Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 - Hàm số mũ, hàm số lũy thừa, hàm số loogarit - Đặng Hoàng Liên

pdf 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 684Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 - Hàm số mũ, hàm số lũy thừa, hàm số loogarit - Đặng Hoàng Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 - Hàm số mũ, hàm số lũy thừa, hàm số loogarit - Đặng Hoàng Liên
 Sưu tầm và biên soạn: Đặng Hoàng Liên Quang Trung – SĐT: 0946 076 763. 
“Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” Trang 1 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 
CHƯƠNG 2: HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ LOGARIT 
1) Tập xác định của hàm số 
2
ln
1
x
y
x
 là 
A. ( ;1) (2; ) . B. (1;2) . 
C.  \ 1 . D.  \ ;1 2 . 
2) Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: 
A. ln 0 1x x . B. 
2
log 0 0 1x x . 
C. 
1 1
3 3
log log 0a b a b . D. 
1 1
2 2
log log 0a b a b . 
3) Cho hàm số 2( ) ln(4 )f x x x . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 
A. (2) 1f . B. (2) 0f . 
C. (5) 1,2f . D. ( 1) 1,2f . 
4) Cho hàm số 2
1
2
( ) log ( 5 7)g x x x . Nghiệm của bất phương trình ( ) 0g x là 
A. 3x . B. 2x hoặc 3x . 
C. 2 3x . D. 2x . 
5) Trong các hàm số: 
1 1 sin 1
( ) ln , ( ) ln , ( ) ln
sin cos cos
x
f x g x h x
x x x
 hàm số nào có 
đạo hàm là 
1
cosx
? 
A. ( )f x . B. ( )g x . 
C. ( )h x . D. ( )g x và ( )h x . 
6) Số nghiệm của phương trình 
22 7 52 1x x là 
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
 Sưu tầm và biên soạn: Đặng Hoàng Liên Quang Trung – SĐT: 0946 076 763. 
“Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” Trang 2 
7) Nghiệm của phương trình 
log 910 8 5x là 
A. 0 B. 
1
2
 C. 
5
8
 D. 
7
4
8) Nếu 
3 2
3 2a a và 
3 4
log log
4 5b b
 thì 
A. 0 1, 1a b . B. 0 1, 0 1a b . 
C. 1, 1a b . D. 1, 0 1a b 
9) Hàm số 2 xy x e tăng trong khoảng 
A. ( ;0) B. (2; ) C. (0;2) D. ( ; ) 
10) Đạo hàm của hàm số (ln 1)y x x là 
A. ln 1x B. lnx C. 
1
1
x
 D. 1 
11) Nghiệm của phương trình 
2 4
log (log ) 1x là 
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 
12) Hàm số 2ln( 2 4)y x mx có tập xác định D khi 
A. 2m . B. 2m hoặc 2m . 
C. 2m . D. 2 2m 
13) Nghiệm của bất phương trình x
2
log (3 2) 0 là 
A. 1x . B. 1x . 
C. 0 1x . D. 
3
log 2 1x . 
14) Hàm số 
ln x
y
x
A. Có một cực tiểu. B. Có một cực đại. 
C. Không có cực trị. D. Có một cực đại và một cực tiểu. 
 Sưu tầm và biên soạn: Đặng Hoàng Liên Quang Trung – SĐT: 0946 076 763. 
“Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” Trang 3 
15) Tập nghiệm của bất phương trình 3 5 2x x là 
A. [ ; )1 B. ( ; ]1 C. (1; ) D. 
16) Giá trị của 3log ( 0, 1)a a a a bằng 
A. 3 B. 
1
3
 C. 3 D. 
1
3
17) Giá trị của 
log 4
( 0, 1)aa a a bằng 
A. 4 B. 2 C. 16 D. 
1
2
18) Giá trị của 
24 log 5 ( 0, 1)aa a a bằng 
A. 
85 B. 25 C. 45 D. 5 
19) Nếu 
12
log 6 a và 
12
log 7 b thì 
A. 2log 7 1
a
a
 B. 2log 7 1
a
b
C. 
2
log 7
1
a
b
 D. 2log 7 1
b
a
20) Nếu log 3 a thì log9000 bằng 
A. 
2 3a B. 3 2a 
C. 
23a D. 
2a 
21) Tập xác định của hàm số 
x
x
e
y
e 1
 là 
A. B.  \ 0 C.  \ 1 D.  \ e 
22) Hàm số  y x x 2ln 1   có đạo hàm bằng 
A. 
x 2
1
1
 B. 
x
x 2
2
1
 C. 
x
x 21 2
 D. 
x
x 2
1
1
 Sưu tầm và biên soạn: Đặng Hoàng Liên Quang Trung – SĐT: 0946 076 763. 
“Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” Trang 4 
23) Giá trị nhỏ nhất của hàm số ln
ln
y x
x
2
2
1
2
 bằng 
A. 
3
2
 B. 
1
2
 C. 2 D. 1 
24) Tập xác định của hàm số lny x 2 là 
A. [ ; )e2 B. [ ; )
e2
1
 C. ( ; )0 D. 
25) Đạo hàm của hàm số ( )lny x x1 bằng 
A. ln
1
x x
x
 B. 
1
1
x
 C. lnx D. ln
1
1 x
x
26) Cho hàm số ( )
xe
f x
x
. Nếu ( )f x 0 thì x bằng 
A. 0 B. 1 C. e D. e2 
27) Giá trị cực tiểu của hàm số xy xe2 bằng 
A. 
1
2e
 B. 2e C. 
1
2e
 D. 2e 
28) Đạo hàm của hàm số ln
x
y
x
1
1
 là y bằng 
A. 
( )x 2
1
2 1
 B. 
x
x
1
1
 C. 
x 2
1
1
 D. 
x 2
2
1
29) Hàm số nào dưới đây là đạo hàm của hàm số sin xy e
2
A. sincos xxe
22 B. sinsin xxe
2
2 C. sincos xxe
2
2 D. sinsin xxe
22 1 
30) Cho hàm số xy xe . Hệ thức nào sau đây đúng? 
A. y y2 1 0 B. y y y2 3 0 C. y y y2 0 D. y y y2 3 0 
31) Cho hàm số ( ) tanf x x và ( ) ln( )g x x1 . Giá trị 
( )
( )
f
g
0
0
 bằng 
A. 2 B. 1 C. 2 D. 1 
 Sưu tầm và biên soạn: Đặng Hoàng Liên Quang Trung – SĐT: 0946 076 763. 
“Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” Trang 5 
32) Giá trị cực đại của hàm số xy x e2 bằng 
A. 
e
4
 B. 
e2
4
 C. 
e
4
 D. e2 
33) Hàm số 
lnx
y
x
 đồng biến trên khoảng nào 
A. ( ; )0 B. ( ; )e C. ( ; )e0 D. ( ; )
e
1
0 
34) Hàm số xy x e2 đồng biến trên khoảng 
A. ( ; )0 2 B. ( ; )2 C. ( ; )0 D. ( ; )0 và ( ; )2 
35) Đồ thị hàm số 
lnx
y
x
 có tọa độ điểm cực đại là 
A. ( ; )e 1 B. ( ; )e e C. ( ; )e1 D. ( ; )e
e
1
36) Cho ( ) .x xf x 2 3 thì ( )f x bằng 
A. x6 B. lnx6 6 C. x x2 3 D. 
ln
x6
6
37) Hàm số x xy e e có bao nhiêu điểm cực trị? 
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
38) Cho hàm số ln( )y x21 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x 1 
có hệ số góc bằng 
A. ln2 B. 1 C. 
1
2
 D. 0 
39) Nếu loga 2 20 thì log20 5 bằng 
A. 
a
a 2
 B. 
a
a
2
2
 C. 
a
a
2
 D. 
a
a
2
40) Nếu log , loga ab c3 1 thì  a a b c3 2log bằng 
 Sưu tầm và biên soạn: Đặng Hoàng Liên Quang Trung – SĐT: 0946 076 763. 
“Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” Trang 6 
A. 6 B. 
1
4
 C. 
17
2
 D. 
5
2
41) Nếu x x m m2 2 2 thì x x4 4 bằng 
A. m 2 B. m 2 C. m2 2 D. m2 2 
42) Phương trình x x x
2 3 3 44 2 có tập nghiệm là 
A.  ;1 2 B. ;
1
1
2
 
