Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 - Chương 3: Phương trình – Hệ phương trình

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 12/10/2025 Lượt xem 7Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 - Chương 3: Phương trình – Hệ phương trình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm Đại số 10 - Chương 3: Phương trình – Hệ phương trình
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH
MỨC 1
Trong các mệnh đề sau. Có bao nhiêu mệnh đề sai?
Phương trình ẩn là mệnh đề chứa biến dạng , trong đó và là những biểu thức của . 
 được gọi là một nghiệm của phương trình nếu . 
Giải phương trình là tìm tập nghiệm của phương trình đó.
Giải phương trình là tìm tất cả các nghiệm của phương trình đó.
Điều kiện xác định của một phương trình là điều kiện đối với ẩn số để .
A.0	B.1	C.2	D.3
Trong các phương trình sau đây. Có bao nhiêu phương trình một ẩn?
 (m là tham số)
A.0	B.1	C.2	D.3
Hai phương trình được gọi là tương đương khi chúng có ?....
A.cùng điều kiện xác định	B.bằng số lượng nghiệm
C.cùng tập nghiệm	D.dạng tương tự nhau
Cho 2 phương trình: 	(1) có tập nghiệm 
(2) có tập nghiệm 
Khi đó ta nói phương trình (1) là phương trình hệ quả của phương trình (2) nếu:...?...
A. 	B. 	C. 	D.chưa kết luận được.
Trong các phương trình sau đây. Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 	B. 	C. 	D. 
Phương trình bậc hai có nghiệm nghiệm khi nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Nếu phương trình bậc hai có hai nghiệm thì
A. 	B.
C.	D.
Nếu hai số có tổng và tích thì và là các nghiệm của phương trình
A. 	B.	C.	D.
MỨC 2
Cho phương trình có hai nghiệm lần lượt là . Gọi . Ta có:
A. 	B. 	C. 	D. 
Phương trình nào sau đây có hai nghiệm là ?
A. 	B. 	C. D. 
Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A.1	B.2	C.3	D.4
Phương trình có bao nhiêu nghiệm âm?
A.1	B.2	C.3	D.4
Phương trình có bao nhiêu nghiệm nhỏ hơn 2?
A.1	B.2	C.3	D.4
Phép biến đổi nào trong các phép biến đổi sau là không tương đương?
A. (1) – (2) 	B. (2) – (3)	C.(3) – (4)	D.(4) – (5)
Điều kiện xác định của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Điều kiện xác định của phương trình là:
A. 	B. 	C. D.
Điều kiện xác định của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Điều kiện xác định của phương trình là:
A. 	B.	C.	D. 
Điều kiện xác định của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Điều kiện xác định của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 	
Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. Cả 3 đều đúng
Trong các phương trình sau đây. Có mấy phương trình bậc nhất của hai ẩn ?
A.1	B.2	C.3	D.4 
Cho phương trình có biểu diễn hình học tập nghiệm là đường thẳng . Tìm điều kiện của để đường thẳng qua gốc tọa độ O.
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho phương trình có biểu diễn hình học tập nghiệm là đường thẳng . Tìm điều kiện của để đường thẳng song song với trục hoành.
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho phương trình có biểu diễn hình học tập nghiệm là đường thẳng . Tìm điều kiện của để đường thẳng song song với trục tung.
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho phương trình có biểu diễn hình học tập nghiệm là đường thẳng . Tìm điều kiện của để đường thẳng cắt hai trục tại hai điểm phân biệt.
A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm của hệ phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Tính nghiệm gần đúng (chính xác đến hàng phần trăm) của hệ phương trình 
A. 	B. 	C. 	D.
Tính nghiệm gần đúng (chính xác đến hàng phần trăm) của hệ phương trình 
A. 	B.
C.	D.
Nghiệm của hệ phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cặp là nghiệm của phương trình:
A. 	B. 	C. 	D. 
MỨC 3
Điều kiện xác định của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Điều kiện xác định của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Điều kiện xác định của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm của hệ phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D.
MỨC 4
Số nghiệm dương của phương trình là:
A.0 	B.1 	C.2 	D.3 
Nếu là tổng tất cả các nghiệm của phương trình thì 
A. 	B. 	C. 	D. 
Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 0	B.1	C.2	D.3
Phương trình có mấy nghiệm không âm?
A. 0	B.1	C.2	D.3
Phương trình có tập nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình vô nghiệm?
A. 	B. 	C. 	D. 
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Một ca nô chạy trên sông trong 8 giờ, xuôi dòng 135 km và ngược dòng 63 km. Một lần khác, ca nô cũng chạy trên sông trong 8 giờ, xuôi dòng 108 km và ngược dòng 84 km. Tính vận tốc dòng nước chảy và vận tốc của ca nô (biết rằng vận tốc thật của ca nô và vận tốc dòng nước chảy trong cả hai lần là bằng nhau và không đổi).
A. 	B. 	C. 	D. 
Có ba lớp học sinh 10A, 10B, 10C gồm 128 em cùng tham gia lao động trồng cây. Mỗi em lớp 10A trồng được 3 cây bạch đàn và 4 cây bàng. Mỗi em lớp 10B trồng được 2 cây bạch đàn và 5 cây bàng. Mỗi em lớp 10C trồng được 6 cây bạch đàn. Cả ba lớp trồng được là 476 cây bạch đàn và 375 cây bàng. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
A. 	B. 	C. 	D. 
Tìm hai cạnh của hình chữ nhật biết chu vi là 50 m và diện tích là 150 m2?
A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_dai_so_10_chuong_3_phuong_trinh_he_phuon.doc