 23 4y x x= − + − . Chọn phương án đúng A. [ ]0;2 max 4y = − B. [ ]0;2 min 4y = − C. [ ]1;1 max 2y − = − D. [ ] [ ]1;1 1;1 min 2,max 0y y − − = − = Câu 6. Cho hàm số 4 22 3y x x= − + . Chọn phương án đúng A. [ ] [ ]0;2 0;2 max 3,min 2y y= = B. [ ] [ ]0;2 0;2 max 11,min 2y y= = C. [ ] [ ]0;1 0;1 max 2,min 0y y= = D. [ ] [ ]2;0 2;0 max 11,min 3y y − − = = Câu 7. Cho hàm số 1 1 x y x − = + . Chọn phương án đúng : Chương 1 : KHẢO SÁT HÀM SỐ GV : SKB – TEL : 091445
Tài liệu đính kèm: