Bài tập trắc nghiệm Đại số Lớp 10 - Chương 1: Mệnh đề tập hợp - Cao Thành Thái

pdf 19 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2025 Lượt xem 32Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Đại số Lớp 10 - Chương 1: Mệnh đề tập hợp - Cao Thành Thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm Đại số Lớp 10 - Chương 1: Mệnh đề tập hợp - Cao Thành Thái
Chương 1
Mệnh đề. Tập hợp
1.1 Mệnh đề
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa mệnh đề
Mệnh đề là một câu khẳng định đúng hoặc một câu khẳng định sai.
Một câu khẳng định đúng gọi là một mệnh đề đúng.
Một câu khẳng định sai gọi là một mệnh đề sai.
Các mệnh đề thường được kí hiệu bởi các chữ cái in hoa: P, Q,...
2. Mệnh đề phủ định
Cho mệnh đề P . Mệnh đề "Không phải P" được gọi là mệnh đề phủ định của P và kí
hiệu là P . Mệnh đề P và mệnh đề phủ định P là hai câu khẳng định trái ngược nhau.
Nếu P đúng thì P sai, nếu P sai thì P đúng.
3. Mệnh đề kéo theo và mệnh đề đảo
Cho hai mệnh đề P và Q. Mệnh đề "Nếu P thì Q" được gọi là mệnh đề kéo theo và kí
hiệu là P ⇒ Q. Mệnh đề P ⇒ Q sai khi P đúng, Q sai và đúng trong các trường hợp còn
lại.
Mệnh đề P ⇒ Q được phát biểu là "P kéo theo Q", "P suy ra Q", "Vì P nên Q"...
Các định lí toán học là những mệnh đề đúng và thường có dạng P ⇒ Q. Khi đó ta nói:
P là giả thiết, Q là kết luận của định lí, hoặc
P là điều kiện đủ để có Q, hoặc
Q là điều kiện cần để có P .
Cho mệnh đề kéo theo P ⇒ Q. Mệnh đề Q ⇒ P được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề
P ⇒ Q.
Mệnh đề đảo của một mệnh đề đúng không nhất thiết là đúng.
4. Mệnh đề tương đương
Nếu cả hai mệnh đề P ⇒ Q và Q⇒ P đều đúng thì ta nói P và Q là hai mệnh đề tương
đương và kí hiệu là P ⇔ Q.
Mệnh đề P ⇔ Q được phát biểu: "P tương đương Q" hoặc "P khi và chỉ khi Q" hoặc
"P là điều kiện cần và đủ để có Q".
1
CHƯƠNG 1. MỆNH ĐỀ. TẬP HỢP
5. Mệnh đề chứa biến
6. Các kí hiệu ∀ và ∃
B. CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN
1.1.1 Xét tính đúng, sai của một mệnh đề
1.1.2 Phủ định của một mệnh đề
1.1.3 Mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương
1.1.4 Mệnh đề chứa biến
C. BÀI TẬP
1.1.5 Bài tập tự luận
Bài 1. Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biến?
a) Mặt trời mọc ở hướng đông. b) Số 11 là số chẵn.
c) Hôm nay là thứ mấy? d) Ôi! Trời đẹp quá!
e)
√
2 là số hữu tỉ. f) 2x+ 3 là số nguyên dương.
g) Phương trình x2 + 1 = 0 không có
nghiệm thực.
h) Hãy trả lời câu hỏi này!
i) 4 + x = 3. j) 13 là một số nguyên tố.
Bài 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai? Giải thích.
a) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.
b) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau.
c) Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và
có một góc bằng 600.
d) Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
e) Đường tròn có một tâm đối xứng và một trục đối xứng.
f) Hình chữ nhật có hai trục đối xứng.
g) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc nhau.
h) Một tứ giác nội tiếp được đường tròn khi và chỉ khi nó có hai góc vuông.
Bài 3. Xét tính đúng, sai và nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau.
a) An Giang là một tỉnh ở miền Tây Nam
Bộ.
b) Số 396 không chia hết cho 9.
c) 6 là ước của 112. d) Phương trình x2 + 3x + 2 = 0 vô
nghiệm.
e) pi là số hữu tỉ. f) 12 không phải là hợp số.
GV: Cao Thành Thái Trang 2
CHƯƠNG 1. MỆNH ĐỀ. TẬP HỢP
g) Việt Nam là một quốc gia ở châu Âu. h) Mã vùng điện thoại của An Giang
là 296.
i) 1212 > 1221. j) 4 + 7 + 5 = 15.
Bài 4. Xét tính đúng, sai và phát biểu mệnh đề đảo của các mệnh đề sau.
a) Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân.
b) Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau.
c) Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx+ c = 0 (a 6= 0) có b2−4ac > 0 thì nó có hai nghiệm
phân biệt.
d) Nếu n là một số tự nhiên chia hết cho 6 thì n chia hết cho 3.
e) Nếu phương trình x2 +1 = 0 có nghiệm thực thì phương trình x2 +x+1 = 0 có nghiệm
thực.
f) Nếu hai tam giác bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
g) Nếu a > b và b > c thì a > c.
h) Nếu một tam giác cân có một góc bằng 60◦ thì tam giác đó là tam giác đều.
i) Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx+ c = 0 (a 6= 0) có a+ b+ c = 0 thì nó có các nghiệm
x = 1, x− c
a
.
j) Nếu hai vectơ bằng nhau thì đồ dài của chứng bằng nhau.
Bài 5. Xét tính đúng, sai và phát biểu các mệnh đề sau dưới dạng "điều kiện cần", "điều
kiện đủ".
a) Nếu một số tự nhiên có chữ số tận cùng là chữ số 5 thì nó chia hết cho 5.
b) Nếu a+ b > 0 thì một trong hai số a và b phải dương.
c) Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 2.
d) Nếu a = b thì a2 = b2.
e) Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a+ b chia hết cho c.
f) Trong mặt phẳng, nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ
ba thì hai đường thẳng ấy song song với nhau.
g) Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau.
h) Nếu một tứ giác là hình thoi thì tứ giác ấy có hai đường chéo vuông góc với nhau.
i) Nếu một tứ giác là hình chữ nhật thì tứ giác ấy có ba góc vuông.
j) Nếu một tam giác là tam giác đều thì nó có hai góc bằng nhau.
Bài 6. Phát biểu các mệnh đề sau dưới dạng "điều kiện cần và đủ".
a) Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại
b) Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi nó có ba góc vuông.
c) Một tứ giác là tứ giác nội tiếp được trong đường tròn khi và chỉ khi nó có hai góc đối
bù nhau.
d) Một số chia hết cho 6 khi và chỉ khi nó chia hết cho 2 và cho 3.
e) Số tự nhiên n là lẻ khi và chỉ khi n2 là số lẻ.
GV: Cao Thành Thái Trang 3
CHƯƠNG 1. MỆNH ĐỀ. TẬP HỢP
Bài 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Giải thích? Phát biểu các mệnh đó
thành lời.
a) ∀x ∈ R, x2 > 0 b) ∃x ∈ R, x > x2
c) ∃x ∈ Q, 4x2 − 1 = 0 d) ∀x ∈ N, n2 > n
e) ∀x ∈ R, x2 − x = 1 f) ∀x ∈ R, x2 > 9⇒ x > 3
g) ∀x ∈ R, x > 3⇒ x2 > 9 h) ∀x ∈ R, x2 < 5⇒ x < √5
i) ∃x ∈ R, 5x− 3x2 ≤ 1 j) ∃ ∈ R, x2 + 2x+ 5 là hợp số.
k) ∀n ∈ N, n2 + 1 không chia hết cho 3 l) ∀n ∈ N∗, n(n+ 1) là số lẻ.
n) ∀n ∈ N∗, n(n+ 1)(n+ 2) chia hết cho 6. o) ∀n ∈ N∗, n3 + 11n chia hết cho 6.
