Câu 1: Trong dao động điều hịa, so với lực kéo về thì gia tốc A. cùng pha B. ngược pha C. sớm pha 2 D. chậm pha 2 Câu 2: Một vật cĩ khối lượng m dao động điều hịa với li độ x, vận tốc v, gia tốc a và lực kéo về F. Chọn phát biểu sai A. v x B. 2a x C. 2F m x D. F ma Câu 3: Một chất điểm dao động điều hịa, khi li độ và chất điểm cùng dường thì đại lượng nào sau đây tăng? A. Động năng B. Thế năng C. Gia tốc D. Tốc độ Câu 4: Khi nĩi về dao động điều hịa của một vật thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. Lực kéo về và li độ cùng pha nhau B. Chu kì là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp li độ và gia tốc của vật lặp lại như cũ C. Động năng và vận tốc biến đổi cùng tần số D. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật qua vị trí cân bằng là nửa chu kì Câu 5: Một vật dao động điều hịa cĩ thế năng biến thiên điều hịa với tần số f. Vật dao động điều hịa với tần số A. 2f B. 0,5f D. f D. 0,25f Câu 6: Một vật dao động điều hịa trên quỹ đạo dài 16 cm. Trong 8s vật thực hiện được 4 dao động. Chọn gốc thời gian khi vật bắt đầu dao động tại li độ 8 cm. Phương trình dao động của vật là A. x 16cos t (cm) B. x 8cos t (cm) C. x 16cos t (cm) D. x 8cos t (cm) Câu 7: Nĩi về một chất điểm dao động điều hịa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm cĩ độ lớn vận tốc cực đại B. Ở vị trí biên, chất điểm cĩ độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm cĩ vận tốc bằng khơng và gia tốc cực đại D. Ở vị trí biên, chất điểm cĩ vận tốc bằng khơng và gia tốc bằng khơng Câu 8: Con lắc đơn chiều dài dây treo 169 cm, dao động điều hịa tại nơi cĩ gia tốc trọng trường 9,7344 m/s 2 . Con lắc dao động với tần số gĩc bằng A. 2,4 rad/s B. 4,8 rad/s C. 5,76 rad/s D. 2,88 rad/s Câu 9: Chọn phát biểu sai. Dao động tắt dần cĩ A. động năng giảm dần theo thời gian B. tốc độ cực đại giảm dần theo thời gian C. thế năng cực đại giảm dần theo thời gian D. biên độ giảm dần theo thời gian Câu 10: Trong dao động điều hịa đại lượng khơng đổi là A. gia tốc B. vận tốc C. biên độ D. động năng Câu 11: Con lắc đơn cĩ chiều dài dây treo 1,2 m dao động điều hịa với biên độ gĩc 60. Chiều dài quỹ đạo của con lắc bằng A. 4 cm B. 7,2 cm C. 14,4 cm D. 8 cm Câu 12: Một vật thực hiện cùng lúc hai dao động điều hịa cĩ biên độ lần lượt là 12 cm và 5 cm. Biên độ dao động tổng hợp khơng thể bằng A. 7 cm B. 17 cm C. 13 cm D. 18 cm Câu 13: Chọn phát biểu đúng khi nĩi về dao động nhỏ con lắc đơn A. tỉ lệ với chiều dài con lắc B. phụ thuộc vào biên độ dao động C. phụ thuộc gia tốc trọng trường D. giảm khi khối lượng vật nặng tăng Câu 14: Một vật dao động với biên độ A và chu kì T. Thời gian dài nhất để vật đi được quãng đường A bằng A. T 6 B. T 4 C. T 3 D. T 8 Câu 15: Con lắc đơn gồm vật cĩ khối lượng m, chiều dài dây treo dao động điều hịa tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g. Biên độ gĩc của con lắc là 0 . Khi qua vị trí cân bằng, độ lớn lực căng dây bằng A. 0 B. 0 mg 3 2cos C. 3mg D. 0 mg 3 2cos Câu 16: Biên độ dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào A. pha ban đầu của lực cưỡng bức tác dụng lên vật B. biên độ ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật C. tần số ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật D. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động Câu 17: Điểm P dao động điều hịa là hình chiếu của điểm M chuyển động trịn đều lên đường kính của đường trịn. Chọn phát biểu sai A. Chiều dài quỹ đạo P bằng bán kính đường trịn B. Tốc độ cực đại P là tốc độ dài của M C. Biên độ P bằng bán kính đường trịn D. Tần số gĩc P bằng tốc độ gĩc đường trịn Câu 18: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, li độ của hai dao động thành phần là 1 5 x 8cos 4t 6 cm và 2 x 5cos 4t 6 cm. Phương trình dao động của vật là A. 5 x 3cos 4t 6 cm B. x 3cos 4t 6 cm C. x 3cos 4t cm D. x 3cos 4t cm Câu 19: Một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ gĩc 80. Khi động năng bằng 15 lần thế năng, dây treo hợp với phương thẳng đứng một gĩc bằng A. 1 0 B. 2 0 C. 4 0 D. 6 0 Câu 20: Con lắc đơn cĩ chiều dài dây treo 2,25 m dao động điều hịa tại nơi cĩ gia tốc 9,61 m/s2 với biên độ gĩc là 90. Khi qua vị trí cân bằng, tốc độ con lắc bằng A. 41,85 cm/s B. 73,04 cm/s C. 3,396 m/s D. 13,95 m/s Câu 21: Xét một con lắc đơn gồm sợi dây khơng dãn và vật nhỏ dao động điều hịa. Trong giai đoạn chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên, câu nào dưới đây sai A. vật nhỏ đang chuyển động chậm dần B. động năng của con lắc biến đổi thành thế năng C. cơ năng con lắc khơng đổi D. lực căng dây cĩ độ lớn tăng dần Câu 22: Một con lắc lị xo nằm ngang dao động điều hịa. Lị xo cĩ chiều dài tự nhiên 25 cm. Biết chiều dài cực tiểu của lị xo là 19 cm. Chiều dài cực đại của lị xo bằng A. 30 cm B. 31 cm C. 29 cm D. 37 cm Câu 23: Đối với con lắc lị xo thẳng đứng dao động điều hịa A. độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật luơn lớn hơn lực kéo về B. lực đàn hồi tác dụng vào vật luơn hướng lên C. lực đàn hồi tác dụng lên vật cĩ độ lớn cực đại khi vật ở xa vị trí cân bằng nhất D. Hợp lực của lực đàn hồi và trọng lực tác dụng lên vật luơn hướng về vị trí cân bằng Câu 24: Khi con lắc lị xo dao động điều hịa, chu kì dao động của nĩ A. khơng đổi khi chiều dài lị xo thay đổi B. giảm khi biên độ dao động giảm C. tăng khi khối lượng vật giảm D. khơng đổi khi đưa nĩ lên độ cao h so với mặt đất Câu 25: Một con lắc lị xo thẳng đứng dao động điều hịa với biên độ 8 cm. Biết độ cứng lị xo là 50 N/m, ở vị trí cân bằng lị xo dãn 5 cm. Khi vật ở vị trí cao nhất lực đàn hồi tác dụng vào vật bằng A. 0 N B. 2,5 N C. 4 N D. 1,5 N Câu 26: Một con lắc đơn gồm vật cĩ khối lượng m, chiều dài dây treo dao động điều hịa tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g. Biên độ dài của con lắc là S0. Cơ năng của con lắc bằng A. 2 0 mgS 2 B. 2 0 mg S 2 C. 2 0 m S 2g D. 2 0 mg S Câu 27: Cho hai dao động 1 x 5cos 3 t cm và 2 x 8cos 3 t 3 cm. Dao động (1) sớm pha hơn dao động (2) một gĩc 900 khi bằng A. 5 6 B. 6 C. 6 D. 5 6 Câu 28: Tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ gĩc nhỏ 0 . Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động chậm dần theo chiều dương đến vị trí cĩ thế năng bằng động năng thì li độ gĩc bằng A. 0 3 B. 0 2 C. 0 2 D. 0 3 Câu 29: Một con lắc đơm cĩ chiều dài dây treo vật nặng khối lượng m con lắc dao động điều hịa với biên độ gĩc 0 tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g. Giữ nguyên các đại lượng , g, 0 và tăng khối lượng của vật lên 4 lần. Khi qua vị trí cân bằng thì tốc độ vật A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. giảm 4 lần D. khơng đổi Câu 30: Một con lắc lị xo dao động điều hịa với biên độ 5 cm. Biết khi vật ở vị trí cân bằng lị xo dãn 8 cm, khối lượng vật nặng là 200g. Lấy g = 10 m/s2. Khi lị xo dãn 3 cm thì động năng của con lắc bằng A. 0 J B. 31,25 mJ C. 20,00 mJ D. 68,75 mJ Câu 31: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định đầu dưới gắn vật. Độ dãn của lị xo ở vị trí cân bằng là 0 . Cho con lắc dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với biên độ 0 A 2 và chu kì 3 s. Thời gian ngắn nhất kể từ khi vật ở vị trí cao nhất đến khi lị xo khơng biến dạng bằng A. 1 s B. 1,5 s C. 0,75 s D. 0,5 s Câu 32: Một vật dao động điều hịa cĩ phương trình 2 x 5cos 4 t 3 cm. Kể từ lúc vật bắt đầu dao động đến khi vật đi được quãng đường 17,5 cm, vật cĩ vận tốc trung bình bằng A. -6 cm/s B. 6 cm/s C. 42 cm/s D. -18 cm/s Câu 33: Một con lắc lị xo nằm ngang dao động điều hịa. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp lị xo cĩ chiều dài cực tiểu là 0,6 s. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian trên là 25 cm. Tốc độ trung bình cực đại vật đạt được trong 1/3 chu kì bằng A. 54,13 cm/s B. 27,06 cm/s C. 46,88 cm/s D. 23,44 cm/s Câu 34: Một con lắc đơn ( 20 cm; m = 100 g) treo tại nơi cĩ g = 9,8 m/s2. Kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng một gĩc 0,1 rad, rồi truyền cho con lắc vận tốc v0 theo phương vuơng gĩc với sợi dây hướng về vị trí cân bằng. Biết con lắc dao động điều hịa. Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Thế năng vật đã đi được quãng đường 4 cm (kể từ lúc truyền vận tốc cho con lắc) bằng A. 1,96.10 -3 J B. 19,6.10 -3 J C. 9,8.10 -4 J D. 9,8.10 -3 J Câu 35: Con lắc đồng hồ chạy đúng khi ở mặt đất, khi đưa con lắc lên độ cao h thì trong một ngày đêm đồng hồ chạy chậm 2,7 s. Biết R = 640 km. Độ cao h bằng A. 100 m B. 200 m C. 400 m D. 800 m Câu 36: Cùng một nơi trên Trái đất con lắc đơn cĩ chiều dài 1 dao động với chu kì T1 = 0,2 s; con lắc cĩ chiều dài 2 dao động với chu kì T2 = 0,15 s; con lắc cĩ chiều dài 3 dao động với chu kì là T3 = 0,07 s. Chu kì dao động của con lắc cĩ chiều dài 1 2 3 bằng A. 0,24 s B. 0,28 s C. 0,18 s D. 0,32 s Câu 37: Con lắc lị xo treo thẳng đứng gồm vật nặng cĩ khối lượng 100 g, k = 100 N/m. Lấy 2g 10 m/s 2 . Con lắc dao động điều hịa, biết khoảng thời gian ngắn nhất để độ lớn lực kéo về của con lắc giảm từ 1 N giảm về 0 là 1 60 s. Biên độ dao động của con lắc bằng A. 1,5 cm B. 3 cm C. 1 cm D. 2 cm Câu 38: Một vật dao động điều hịa với biên độ 2 cm và tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật thay đổi từ 4 cm/s đến 4 3 cm/s là 1 4f . Giá trị của f bằng A. 2 Hz B. 4 Hz C. 5 Hz D. 8 Hz Câu 39: Một vật cĩ khối lượng 200 g dao động điều hịa với tần số 10 Hz. Tại thời điểm t1, lực kéo về tác dụng lên vật cĩ độ lớn 1,6N. Tại thời điểm 2 1 t t 0,125 s, vật cĩ tốc độ bằng A. 20 cm/s B. 40 cm/s C. 80 cm/s D. 25 cm/s Câu 40: Hai vật nhỏ (1) và (2) dao động điều hịa cùng gốc tọa độ cĩ khối lượng lần lượt là m và 2m. Đồ thị biểu diễn li độ hai chất điểm theo thời gian như hình vẽ bên. Tại thời điểm t0, tỉ số động năng đ1 đ2 W W của vật (1) với vật (2) là A. 3 8 B. 1 8 C. 1 4 D. 1 2 x (cm) t 1 2 t0
Tài liệu đính kèm: