LUỸ THỪA Câu1: Tính: K = , ta được: A. 12 B. 16 C. 18 D. 24 Câu2: Tính: K = , ta được A. 10 B. -10 C. 12 D. 15 Câu3: Tính: K = , ta được A. B. C. D. Câu4: Tính: K = , ta được A. 90 B. 121 C. 120 D. 125 Câu5: Tính: K = , ta được A. 2 B. 3 C. -1 D. 4 Câu6: Cho a là một số dương, biểu thức viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: A. B. C. D. Câu7: Biểu thức aviết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: A. B. C. D. Câu8: Biểu thức (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: A. B. C. D. Câu9: Cho f(x) = . Khi đó f(0,09) bằng: A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4 Câu10: Cho f(x) = . Khi đó f bằng: A. 1 B. C. D. 4 Câu11: Cho f(x) = . Khi đó f(2,7) bằng: A. 2,7 B. 3,7 C. 4,7 D. 5,7 Câu12: Tính: K = , ta được: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu13: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm? A. + 1 = 0 B. C. D. Câu14: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu15: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. C. D. Câu16: Cho pa > pb. Kết luận nào sau đây là đúng? A. a b C. a + b = 0 D. a.b = 1 Câu17: Cho K = . biểu thức rút gọn của K là: A. x B. 2x C. x + 1 D. x - 1 Câu18: Rút gọn biểu thức: , ta được: A. 9a2b B. -9a2b C. D. Kết quả khác Câu19: Rút gọn biểu thức: , ta được: A. x4(x + 1) B. C. - D. Câu20: Rút gọn biểu thức: : , ta được: A. B. C. D. Câu21: Biểu thức K = viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là: A. B. C. D. Câu22: Rút gọn biểu thức K = ta được: A. x2 + 1 B. x2 + x + 1 C. x2 - x + 1 D. x2 - 1 Câu23: Nếu thì giá trị của a là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu24: Cho . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. -3 3 C. a < 3 D. a Î R Câu25: Trục căn thức ở mẫu biểu thức ta được: A. B. C. D. Câu26: Rút gọn biểu thức (a > 0), ta được: A. a B. 2a C. 3a D. 4a Câu27: Rút gọn biểu thức (b > 0), ta được: A. b B. b2 C. b3 D. b4 Câu28: Rút gọn biểu thức (x > 0), ta được: A. B. C. D. Câu29: Cho . Khi đo biểu thức K = có giá trị bằng: A. B. C. D. 2 Câu30:Cho . Giá trị biểu thức B=là: Câu31: Cho biểu thức A = . Nếu a = và b = thì giá trị của A là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 32: Kết quả của biểu thức: A. a B. a2 C. a3 D. a4 Câu 33: Kết quả của biểu thức: A. a2 B. a3 C. a4 D. a5 Câu 34: Kết quả của biểu thức: A. b-1 B.b C. b-2 D. b2 Câu 35: Kết quả của biểu thức: A. B. C. D. Câu 36: Kết quả của biểu thức: A. B. C. D. Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Nếu a>0 thì B. Nếu a>1 thì A. Nếu a<0 thì B. Nếu a<1 thì Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Nếu a>0 thì B. Nếu a>1 thì A. Nếu a<0 thì B. Nếu a<1 thì Câu 39: Kết quả của biểu thức: A.a B.C. D. Câu 40: Kết quả của biểu thức: A.a B.C. D. Câu 41: Kết quả của biểu thức: A.ab B.C. D. Câu 42: Kết quả của biểu thức: A.b B.C. D. 0 Câu 43: Kết quả của biểu thức: A.a B.C. D. 0 Câu 44: Kết quả của biểu thức: A.ab B.C. D. HÀM SỐ LUỸ THỪA Câu 1: Hàm số y = có tập xác định là: A. [-1; 1] B. (-¥; -1] È [1; +¥) C. R\{-1; 1} D. R Câu 2: Hàm số y = có tập xác định là: A. R B. (0; +¥)) C. R\ D. Câu 3: Hàm số y = có tập xác định là: A. [-2; 2] B. (-¥: 2] È [2; +¥) C. R D. R\{-1; 1} Câu 4: Hàm số y = có tập xác định là: A. R B. (1; +¥) C. (-1; 1) D. R\{-1; 1} Câu 5: Hàm số y = có tập xác định là: A. R B. (0; +¥) C. (-1; 1) D. R\{-1; 1} Câu 6: Hàm số y = có tập xác định là: A. R B. (0; +¥) C. (-1; 3) D. R\{1; 3} Câu 7: Hàm số y = có tập xác định là: A. R B. (2; +¥) C. (0; +¥) D. R\{2} Câu 8: Hàm số y = có tập xác định là: A. R B. (0;1) và (2; +¥) C. (0; +¥) D. R\{0;1;2} Câu 9: Hàm số y = có đạo hàm là: A. y’ = B. y’ = C. y’ = D.y’ = Câu 10: Hàm số y = có đạo hàm f’(0) là: A. B. C. 2 D. 4 Câu 11: Cho hàm số y = . Đạo hàm f’(x) có tập xác định là: A. R B. (0; 2) C. (-¥;0) È (2; +¥) D. R\{0; 2} Câu 12: Hàm số y = có đạo hàm là: A. y’ = B. y’ = C. y’ = D. y’ = Câu 13: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng: A. B. C. 2 D. 4 Câu 14: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng: A. 1 B. C. D. 4 Câu 15: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng nó xác định? A. y = x-4 B. y = C. y = x4 D. y = Câu 16: Cho hàm số y = . Hệ thức giữa y và y” không phụ thuộc vào x là: A. y” + 2y = 0 B. y” - 6y2 = 0 C. 2y” - 3y = 0 D. (y”)2 - 4y = 0 Câu 17: Cho hàm số y = x-4. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Đồ thị hàm số có một trục đối xứng. B. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; 1) C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận D. Đồ thị hàm số có một tâm đối xứng Câu 18: Trên đồ thị (C) của hàm số y = lấy điểm M0 có hoành độ x0 = 1. Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 có phương trình là: A. y = B. y = C. y = D. y = Câu 19: Trên đồ thị của hàm số y = lấy điểm M0 có hoành độ x0 = . Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 có hệ số góc bằng: A. p + 2 B. 2p C. 2p - 1 D. 3 LÔGARÍT Câu1: Cho a > 0 và a ¹ 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. có nghĩa với "x B. loga1 = a và logaa = 0 C. logaxy = logax.logay D. (x > 0,n ¹ 0) Câu2: Cho a > 0 và a ¹ 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. C. D. Câu3: bằng: A. B. C. D. 2 Câu4: (a > 0, a ¹ 1) bằng: A. - B. C. D. 4 Câu5: bằng: A. B. C. - D. 3 Câu6: bằng: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu7: bằng: A. 3 B. C. D. 2 Câu8: bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu9: bằng: A. 200 B. 400 C. 1000 D. 1200 Câu10: bằng: A. 4900 B. 4200 C. 4000 D. 3800 Câu11: bằng: A. 25 B. 45 C. 50 D. 75 Câu12: (a > 0, a ¹ 1, b > 0) bằng: A. B. C. D. Câu13: Nếu thì x bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu14: Nếu thì x bằng: A. B. C. 4 D. 5 Câu15: bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu16: Nếu (a > 0, a ¹ 1) thì x bằng: A. B. C. D. 3 Câu17: Nếu (a > 0, a ¹ 1) thì x bằng: A. B. C. D. 16 Câu18: Nếu (a, b > 0) thì x bằng: A. B. C. 5a + 4b D. 4a + 5b Câu19: Nếu (a, b > 0) thì x bằng: A. B. C. D. Câu20: Cho lg2 = a. Tính lg25 theo a? A. 2 + a B. 2(2 + 3a) C. 2(1 - a) D. 3(5 - 2a) Câu21: Cho lg5 = a. Tính theo a? A. 2 + 5a B. 1 - 6a C. 4 - 3a D. 6(a - 1) Câu22: Cho lg2 = a. Tính lgtheo a? A. 3 - 5a B. 2(a + 5) C. 4(1 + a) D. 6 + 7a Câu23: Cho . Khi đó tính theo a là: A. 3a + 2 B. C. 2(5a + 4) D. 6a - 2 Câu24: Cho . Khi đó log318 tính theo a là: A. B. C. 2a + 3 D. 2 - 3a Câu25: Cho log. Khi đó tính theo a và b là: A. B. C. a + b D. Câu26: Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng? A. B. C. D. 4 Câu27: bằng: A. 8 B. 9 C. 7 D. 12 Câu28: Với giá trị nào của x thì biểu thức có nghĩa? A. 0 2 C. -1 < x < 1 D. x < 3 Câu29: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức có nghĩa là: A. (0; 1) B. (1; +¥) C. (-1; 0) È (2; +¥) D. (0; 2) È (4; +¥) Câu30: bằng: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 31: Cho biểu thức . Biểu thức B được rút gọn thành: Câu 32 : Giá trị biểu thức là: A. B. C. D. Câu 33 : Giá trị biểu thức là: A. B. C. D. Câu 33 : Giá trị biểu thức là: A. B. C. D. Câu 34 : Giá trị biểu thức là: A. B. C. D. Câu 35 : Giá trị biểu thức là: A. B. C. D. Câu 36 : Giá trị biểu thức là: A. B. C. D. Câu 37 : Giá trị biểu thức là: A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 38 : Giá trị biểu thức là: A. B. C. D. Câu 39 : Giá trị biểu thức là: A. B. C. D. Câu 40 : Giá trị biểu thức là: A. B. C.2+ D. Câu 41 : Giá trị biểu thức là: A. B. C. D. Câu 42 : Giá trị biểu thức là: A. B. C. D. Câu 43 : Giá trị biểu thức là: A. B. C. D. Câu 44 : Giá trị biểu thức là: A. B. C. D. Câu 45 : Giá trị biểu thức là: A. B. C. D. Câu 46 : Giá trị biểu thức là: A. B. C. D. Câu 47 : Cho giá trị biểu thức là: A. B. C. D. Câu 48 : Cho giá trị biểu thức là: A. B. C. D. Câu 49 : Cho giá trị biểu thức là: A.2a+b+1 B.2a-b+1 C. D. Câu 50 : Cho giá trị biểu thức là: A.a+b+1 B.a-b+1 C. D. HÀM SỐ MŨ - HÀM SỐ LÔGARÍT Câu 1: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số y = ax với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (-¥: +¥) B. Hàm số y = ax với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên (-¥: +¥) C. Đồ thị hàm số y = ax (0 < a ¹ 1) luôn đi qua điểm (a ; 1) D. Đồ thị các hàm số y = ax và y = (0 < a ¹ 1) thì đối xứng với nhau qua trục tung Câu 2: Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. ax > 1 khi x > 0 B. 0 < ax < 1 khi x < 0 C. Nếu x1 < x2 thì D. Trục tung là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = ax Câu 3: Cho 0 < a < 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. ax > 1 khi x < 0 B. 0 0 C. Nếu x1 < x2 thì D. Trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ax Câu 4: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số y = với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên khoảng (0 ; +¥) B. Hàm số y = với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; +¥) C. Hàm số y = (0 < a ¹ 1) có tập xác định là R D. Đồ thị các hàm số y = và y = (0 < a ¹ 1) thì đối xứng với nhau qua trục hoành Câu 5: Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. > 0 khi x > 1 B. < 0 khi 0 < x < 1 C. Nếu x1 < x2 thì D. Đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang là trục hoành Câu 6: Cho 0 < a < 1Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. > 0 khi 0 < x < 1 B. 1 C. Nếu x1 < x2 thì D. Đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng là trục tung Câu 7: Cho a > 0, a ¹ 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Tập giá trị của hàm số y = ax là tập R B. Tập giá trị của hàm số y = là tập R C. Tập xác định của hàm số y = ax là khoảng (0; +¥) D. Tập xác định của hàm số y = là tập R Câu 8: Hàm số y = có tập xác định là: A. (0; +¥) B. (-¥; 0) C. (2; 3) D. (-¥; 2) È (3; +¥) Câu 9: Hàm số y = có tập xác định là: A. (0; +¥) B. (-¥; 0) C. (-2; 0) D. (-¥; -2) È (0; +¥) Câu 10: Hàm số y = có tập xác định là: A. (2; +¥) B. (-¥; -2) C. (-2; 2) D. (-¥; -2) È (2; +¥) Câu 11: Hàm số y = có tập xác định là: A. (3; +¥) B. (-¥; 3) C. (-3; 0) D. (-¥; 0) È (3; +¥) Câu 12: Hàm số y = có tập xác định là: A. (0; +¥) B. (-¥; 3) C. (0; 64) D. (-¥; 0) È (64; +¥) Câu 13: Hàm số y = có tập xác định là: A. (0; +¥) B. (-4; 0) C. (-1; 4) D. (-¥; -1) È (4; +¥) Câu 14: Hàm số y = có tập xác định là: A. (-4; 4) B. (-¥; -4) C. (-; -4) D. (-¥; 0) È (4; +¥) Câu 15: Hàm số y = có tập xác định là: A. (3; +¥) B. (-¥;3 ) C. (0; 3) D. (-¥; 0) È (3; +¥) Câu 16: Hàm số y = có tập xác định là: A. (-¥; -2) B. (1; +¥) C. (-¥; -2) È (2; +¥) D. (-2; 2) Câu 17: Hàm số y = có tập xác định là: A. B. C. D. R Câu 18: Hàm số y = có tập xác định là: A. (0; +¥)\ {e} B. (0; +¥) C. R D. (0; e) Câu 19: Hàm số y = có tập xác định là: A. (2; 6) B. (0; 4) C. (0; +¥) D. R Câu 20: Hàm số y = có tập xác định là: A. (6; +¥) B. (0; +¥) C. (-¥; 6) D. R Câu 21: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? A. y = B. y = C. y = D. y = Câu 22: Hàm số nào dưới đây thì nghịch biến trên tập xác định của nó? A. y = B. y = C. y = D. y = Câu 23: Số nào dưới đây nhỏ hơn 1? A. B. C. D. Câu 24: Số nào dưới đây thì nhỏ hơn 1? A. B. C. D. Câu 25: Hàm số y = có đạo hàm là: A. y’ = x2ex B. y’ = -2xex C. y’ = (2x - 2)ex D. Kết quả khác Câu 26: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng : A. e2 B. -e C. 4e D. 6e Câu 27: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 28: Cho f(x) = ln2x. Đạo hàm f’(e) bằng: A. B. C. D. Câu 29: Hàm số f(x) = có đạo hàm là: A. B. C. D. Kết quả khác Câu30: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 31: Cho f(x) = . Đạo hàm f’ bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 32: Cho f(x) = . Đạo hàm bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 33: Cho y = . Hệ thức giữa y và y’ không phụ thuộc vào x là: A. y’ - 