 
 
 C. ;
1
2
2
 
 
 
 D.  ;1 2  
43) Nghiệm của phương trình 
lnxe x e1 là 
A. 
e
1
1
 B. 
e
e 1
 C. 
e
e
1
1
 D. 
e
e 1
44) Nghiệm của bất phương trình 
,log ( )x0 5 3 2 là 
A. x 4 B. x 1 C. x3 1 D. x3 4 
45) Biết phương trình x x
2 3 42 4 có hai nghiệm phân biệt ,x x1 2 . Giá trị của biểu thức 
x x3 31 2 bằng 
A. 7 B. 10 C. 16 D. 9 
46) Số nghiệm của phương trình 
x x1 35 5 26 là 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 
47) Số nghiệm của phương trình x x3 1 là 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 
48) Số nghiệm của phương trình ( , )x x x
2 5 3 10 5 2 là 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 
49) Đạo hàm của hàm số lny x là 
A. 
ln
y
x
1
2
 B. 
ln
y
x x
1
2
 C. 
ln
y
x x
1
2
 D. 
ln
y
x x
1
2
50) Hàm số ln(ln )y x xác định khi 
 Sưu tầm và biên soạn: Đặng Hoàng Liên Quang Trung – SĐT: 0946 076 763. 
“Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” Trang 7 
A. x0 1 B. x 0 C. x 1 D. x 0 
51) Hàm số ( ) 33 1y x có tập xác định là 
A. (1; )D B.  D \ 1 
C. [1; )D D. D 
52) Hàm số log ( )23 3 2y x x có tập xác định là 
A. ( ;1) (2; )D B. [1;2]D 
C. (1;2)D D. ] [( ;1 2; )D 
53) Mệnh đề nào sau đây là sai? 
A. x xln 0 1 B. ln lna b a b 0 
C. a b a bln ln 0 D. ln10 1 
54) Hàm số xy x e . Chọn khẳng định đúng? 
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 B. Hàm số đạt cực đại tại x 0 
C. Hàm số không đạt cực trị tại x 0 D. Hàm số không xác định tại x 0 
55) Cho hàm số ln( )y x x1 . Câu nào sau đây là đúng? 
A. Hàm số có tập xác định là  \ 1 B. Hàm số tăng trên ( ; )1 
C. Hàm số giảm trên ( ; )1 D. Hàm số giảm trên ( ; )1 0 và tăng trên 
( ; )0 
56) Với giá trị nào của m thì hàm số ln( )y x mx m2 2 có tập xác định là ? 
A. m 0 hoặc m 1 B. m0 1 
C. m 0 hoặc m 1 D. m0 1 
57) Miền xác định của hàm số log
x
y
x13
1
5
A. (1; ) B. [( ; 5) 1; ) 
C. ( ;1] D. Một kết quả khác 
 Sưu tầm và biên soạn: Đặng Hoàng Liên Quang Trung – SĐT: 0946 076 763. 
“Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” Trang 8 
58) Miền xác định của hàm số 
ln( )
x
y
x
1
5
A.  D \ 4 B. [ 1;5] 
C.  [ 1;5)\ 4 D. ( 1;5) 
59) Tập nghiệm của bất phương trình x x( 5)(log 1) 0 
A. 
1
;5
10
 B. 
1
;5
20
C. 
1
;5
5
D. (5;10) 
60) Cho hai hàm số 
x xa a
f x( )
2
, 
x xa a
g x( )
2
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. Hàm số f x( ) là hàm số lẻ, g x( ) là hàm số chẵn. 
B. Cả hai hàm số là hàm số lẻ. 
C. Cả hai hàm số là hàm số chẵn. 
D. Hàm số f x( ) là hàm số chẵn, g x( ) là hàm số lẻ. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfTrac_nghiem_muc_logarit.pdf