Bài 8. Viết mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
a) ∀x ∈ R : x2 > 0 b) ∃x ∈ R : x > x2 c) ∃x ∈ Q : 4x2 − 1 = 0
d) ∀x ∈ R : x2 − x+ 7 > 0 e) ∀x ∈ R : x2 − x− 2 < 0 f) ∀n ∈ N : n2 + 1 chia hết cho 3.
g) ∃x ∈ R : x2 = 3 h) ∀n ∈ N : n2 − 1 là số lẻ i) ∀n ∈ N : n2 + 2n+ 5 là số nguyên tố.
j) ∃n ∈ N : n2 + 1 chia hết cho 4 k) ∃x ∈ R : x2 − x+ 1 > 0 l) ∀n ∈ N : n2 + 1 không chia hết cho 3.
Bài 9. Chứng minh các mệnh đề sau bằng phương pháp phản chứng.
a) Nếu a+ b < 2 thì một trong hai số a và b nhỏ hơn 1.
b) Một tam giác không phải là tam giác đều thì nó có ít nhất một góc nhỏ hơn 60◦.
c) Nếu x 6= 1 và y 6= 1 thì x+ y + xy 6= 1.
d) Nếu bình phương của một số tự nhiên là một số chẵn thì nó cũng là một số chẵn.
e) Nếu tích của hai số tự nhiên là một số lẻ thì tổng của chúng là một số chẵn.
f) Nếu x2 + y2 = 0 thì x = 0 và y = 0.
1.1.6 Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A Nếu a ≥ b thì a2 ≥ b2.
B Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
C Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
D Nếu một tam giác có một góc bằng 60◦ thì tam giác đó là đều.
Câu 2. Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(1) Huế là một thành phố của Việt Nam. (2) Sông Hương chảy qua thành phố Huế.
(3) Hãy trả lời câu hỏi này! (4) 5 + 19 = 24.
(5) 6 + 81 = 25. (6) Bạn có rỗi tối nay không?
(7) x+ 2 = 11
A 1. B 2. C 3. D 4.
Câu 3. Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A 3 + 2 = 7. B x2 + 1 > 0. C 2−√5 < 0. D 4 + x = 3.
GV: Cao Thành Thái Trang 4
CHƯƠNG 1. MỆNH ĐỀ. TẬP HỢP
Câu 4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?
A pi là một số hữu tỉ. B Số 4491 chia hết cho 9.
C Bạn có chăm học không?. D Con thì thấp hơn cha.
Câu 5. Hãy phát biểu thành lời mệnh đề "∃x ∈ R, x2 = 3".
A Bình phương của mỗi số thực bằng 3.
B Có một số thực mà bình phương của nó bằng 3.
C Chỉ có duy nhất một số thực có bình phương bằng 3.
D Nếu x là số thực thì x2 = 3.
Câu 6. Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P (x) là mệnh đề
chứa biến "x cao trên 180 cm". Hãy phát biểu mệnh đề "∀x ∈ X,P (x)".
A Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180 cm.
B Trong các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180 cm.
C Bất cứ ai cao trên 180 cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
D Có một số người cao trên 180 cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
Câu 7. Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề A⇒ B?
A Nếu A thì B. B A kéo theo B.
C A là điều kiện đủ để có B. D A là điều kiện cần để có B.
Câu 8. Phủ định của mệnh đề "Có ít nhất một số vô tỉ là số thập phân vô hạn tuần
hoàn" là mệnh đề nào sau đây?
A Mọi số vô tỉ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
B Có ít nhất một số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
C Mọi số vô tỉ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
D Mọi số vô tỉ đều là số thập phân tuần hoàn.
Câu 9. Cho mệnh đề P : ”∀x ∈ R, x2− x+ 7 < 0”. Mệnh đề phủ định của P là mệnh đề
nào sau đây?
A ∃x ∈ R, x2 − x+ 7 > 0. B ∀x ∈ R, x2 − x+ 7 > 0.
C ∃x /∈ R, x2 − x+ 7 ≥ 0. D ∃x ∈ R, x2 − x+ 7 ≥ 0.
Câu 10. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề P (x) : "Với mọi x sao cho x2 + 3x + 1 >
0".
A Tồn tại x sao cho x2 + 3x+ 1 > 0. B Tồn tại x sao cho x2 + 3x+ 1 ≤ 0.
C Tồn tại x sao cho x2 + 3x+ 1 = 0. D Tồn tại x sao cho x2 + 3x+ 1 < 0.
Câu 11. Mệnh đề phủ định của mệnh đề "∃x ∈ R : x2 + 2x+ 5 là số nguyên tố" là mệnh
đề nào sau đây?
A ∀x /∈ R : x2 + 2x+ 5 là hợp số. B ∃x ∈ R : x2 + 2x+ 5 là hợp số.
GV: Cao Thành Thái Trang 5
CHƯƠNG 1. MỆNH ĐỀ. TẬP HỢP
C ∀x ∈ R : x2 + 2x+ 5 là hợp số. D ∃x ∈ R : x2 + 2x+ 5 là số thực.
Câu 12. Hãy phủ định mệnh đề ”∃x ∈ R, 5x− 3x2 = 1”.
A ∃x ∈ R, 5x− 3x2 6= 1. B ∀x ∈ R, 5x− 3x2 = 1.
C ∀x ∈ R, 5x− 3x2 6= 1. D ∃x ∈ R, 5x− 3x2 ≥ 1.
Câu 13. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề: "Số 6 chia hết cho 2 và 3"
A Số 6 chia hết cho 2 hoặc 3.
B Số 6 không chia hết cho 2 và 3.
C Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3.
D Số 6 không chia hết cho 2 và chia hết cho 3.
Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A −pi < −2⇔ pi2 < 4. B pi < 4⇔ pi2 < 16.
C
√
23 −2.5.
Câu 15. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A ∀n ∈ N : n ≤ 2n. B ∃n ∈ N : n2 = n. C ∀x ∈ R : x2 > 0. D ∃x ∈ R : x > x2.
Câu 16. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A ∀x ∈ R : x2 − 1 > 0. B ∀x ∈ N : x...3.
C ∃x ∈ R : x2 + 1 x+ 1.
Câu 17. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A ∃x ∈ Q : 4x2 − 1 = 0. B ∀n ∈ N : n2 > n.
C ∃x ∈ R : x+ 1 > x2. D ∀n ∈ N : n2 + 2n+ 1 ≥ 0.
Câu 18. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A ∀x ∈ R, x > 3⇒ x2 > 9. B ∀x ∈ R, x > −3⇒ x2 > 9.
C ∀x ∈ R, x2 > 9⇒ x > 3. D ∀x ∈ R, x2 > 9⇒ x > −3.
Câu 19. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A ∀n ∈ N, n2...2⇒ n...2. B ∀n ∈ N, n2...6⇒ n...6.
C ∀n ∈ N, n2...3⇒ n...3. D ∀n ∈ N, n2...9⇒ n...9.
Câu 20. Cho x là số thực, mệnh đề nào sau đây đúng?
A ∀x, x2 > 5⇒ x > √5 hoặc x 5⇒ −√5 < x < √5.
C ∀x, x2 > 5⇒ x > ±√5. D ∀x, x2 > 5⇒ x ≥ √5 hoặc x ≤ −√5.
Câu 21. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B Một tứ giác là hình bình hành khi và chỉ khi nó có ba góc vuông.
C Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
GV: Cao Thành Thái Trang 6
CHƯƠNG 1. MỆNH ĐỀ. TẬP HỢP
D Một tam giác là đều khi và chỉ khi cúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có
một góc bằng 60◦.
Câu 22. Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề đảo là đúng?
A Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a+ b chia hết cho c.
B Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau.
C Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9.
D Nếu một số có chữ số tận cùng bằng 0 thì số đố chia hết cho 5.
Câu 23. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là sai?
A Nếu tam giác ABC cân thì nó có hai cạnh bằng nhau.
B Nếu a chia hết cho 6 thì a chia hết cho 2 và 3.
C Nếu ABCD là hình bình hành thì AB song song CD.
D Nếu tứ giác có hai đường chéo vuông góc thì tứ giác đó là hình thoi.
Câu 24. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A 2.5 = 10⇒ Luân Đôn là thủ đô của Hà Lan.
B 7 là số lẻ ⇒ 7 chia hết cho 2.
C 81 là số chính phương ⇒ √81 là số nguyên.
D Số 141 chia hết cho 3 ⇒ 141 chia hết cho 9.
Câu 25. Mệnh đề nào sau đây sai?
A Nếu ABCD là hình chữ nhật thì ABCD có ba góc vuông.
B Tam giác ABC là tam giác đều khi và chỉ khi nó có Â = 60◦.
C Tam giác ABC cân tại A khi và chỉ khi AB = AC.
D Nếu ABCD nội tiếp đường tròn tâm O thì OA = OB = OC = OD.
Câu 26. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A Đường tròn có một tâm đối xứng và một trục đối xứng.
B Hình chữ nhật có tất cả hai trục đối xứng.
C Tam giác ABC vuông cân thì Â = 45◦.
D Hai tam giác ABC và A′B′C ′ có diện tích bằng nhau thì ∆ABC = ∆A′B′C ′.
Câu 27. Mệnh đề nào sau đây sai?
A 10 chia hết cho 5 ⇔ Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc nhau.
B Tam giác ABC vuông tại C ⇔ AB2 = CA2 + CB2.
C Hình thang ABCD nội tiếp đường tròn tâm O ⇔ ABCD là hình thang cân.
D 63 chia hết cho 7 ⇒ Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc.
GV: Cao Thành Thái Trang 7
CHƯƠNG 1. MỆNH ĐỀ. TẬP HỢP
Câu 28. Cho tam giác ABC cân tại A, I là trung điểm của BC. Gọi d là đường thẳng
đi qua hai điểm A và I. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A ∃M ∈ d,MA = MC. B ∀M,MB = MC.
C ∀M ∈ AB,MB = MC. D ∃M /∈ d,MB = MC.
Câu 29. Với giá trị thực nào của x để mệnh đề chứa biến P (x) : ”x2 − 3x + 2 = 0” là
mệnh đề đúng?
A -1. B 1. C -2. D 3.
Câu 30. Với giá trị nào của n để mệnh đề chứa biến P (n) : ”n chia hết cho 12” là mệnh
đề đúng?
A 48. B 4. C 3. D 88.
Câu 31. Cho mệnh đề chứa biến P (x) : ” với x ∈ R,√x ≥ x”. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A P (0). B P (1). C P
(
1
2
)
. D P (2).
Câu 32. Với giá trị thực nào của x để mệnh đề chứa biến P (x) : ”x2 + 5x + 4 = 0” là
mệnh đề đúng?
A 1. B 4. C −5. D −4.
Câu 33. Cho mệnh đề chứa biến P (x) : ”x+ 15 ≤ x2” với x là số thực. Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A P (0). B P (3). C P (4). D P (5).
Câu 34. Với mọi số tự nhiên n, mệnh đề nào sau đây đúng?
A n(n+ 1) là số chính phương. B n(n+ 1) là số lẻ.
C n(n+ 1)(n+ 2) là số lẻ. D n(n+ 1)(n+ 2) chia hết cho 6.
Câu 35. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A Với mọi số tự nhiên n 6= 0 thì n2 − 1 là bội số của 3.
B Tồn tại số hữu tỉ x sao cho x2 = 3.
C Với mọi số tự nhiên n, 2n + 1 là số nguyên tố.
D Với mọi số tự nhiên n, 2n ≥ n+ 2.
Câu 36. Biết A là mệnh đề sai, B là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A B ⇒ A. B A⇔ B. C A⇒ B. D B ⇒ A.
Câu 37. Cho A,B,C là ba mệnh đề đúng, mệnh đề nào sau đây đúng?
A A⇒ (B ⇒ C). B C ⇒ A. C B ⇒ (A⇒ C). D C ⇒ (A⇒ B).
Câu 38. Cho ba mệnh đề P : "số 20 chia hết cho 5 và chia hết cho 2", Q : "Số 35 chia
hết cho 9" và R : "Số 17 là số nguyên tố". Mệnh đề nào sau đây sai?
A P ⇔ (Q⇒ R). B R⇔ Q. C (R⇒ P )⇒ Q. D (Q⇒ R)⇒ P .
GV: Cao Thành Thái Trang 8
CHƯƠNG 1. MỆNH ĐỀ. TẬP HỢP
1.2 Tập hợp và các phép toán tập hợp
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Mệnh đề là
B. CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN
1.2.1 Xác định tập hợp
1.2.2 Xác định các tập con của một tập hợp
1.2.3 Xác định giao, hợp, hiệu của hai tập hợp
1.2.4 Xác định hoặc chứng minh hai tập hợp bằng nhau
C. BÀI TẬP
1.2.5 Bài tập tự luận
1.2.6 Bài tập trắc nghiệm
1.3 Các tập hợp số
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Mệnh đề là
B. CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN
1.3.1 Xác định, biểu diễn các tập con của R
1.3.2 Xác định và biểu diễn giao, hợp, hiệu của các tập con của R
1.3.3 Bài toán có chứa tham số
C. BÀI TẬP
1.3.4 Bài tập tự luận
1.3.5 Bài tập trắc nghiệm
1.4 Số gần đúng. Sai số
1.5 Đề ôn tập chương I
GV: Cao Thành Thái Trang 9
CHƯƠNG 1. MỆNH ĐỀ. TẬP HỢP
GV: Cao Thành Thái Trang 10
Chương 2
Hàm số bậc nhất và bậc hai
2.1 Hàm số
2.2 Hàm số bậc nhất
2.3 Hàm số bậc hai
2.4 Đề ôn tập chương II
11
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
GV: Cao Thành Thái Trang 12
Chương 3
Phương trình. Hệ phương trình
3.1 Đại cương về phương trình
3.2 Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai
3.3 Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
3.4 Đề ôn tập chương III
13
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH
GV: Cao Thành Thái Trang 14
Chương 4
Bất đẳng thức. Bất phương trình
4.1 Bất đẳng thức
4.2 Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn
4.3 Dấu của nhị thức bậc nhất
4.4 Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
4.5 Dấu của tam thức bậc hai
4.6 Đề ôn tập chương IV
15
CHƯƠNG 4. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
GV: Cao Thành Thái Trang 16
Chương 5
Thống kê
5.1 Bảng phân bố tần số và tần suất
5.2 Biểu đồ
5.3 Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt
5.4 Phương sai và dộ lệch chuẩn
5.5 Đề ôn tập chương V
17
CHƯƠNG 5. THỐNG KÊ
GV: Cao Thành Thái Trang 18
Chương 6
Cung và góc lượng giác. Công thức lượng
giác
6.1 Cung và góc lượng giác
6.2 Giá trị lượng giác của một cung
6.3 Công thức lượng giác
6.4 Đề ôn tập chương VI
19

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_trac_nghiem_dai_so_lop_10_chuong_1_menh_de_tap_hop_c.pdf