2y = 1 B. y’ + ey = 0 C. yy’ - 2 = 0 D. y’ - 4ey = 0 Câu 34: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 35: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 36: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng: A. 2 B. ln2 C. 2ln2 D. Kết quả khác Câu 37: Cho f(x) = tanx và j(x) = ln(x - 1). Tính . Đáp số của bài toán là: A. -1 B.1 C. 2 D. -2 Câu 38: Hàm số f(x) = có đạo hàm f’(0) là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 39: Cho f(x) = 2x.3x. Đạo hàm f’(0) bằng: A. ln6 B. ln2 C. ln3 D. ln5 Câu 39: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng: A. p(1 + ln2) B. p(1 + lnp) C. plnp D. p2lnp Câu 40: Hàm số y = có đạo hàm bằng: A. B. C. cos2x D. sin2x Câu 41: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng: A. B. 1 + ln2 C. 2 D. 4ln2 Câu 42: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(10) bằng: A. ln10 B. C. 10 D. 2 + ln10 Câu 43: Cho f(x) = . Đạo hàm cấp hai f”(0) bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 44: Cho f(x) = . Đạo hàm cấp hai f”(e) bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 45: Hàm số f(x) = đạt cực trị tại điểm: A. x = e B. x = e2 C. x = 1 D. x = 2 Câu 46: Hàm số f(x) = đạt cực trị tại điểm: A. x = e B. x = C. x = D. x = Câu 47: Hàm số y = (a ¹ 0) có đạo hàm cấp n là: A. B. C. D. Câu 48: Hàm số y = lnx có đạo hàm cấp n là: A. B. C. D. Câu 49: Cho f(x) = x2e-x. bất phương trình f’(x) ≥ 0 có tập nghiệm là: A. (2; +¥) B. [0; 2] C. (-2; 4] D. Kết quả khác Câu 50: Cho hàm số y = . Biểu thức rút gọn của K = y’cosx - yinx - y” là: A. cosx.esinx B. 2esinx C. 0 D. 1 Câu 51: Đồ thị (L) của hàm số f(x) = lnx cắt trục hoành tại điểm A, tiếp tuyến của (L) tại A có phương trình là: A. y = x - 1 B. y = 2x + 1 C. y = 3x D. y = 4x - 3 PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARÍT Câu1: Phương trình có nghiệm là: A. x = B. x = C. 3 D. 5 Câu2: Tập nghiệm của phương trình: là: A. B. {2; 4} C. D. Câu3: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. 2 Câu4: Phương trình có nghiệm là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu5: Phương trình: có nghiệm là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu6: Phương trình: có nghiệm là: A. -3 B. 2 C. 3 D. 5 Câu7: Tập nghiệm của phương trình: là: A. B. C. D. Câu8: Phương trình: có nghiệm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu9: Phương trình: có nghiệm là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu10: Phương trình: có nghiệm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu11: Xác định m để phương trình: có hai nghiệm phân biệt? Đáp án là: A. m 2 D. m Î Câu12: Phương trình: có nghiệm là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu13: Phương trình: = 3lgx có nghiệm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu14: Phương trình: = 0 có mấy nghiệm? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu15: Phương trình: có mấy nghiệm? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu16: Phương trình: có nghiệm là: A. 24 B. 36 C. 45 D. 64 Câu17: Phương trình: có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu18: Phương trình: có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu19: Phương trình: = 1 có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu20: Phương trình: có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu21: Phương trình: có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu22: Phương trình: có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 23: Tổng các nghiệm của phương trình là: A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 24: Tổng các nghiệm của phương trình là: A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 25: Tổng các nghiệm của phương trình là: A. -3 B.-4 C.-5 D.-6 Câu 26: Tổng các nghiệm của phương trình là: A. 4 B.5 C.6 D.7 Câu 27: Tổng các nghiệm của phương trình là: A. -4 B.-3 C.-2 D.-1 Câu 28: Tổng các nghiệm của phương trình là: A. e+1 B.e-1 C.e-2 D.e+2 Câu 29: Tổng các nghiệm của phương trình là: A. -4 B.-3 C.-2 D.-1 Câu 30: Tổng các nghiệm của phương trình là: A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 31: Tổng các nghiệm của phương trình là: A. 0 B.1 C.2 D.3 Câu 32: Tổng các nghiệm của phương trình là: A. 0 B.1 C.2 D.3 Câu 33: Tổng các nghiệm của phương trình là: A. 0 B.1 C.2 D.3 Câu 34: Tổng các nghiệm của phương trình là: A. 0 B.1 C.2 D.3 Câu 35: Tổng các nghiệm của phương trình là: A. 4 B.5 C.6 D.7 Câu 36: Tổng các nghiệm của phương trình là: A.3 B. C. D. Câu 37: Tổng các nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 38: Tổng các nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 39: Tổng các nghiệm của phương trình là: A. 0 B.1 C.2 D.3 Câu 40: Tổng các nghiệm của phương trình là: A. 4 B.5 C.6 D.7 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARÍT Câu1: Tập nghiệm của bất phương trình: là: A. B. C. D. Câu2: Bất phương trình: có tập nghiệm là: A. B. C. D. Kết quả khác Câu3: Bất phương trình: có tập nghiệm là: A. B. C. (0; 1) D. Câu4: Bất phương trình: có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu5: Bất phương trình: có tập nghiệm là: A. B. C. D. Kết quả khác Câu6: Bất phương trình: 2x > 3x có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu7: Hệ bất phương trình: có tập nghiệm là: A. [2; +¥) B. [-2; 2] C. (-¥; 1] D. [2; 5] Câu8: Bất phương trình: có tập nghiệm là: A. (0; +¥) B. C. D. Câu9: Bất phương trình: có tập nghiệm là: A. B. C. (-1; 2) D. (-¥; 1) Câu10: Để giải bất phương trình: ln > 0 (*), một học sinh lập luận qua ba bước như sau: Bước1: Điều kiện: Û (1) Bước2: Ta có ln > 0 Û ln > ln1 Û (2) Bước3: (2) Û 2x > x - 1 Û x > -1 (3) Kết hợp (3) và (1) ta được Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: (-1; 0) È (1; +¥) Hỏi lập luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào? A. Lập luận hoàn toàn đúng B. Sai từ bước 1 C. Sai từ bước 2 D. Sai từ bước 3 Câu 11:Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 12:Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 13:Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 14:Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 15:Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 16:Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 17:Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 18:Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 19:Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 20:Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 21: nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 22: nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 23: nghiệm của bất phương trình là: A.x>5 B. C. D. Câu 24: nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 25: nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 26: nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 27: nghiệm của bất phương trình là: A B. C. D. Câu 28: nghiệm của bất phương trình là: A. B C. D. Câu 29:Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 30: nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARÍT Câu1: Hệ phương trình: với x ≥ y có mấy nghiệm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu2: Hệ phương trình: có nghiệm là: A. B. C. D. Câu3: Hệ phương trình: có mấy nghiệm? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu4: Hệ phương trình: có nghiệm là: A. B. C. D. Câu5: Hệ phương trình: với x ≥ y có nghiệm là? A. B. C. D. Kết quả khác Câu6: Hệ phương trình: với x ≥ y có nghiệm là? A. B. C. D. Kết quả khác Câu7: Hệ phương trình: với x ≥ y có nghiệm là: A. B. C. D. Kết quả khác Câu8: Hệ phương trình: có nghiệm là: A. B. C. D. Câu9: Hệ phương trình: có nghiệm là: A. B. C. D. Câu10: Hệ phương trình: có nghiệm là A. B. C. D. Kết quả khác Câu11: Hệ bất phương trình: có tập nghiệm là: A. [4; 5] B. [2; 4] C. (4; +¥) D.
Tài liệu đính kèm: