Bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Đa diện - Nón - Trụ - Cầu - Năm học 2016-2017 - Đặng Việt Đông

pdf 54 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 354Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Đa diện - Nón - Trụ - Cầu - Năm học 2016-2017 - Đặng Việt Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Đa diện - Nón - Trụ - Cầu - Năm học 2016-2017 - Đặng Việt Đông
 Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian 
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 1 
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay 
 Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian 
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 2 
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay 
ĐA DIỆN 
Câu 1: Tổng số mặt, số cạnh và số đỉnh của hình lập phương là: 
A. 26 B. 24 C. 8 D. 16 
Câu 2: Có thể chia hình lập phương thành bao nhiêu hình tứ diện bằng nhau? 
A. Hai B. Vô số C. Bốn D. Sáu 
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? 
A. Hình lập phương là đa điện lồi 
B. Tứ diện là đa diện lồi 
C. Hình hộp là đa diện lồi 
D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi 
Câu 4: Hình lập phương có bao nhiêu mặt 
A. 7 B. 5 C. 6 D. 8 
Câu 5: Số cạnh của một khối chóp hình tam giác là 
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 
Câu 6: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành 
mệnh đề đúng: “Số cạnh của một hình đa diện luôn .. số mặt của hình đa diện ấy.” 
A. bằng B. nhỏ hơn hoặc bằng C. nhỏ hơn D. lớn hơn. 
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? 
A. Hình lập phương là đa điện lồi 
B. tứ diện là đa diện lồi 
C. Hình hộp là đa diện lồi 
D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi. 
Câu 8: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: 
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt 
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. 
Câu 9: Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây 
A. Khối chóp tam giác đều B. Khối chóp tứ giác 
C. Khối chóp tam giác D. Khối chóp tứ giác đều 
Câu 10: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là: 
A. 1V Bh
3
 B. V Bh C. 1V Bh
2
 D. V 3Bh 
Câu 11: Khối chóp đều SABCD có mặt đáy là: 
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông 
Câu 12: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là: 
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. 
Câu 13: Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là: 
A. 3. B. 6. C. 9. D. 12. 
Câu 14: Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là: 
A. 1 B. 2 C. 6 D. 3 
Câu 15: Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia 
hình lập phương thành 
A. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác giác đều 
B. Năm tứ diện đều 
C. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều 
D. Năm hình chóp tam giác giác đều, không có tứ diện đều 
 Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian 
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 3 
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay 
Câu 16: Số cạnh của một khối chóp bất kì luôn là 
A. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 4 B. Một số lẻ 
C. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 6 D. Một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5 
Câu 17: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất: 
A. Hai mặt. B. Ba mặt. C. Bốn mặt. D. Năm mặt. 
Câu 18: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ? 
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi 
B. Khối hộp là khối đa diện lồi 
C. Khối tứ diện là khối đa diện lồi 
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi 
Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 
A. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau 
B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh 
C. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn luôn bằng nhau 
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau 
Câu 20: Cho hình đa diện H có c cạnh, m mặt, và d đỉnh. Chọn khẳng định đúng: 
A. c m B. m d C. d c D. m c 
Câu 21: Khối đa điện nào sau đây có công thức tính thể tích là 1V B.h
3
 (B là diện tích đáy; h là chiều 
cao) 
A. Khối lăng trụ B. Khối chóp C. Khối lập phương D. Khối hộp chữ nhật 
Câu 22: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 
A. 1V Bh
3
 B. V Bh C. 1V Bh
2
 D. 3V Bh
2
 
Câu 23: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 
A. V Bh B. 1V Bh
3
 C. 1V Bh
2
 D. 4V Bh
3
 
Câu 24: Cho một khối chóp có thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống 1
3
 lần thì thể tích 
khối chóp lúc đó bằng: 
A. V
9
 B. V
6
 C. V
3
 D. V
27
Câu 25: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp 
tương ứng sẽ: 
A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 6 lần D. tăng 8 lần 
Câu 26: Cho hình chóp SABCD. Lấy một điểm M thuộc miền trong tam giác SBC. Lấy một điểm N 
thuộc miền trong tam giác SCD. Thiết diện của hình chóp SABCD với (AMN) là 
A. Hình tam giác B. Hình tứ giác C. Hình ngũ giác D. Hình lục giác 
Câu 27: Tính thể tích miếng nhựa hình bên dưới: 
15cm
14cm
6cm
7cm
4cm
A. 584cm3 B. 456cm3 C. 328cm3 D. 712cm3 
 Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian 
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 4 
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay 
Câu 28: Cho khối tứ diện đều ABCD. Điểm M thuộc miền trong của khối tứ diện sao cho thể tích các 
khối MBCD, MCDA, MDAB, MABC bằng nhau. Khi đó 
A. M cách đều tất cả các đỉnh của khối tứ diện đó. 
B. M cách đều tất cả các mặt của khối tứ diện đó. 
C. M là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của 2 cạch đối diện của tứ diện 
D. Tất cả các mệnh đề trên đều đúng. 
Câu 29: Trong cách mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 
A. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. 
B. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. 
C. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. 
D. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. 
Câu 30: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng 
A. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 8 
B. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn 6 
C. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 6 
D. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn 7 
Câu 31: cho hình chóp tứ giác đều SABCD. Tìm mệnh đề sai : 
A. Hình chóp SABCD có các cạnh bên bằng nhau. 
B. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S xuống mặt phẳng đáy (ABCD) là tâm của đáy. 
C. Hình chóp có các cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy cùng một góc. 
D. Hình chóp SABCD đáy là hình thoi. 
Câu 32: Cho khối tứ diện ABCD. Lấy một điểm M nằm giữa A và B, một điểm N nằm giữa C và D . 
Bằng hai mặt phẳng  MCD và  NAB ta chia khối tứ diện đã cho thành bốn khối tứ diện: 
A. AMCN, AMND, AMCD, BMCN B. AMNC, AMND, BMNC, BMND 
C. AMCD, AMND, BMCN, BMND D. BMCD, BMND, AMCN, AMDN 
Câu 33: Cắt hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ bởi mặt phẳng (AA’CC’) ta được hình nào sau đây? 
A. hình hộp đứng B. hình lăng trụ đều C. hình lăng trụ đứng D. hình tứ diện 
 Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian 
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 5 
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay 
KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU 
Câu 34: Số cạnh của tứ diện đều là 
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 
Câu 35: Khối đa diện đều loại {4;3} có bao nhiêu mặt 
A. 6 B. 12 C. 5 D. 8 
Câu 36: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây 
A.  3;3 B.  3;4 C.  4;3 D.  5;3 
Câu 37: Khối lập phương là khối đa diện đều loại: 
A. {5;3} B. {3;4} C. {4;3} D. {3;5} 
Câu 38: Khối đa diện đều loại {5;3} có số mặt là: 
A. 14 B. 12 C. 10 D. 8 
Câu 39: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? 
A. 3 B. 5 C. 20 D. Vô số 
Câu 40: Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều? 
A. Thập nhị diện đều B. Nhị thập diện đều C. Bát diện đều D. Tứ diện đều 
Câu 41: Số cạnh của một bát diện đều là: 
A. 12 B. 8 C. 10 D. 16 
Câu 42: Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh? 
A. 3 B. 5 C. 8 D. 4 
Câu 43: Mỗi đỉnh của nhị thập diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh? 
A. 20 B. 12 C. 8 D. 5 
Câu 44: Khối mười hai mặt đều thuộc loại 
A. {5, 3} B. {3, 5} C. {4, 3} D. {3, 4} 
Câu 45: Khối đa diện đều loại {3;4} có số cạnh là: 
A. 14 B. 12 C. 10 D. 8 
Câu 46: Khối đa diện đều loại {4;3} có số đỉnh là: 
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 
Câu 47: Số cạnh của một hình bát diện đều là: 
A. Tám B. Mười C. Mười hai D. Mười sáu. 
Câu 48: Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh 
A. 8 B. 6 C. 9 D. 7 
Câu 49: Hình mười hai mặt đều thuộc loại khối đa diện nào sau đây ? 
A. {3;3} B. {4;3} C. {3;5} D. {5;3} 
Câu 50: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là: 
A. Mười hai B. Mười sáu C. Hai mươi D. Ba mươi. 
Câu 51: Hình muời hai mặt đều có bao nhiêu mặt 
A. 20 B. 28 C. 12 D. 30 
Câu 52: Số cạnh của hình mười hai mặt đều là: 
A. Mười hai B. Mười sáu C. Hai mươi D. Ba mươi. 
Câu 53: Số đỉnh của hình 20 mặt đều là: 
A. Mười hai B. Mười sáu C. Hai mươi D. Ba mươi. 
Câu 54: Giả sử khối đa diện đều có C cạnh và có Đ đỉnh . Vì mỗi đỉnh là đỉnh chung của ba cạnh và mỗi 
cạnh có hai đỉnh nên 3Đ = 2C. Vậy Đ là 
A. Số chẵn B. Số lẻ C. Số chẵn hoặc số lẻ D. Không xác định 
Câu 55: Số đỉnh và số cạnh của hình hai mươi mặt là tam giác đều : 
 Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian 
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 6 
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay 
A. 24 đỉnh và 24 cạnh. B. 24 đỉnh và 30 cạnh C. 12 đỉnh và 30 cạnh D. 12 đỉnh và 24 cạnh 
Câu 56: Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là 
A. Các đỉnh của một hình tứ diện đều B. Các đỉnh của một hình bát diện đều 
C. Các đỉnh của một hình mười hai mặt đều D. Các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều 
Câu 57: Khối đa diện đều có tính chất nào sau đây : 
A. Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh B. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt 
C. Cả 2 đáp án trên D. Đáp án khác 
Câu 58: Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của hình 
A. Bát diện đều B. Tứ diện đều C. Lục bát đều D. Ngũ giác đều 
Câu 59: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 
A. Tâm tất cả các mặt của 1 hình lập phương thì tạo thành một hình lập phương. 
B. Tâm tất cả các mặt của 1 hình tứ diện đều thì tạo thành một hình tứ diện đều. 
C. Tâm tất cả các mặt của 1 hình tứ diện đều thì tạo thành một hình lập phương. 
D. Tâm tất cả các mặt của 1 hình lập phương thì tạo thành một hình tứ diện đều. 
Câu 60: Cho khối lập phương.Khẳng định nào sau đây là đúng. 
A. Là khối đa diện đều loại {3;4} B. Số đỉnh của khối lập phương bằng 6 
C. Số mặt của khối lập phương bằng 6 D. Số cạnh của khối lập phương bằng 8 
Câu 61: Cho khối bát diện đều ABCDEF. Chọn câu sai trong các khẳng định sau: 
A. Thiết diện tạo bởi mp (P) và hình bát diện đều có thể là hình vuông.. 
B. Thiết diện tạo bởi mp (P) và hình bát diện đều có thể là hình tam giác. 
C. Thiết diện tạo bởi mp (P) và hình bát diện đều có thể là hình tứ giác. 
D. Thiết diện tạo bởi mp (P) và hình bát diện đều có thể là hình lục giác đều. 
Câu 62: Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia 
hình lập phương thành 
A. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác giác đều 
B. Năm tứ diện đều 
C. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều 
D. Năm hình chóp tam giác giác đều, không có tứ diện đều 
Câu 63: Một hình lập phương có cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt ngoài của hình lập phương rồi cắt hình 
lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của hình lập phương thành 64 hình lập phương 
nhỏ có cạnh 1cm. Có bao nhiêu hình lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ? 
A. 8 B. 16 C. 24 D. 48 
 Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian 
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 7 
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay 
THỂ TÍCH HÌNH CHÓP 
* HÌNH CHÓP ĐỀU 
Câu 1: Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a bằng: 
A. 
3a 2
12
 B. 
3a 2
4
 C. 
3a 3
12
 D. 
3a
12
Câu 2: Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh bên a, góc ở đáy của mặt bên là 045 . Tính thể tích 
hình chóp SABC. 
A. 
2a
3
 B. 
3a
6
 C. 
3a
4
 D. 
3a
5
Câu 3: Cho hình chóp tam giác đều có đường cao h và mặt bên có góc ở đỉnh bằng 60 0 . Tính thể tích 
hình chóp. 
A. 
3h 3
8
 B. 
3h 4
8
 C. 
3h 2
6
 D. 
3h 3
6
Câu 4: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a; Thể tích của (H) bằng: 
A. 
3a
3
 B. 
3a 2
6
 C. 
3a 3
4
 D. 
3a 3
2
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng a, hợp với đáy một góc 60 0 . Tính thề tính hình 
chóp. 
A. 
2a 2
4
 B. 
3a 4
8
 C. 
3a 3
2
 D. 
2a 5
5
Câu 6: Cho hình chóp đều SABC có cạnh bên bằng a hợp với đáy ABC một góc 60 0 . Tính thể tích hình 
chóp. 
A. 
33a
16
 B. 
23a
16
 C. 
23a
8
 D. 
33a
8
Câu 7: Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh bên a, góc ở đáy của mặt bên là 45 0 . Tính thể tích 
hình chóp. 
A. 
39a 2
2
 B. 
29a 3
2
 C. 
33a
2
 D. 
23a
6
Câu 8: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 
 Thể tích khối chóp SABCD theo a và  bằng 
A. 
32a tan
3
 B. 
3a 2 tan
6
 C. 
3a 2 tan
12
 D. 
3a 2 tan
3
 
Câu 9: Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy a và mặt bên hợp với đáy một góc 60 0 . Tính thể 
tích hình chóp SABC. 
A. 
3a 3
12
 B. 
3a 2
12
 C. 
3a 3
8
 D. 
3a 3
24
Câu 10: Cho chóp tam giác đều có đường cao h hợp với một mặt bên một góc 30 0 . Tính thể tích hình 
chóp. 
A. 
3h 3
3
 B. 
3h 3
6
 C. 
3h 3
9
 D. 
2h 2
4
 Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian 
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 8 
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay 
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có chiều cao h, góc ở đỉnh của mặt bên bằng 60 0 . Tính thể 
tích hình chóp. 
A. 
32h
3
 B. 
3h
3
 C. 
3h
6
 D. 
23h
2
Câu 12: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều, măt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc 
với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông tại S, SA= a 3 , SB=a; Gọi K là trung điểm của đoạn AC. 
Tính thể tích khối chóp SABC. 
A. V=
3a
8
 B. V=
3a
3
 C. V=
3a
6
 D. V=
3a
2
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 060 . M, 
N là trung điểm của cạnh SD, DC. Tính theo a thể tích khối chóp MABC. 
A. 
3a 2
4
 B. 
3a 3
24
 C. 
3a 2
2
 D. 
3a
8
Câu 14: Cho hình chóp đều SABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy góc 060 . 
Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M, N. Tính 
theo a thể tích khối chóp SABMN. 
A. 
35a 3
3
 B. 
32a 3
3
 C. 
3a 3
2 D. 
34a 3
3 
Câu 15: Cho hình chóp đều SABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 450. Gọi M, 
N, P lần lượt là trung điểm của SA, SB và CD. Thể tích khối tứ diện AMNP bằng 
A. 
3a
48
 B. 
3a
16
 C. 
3a
24
 D. 
3a
6
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có đáy hợp với cạnh bên một góc 450. Bán kính mặt cầu 
ngoại tiếp hình chóp SABCD bằng 2 . Thể tích khối chóp là 
A. 4
3
 B. 4 2
3
 C. Đáp số khác D. 4 2 
HÌNH CHÓP CÓ CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY 
* ĐÁY LÀ TAM GIÁC 
Câu 17: Cho khối chóp S.ABC có  SA ABC , tam giác ABC vuông tại B , AB a, AC a 3.  Tính 
thể tích khối chóp S.ABC biết rằng SB a 5 
A. 
3a 2
3
 B. 
3a 6
4
 C. 
3a 6
6
 D. 
3a 15
6
Câu 18: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên  SAB và  SAC 
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC a 3 
A. 
32a 6
9
 B. 
3a 6
12
 C. 
3a 3
4
 D. 
3a 3
2
Câu 19: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA vuông góc 
với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp 
 Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian 
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 9 
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay 
A. 
3a 6
24
 B. 
3a 3
24
 C. 
3a 6
8
 D. 
3a 6
48
Câu 20: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và 
(SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o. Tính thể tích hình chóp 
A. 
3a 3
8
 B. 
3a 3
12
 C. 
3a
4
 D. 
3a 3
4
Câu 21: Cho hình chóp tam giác SABC có cạnh đáy AB=2a, BC=3a; Góc giữa AB và BC bằng 600. 
Tính theo a thể tích khối chóp SABC biết SA vuông góc với đáy và SA=4a 
A. 32 3a B. 33a C. 34 3a D. 32a 
Câu 22: Cho hình chóp tam giác SABC có cạnh đáy AB=AC=2a, BC=3a; Tính theo a thể tích khối chóp 
SABC biết SA vuông góc với đáy và SA=3a 
A. 
315a
2
 B. 
315a
4
 C. 315a D. 
33 15a
2
Câu 23: Cho hình chóp tam giác SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a; Tính theo a thể tích 
khối chóp SABC biết SA vuông góc với đáy và SA= 3a 
A. 
33a
2
 B. 3a C. 33a D. 
3a
4
Câu 24: Cho hình chóp tam giác SABC có AC=3a, AB=4a, BC=5a; Tính theo a thể tích khối chóp 
SABC biết SA vuông góc với đáy và SA=2a 
A. 3a B. 32a C. 34a D. 36a 
Câu 25: Cho hình chóp tam giác SABC có ABC là tam giác vuông tại A; AB=AC=a; Tính theo a thể 
tích khối chóp SABC biết SA vuông góc với đáy và SA=2a 
A. 3a B. 
3a
6
 C. 
3a
3
 D. 33a 
Câu 26: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh SA vuông góc với mặt đáy, biết 
AB=2a, SB=3a; Thể tích khối chóp SABC là V. Tỷ số 3
8V
a
 có giá trị là. 
A. 8 3
3
 B. 8 5
3
 C. 4 5
3
 D. 4 3
3
Câu 27: Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại a với BC = 2a, oBAC 120  , biết 
SA (ABC) và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 45o. Tính thể tích khối chóp SABC 
A. 
3a
9
 B. 
3a
3
 C. 3a 2 D. 
3a
2
* ĐÁY LÀ HÌNH VUÔNG 
Câu 28: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 5 . SA vuông góc với đáy. SA 
= 2a 2 . Tính theo a thể tích khối chóp SABCD. 
A. 
310a 2
3
 B. 
3a 2
3
 C. 35a 2 D. 
32a 10
3
Câu 29: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD 
và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp SA BCD 
 Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian 
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 10 
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay 
A. 
3a 3
3
 B. 
32a 3
3
 C. 
3a 3
6
 D. 3a 3 
Câu 30: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với đáy. SA=2a; 
Tính theo a thể tích khối chóp SABCD 
A. 
32a
3
 B. 32a C. 34a D. 3a 
Câu 31: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Góc giữa SB và 
đáy bằng 600. SA= 2a; Tính theo a thể tích khối chóp SABCD 
A. 33a B. 
38a
9
 C. 38a D. 
38a
6
Câu 32: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với đáy. SA=3a. Góc 
giữa mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 300. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD 
A. 39a B. 3a C. 33a D. 327a 
Câu 33: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a và SA vuông góc với đáy. Góc 
giữa SC và đáy bằng 450. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD 
A. 38 2a B. 316 2a C. 
38 2a
3
 D. 
34 3a
3
Câu 34: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a và SA vuông góc với đáy. Góc 
giữa mặt phẳng (SCD) và đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD 
A. 33 3a B. 38 3a C. 28 3a D. 
38 3a
3
Câu 35: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông biết SA  (ABCD), SC = a và SC hợp 
với đáy một góc 60o Tính thể tích khối chóp 
A. 
3a 3
48
 B. 
3a 6
48
 C. 
3a 3
24
 D. 
3a 2
16
Câu 36: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 . SA vuông góc với đáy. Góc 
giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD. 
A. 
32a 6
3
 B. 
3a 6
3
 C. 
32a 6
9
 D. 
3a 6
9
Câu 37: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3
2
. SA vuông góc với đáy. Góc 
giữa mặt bên (SCD) và mặt đáy bằng 300. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD. 
A. 
3a
4
 B. 
3a
8
 C. 
3a
2
 D. 
3a 3
12
Câu 38: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a. SC vuông góc với đáy. Góc giữa 
cạnh bên SB và mặt đáy bằng 450. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD. 
A. 39a B. 38a C. 37a D. 36a 
Câu 39: Cho hình chóp SABCD có đáy 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_trac_nghiem_chuyen_de_da_dien_non_tru_cau_nam_hoc_20.pdf