Bài tập trắc nghiệm Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng lớp 11

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1985Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng lớp 11
ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
NHẬN BIẾT
Câu 1: Kí hiệu nào sau đây là tên của mặt phẳng
A. a B. mpQ C. (P) D. mp
Câu 2: Cho điểm A thuộc mặt phẳng (P), mệnh đề nào sau đây đúng :
A. B. 	 C. D. 
Câu 3: Khi điểm M thuộc đường thẳng d, mệnh đề nào sau đây đúng :
A. B. C. D. 
Câu 3: Cho đường thẳng a thuộc mặt phẳng (Q), khi đó mệnh đề nào sau đây sai ?
A. B. 	
 C. D. và (Q) có vô số điểm chung 	
Câu 4: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai :
A. Hình biểu diễn của đường thẳng là đường thẳng	
B. Hình biểu diễn phải giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm và đường thẳng.
C. Dùng nét đứt để biểu diễn cho đường bị che khuất
D. Hình biểu diễn của hai đường cắt nhau có thể là hai đường song song nhau
Câu 5: Cho mp(P) và đường thẳng . Mệnh đề nào sau đây đúng :
A. Nếu thì 
 B. Nếu thì 
C. 
D. Nếu 3 điểm A,B,C và A,B,C thẳng hàng thì A,B,C 	
Câu 6: Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác ABC?
	A. 1	B. 2	C. 3	D.4
Câu 7: Có bao nhiêu cách xác định một mặt phẳng?
	A. 1	B. 2	C. 3	D.4
Câu 8: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó đi qua 3 điểm.
B. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết một điểm và một đường thẳng.
C. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó chứa hai đường thẳng cắt nhau 
D. Cả A, B, C đều sai.	
Câu 9: Trong không gian cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?
	A. 6	B. 4	C. 3	D.2
Câu 10: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất ?
A. Ba điểm B. Một điểm và một đường thẳng 
 C. Hai đường thẳng cắt nhau D. Bốn điểm
Câu 11: Cho tam giác ABC, lấy điểm I trên cạnh AC kéo dài ( hình bên) 
Các mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. B. C. D. 
Câu 12: Trong các cách viết dưới đây, cách nào viết sai ?
A. và B. 
C. D. 
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD với đáy là tứ giác ABC có các cạnh đối không song song. Giả sử . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là 
A. SC B. SB C. SO D. SI
Câu 14: Cho hình chóp S. ABCD với ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB) và (ABCD) là :
A. AC B. BC C. AB D. BD	
Câu 15: Cho hình chóp S. ABCD với ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB) và (SBD) là :
A. SA B. SB C. SC D. SO	
Câu 16: Cho hình chóp S. ABCD với ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC) và (SBD) là :
A. SA B. SB C. SC D. SO	
Câu 17: Cho S là một điểm không thuộc mặt hình thang ABCD ( AB//CD và AB > CD). Gọi I là điểm của AD và BC. Khi đó giao tuyến của hai mp (SAD) và ( SCD) là 
A. SC B. SD C. SI D. BI
Câu 18: Cho 4 điểm A,B,C,D không đồng . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên BC lấy điểm P sao cho BP = 2 PD. Gọi Q là giao điểm của CD và NP . Khi đó giao điểm của CD và (MNP) là ?
A. P B. D C. M D. Q
Câu 19: Cho 4 điểm A,B,C,D không đồng . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên BC lấy điểm P sao cho BP = 2 PD. Gọi Q là giao điểm của CD và NP . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (ACD) là ?
A. MP B. MQ C. CQ D. NQ
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng mà hai đường thẳng này lần lượt nằm trên hai mặt phẳng cắt nhau
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước.
C. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng sẽ có một đường thẳng chung đi qua điểm chung ấy.
 D. Ba điểm không thẳng hàng cùng thuộc một mặt phẵng duy nhất.
Thông hiểu:
Trong mp , Cho tứ giác ABCD có AB cắt C tại E, AC cắt B tại F, S là điểm không thuộc 
Câu 21: Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là: 
A. SE B. SD C. CD D. AC
Câu 22: Giao tuyến của (SAC) và ( SBD) là:
A. SC B. AE C. SF D. SE
Câu 23: Gọi M, N lần lượt là giao điểm của EF với AD và BC. Giao tuyến của ( SEF) với (SAD) là:
A. SN B. SM C. MN D. DN 
Câu 24: Gọi M, N lần lượt là giao điểm của EF với AD và BC. Giao tuyến của ( SEF) với (SBC) là:
A. SN B. SM C. MN D. DN 
Trong mặt phẳng , cho hình bình hành ABCD tâm O, S là một điểm không thuộc . Gọi M,N, P lần lượt là trung điểm của BC, CD và SO. Đường thẳng MN cắt AB, AC và AD tạ M1, N1 và O1. Nối O1P cắt SA tại P1, nối M1P1 cắt SB tại M2, nối N1P1 cắt SD tại N2. 
Câu 25: Khi đó giao tuyến của (MNP) với (SAB) là 
A. P1N2 B. P1M2 C. P1C D. M1N1
Câu 26: Khi đó giao tuyến của ( MNP) với (SAD) là ?
A. P1N2 B. P1N1 C. MN2 D. PN2
Câu 27: Khi đó giao tuyến của ( MNP) với (SCD) là ?
A. P1N B. P1N1 C. MN2 D. NN2
Câu 28: Khi đó thiết diện của mặt phẳng (MNP) với hình chóp S.ABCD là 
A. tam giác MNP B. Tứ giác BM2N2N C. Ngũ giác NMM2P1N2 D. Tam giác P1M1N1
Câu 29: Cho tứ iện ABCD, M là trung điểm của AB, N là điểm trên AC mà , P là điểm trên đoạn AD mà . Gọi E là giao điểm của MP và BD, F là giao điểm của MN và BC. Khi đó giao tuyến của (BCD) và (CMP) là :
A. CP B. CE C. MF D. NE
Câu 30: Cho tứ iện ABCD, M là trung điểm của AB, N là điểm trên AC mà , P là điểm trên đoạn AD mà . Gọi E là giao điểm của MP và BD, F là giao điểm của MN và BC. Khi đó giao tuyến của (BCD) và (BCD) là :
A. NE B. EF C. ME D. NE

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_dai_cuong_ve_dt_va_mp_lop_11.doc