LINK LỚP 10 ¦ Bài 04 CÁC TẬP HỢP SỐ I – CÁC TẬP HỢP SỐ ĐÃ HỌC 1. Tập hợp các số tự nhiên 2. Tập hợp các số nguyên Các số là các số nguyên âm. Vậy gồm các số tự nhiên và các số nguyên âm. 3. Tập hợp các số hữu tỉ Số hữu tỉ biểu diễn được dưới dạng một phân số trong đĩ Hai phân số và biểu diễn cùng một số hữu tỉ khi và chỉ khi Số hữu tỉ cịn biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn. 4. Tập hợp các số thực Tập hợp các số thực gồm các số thập phân hữu hạn, vơ hạn tuần hồn và vơ hạn khơng tuần hồn. Các số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn gọi là số vơ tỉ. Tập hợp các số thực gồm các số hữu tỉ và các số vơ tỉ. II – CÁC TẬP HỢP CON THƯỜNG DÙNG CỦA Trong tốn học ta thường gặp các tập hợp con sau đây của tập hợp các số thực Khoảng Đoạn Nửa khoảng CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho tập Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Lời giải. Chọn D. Câu 2. Tập hợp bằng tập hợp nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Lời giải. Chọn A. Câu 3. Cho tập Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Lời giải. Xét các đáp án: Đáp án A. Ta cĩ . Đáp án B. Ta cĩ . Đáp án C. Ta cĩ . Đáp án D. Ta cĩ là tập hợp các số hữu tỉ trong nửa khoảng . Chọn B. Câu 4. Cho . Khi đĩ, là: A. B. C. D. Lời giải. Ta cĩ . Chọn D. Câu 5. Cho các khoảng . Khi đĩ tập hợp bằng: A. B. C. D. Lời giải. Ta cĩ . Chọn D. Câu 6. Cho các số thực và . Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Lời giải. Chọn A. Câu 7. Cho hai tập hợp và Tìm tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập và A. và B. C. D. Khơng cĩ. Lời giải. Ta cĩ: Cĩ hai số tự nhiên thuộc cả hai tập và là và Chọn A. Câu 8. Cho tập . Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Lời giải. Chọn A. Câu 9. Cho . Khi đĩ, là: A. B. C. D. Lời giải. Ta cĩ . Chọn C. Câu 10. Cho hai tập hợp và . Khi đĩ là: A. B. C. D. Lời giải. Ta cĩ . Chọn B. Câu 11. Khẳng định nào sau đây sai? A. B. C. D. Lời giải. Chọn C. Câu 12. Cho . Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Lời giải. Xét các đáp án: Đáp án A. Ta cĩ . Đáp án B. Ta cĩ . Đáp án C. Ta cĩ . Đáp án D. Ta cĩ . Chọn C. Câu 13. Sử dụng kí hiệu khoảng để viết các tập hợp sau đây: . A. B. C. D. Lời giải. Chọn D. Câu 14. Cho và . Khi đĩ: A. B. C. D. Lời giải. Ta cĩ Do đĩ, . Chọn C. Câu 15. Cho . Khẳng định nào sau đây sai? A. B. C. D. Lời giải. Xét các đáp án: Đáp án A. Ta cĩ . Đáp án B. Ta cĩ . Đáp án C. Ta cĩ . Đáp án D. Ta cĩ . Chọn C. Câu 16. Cho . Khẳng định nào sau đây sai? A. B. C. D. Lời giải. Xét các đáp án: Đáp án A. Ta cĩ . Đáp án B. Ta cĩ . Đáp án C. Ta cĩ Đáp án D. Ta cĩ . Chọn D. Câu 17. Mệnh đề nào sau đây sai? A. B. C. D. Lời giải. Chọn C. Ta cĩ . Câu 18. Cho tập . Phần bù của trong là tập nào trong các tập sau? A. B. C. D. Lời giải. Ta cĩ . Chọn D. Câu 19. Cho . Tìm . A. B. C. D. Lời giải. Ta cĩ . Chọn A. Câu 20. Cho tập hợp và . Tập là: A. B. C. D. Lời giải. Ta cĩ: . Chọn C. Câu 21. Cho hai tập hợp và . Tìm để . A. B. C. D. Lời giải. Điều kiện: . Để khi và chỉ khi . Chọn C. Câu 22. Cho số thực và hai tập hợp , . Tìm để . A. B. C. D. Lời giải. Để hai tập hợp và giao nhau khác rỗng khi và chỉ khi (do ) . Chọn C. Câu 23. Cho hai tập hợp , . Tìm để . A. B. C. D. Lời giải. Điều kiện: . Để khi và chỉ khi , tức là . Đối chiếu điều kiện, ta được . Chọn D. Câu 24. Cho hai tập hợp và . Tìm để . A. B. C. D. Lời giải. Điều kiện: . Để khi và chỉ khi , tức là . Đối chiếu điều kiện, ta được . Chọn C. Câu 25. Cho các tập hợp và . Tìm để . A. B. C. D. Lời giải. Ta cĩ . Suy ra . Chọn B.
Tài liệu đính kèm: