Bài 1: QUY TẮC ĐẾM Câu 1. Từ các chữ số 2,3,5,8,9 có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau? A.178 B.58 C.80 D.120 Câu 2. Tổ của An và Cường có 7 học sinh. Số cách xếp 7 học sinh theo hàng dọc mà An đứng đầu hàng,Cường đứng cuối hàng là: A.120 B.100 C.110 D.125 Câu 3. Từ các chữ số 0,2,3,5,6,8,9 có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số? A.3058 B.2058 C.8012 D.12020 Câu 4. Từ các chữ số 2,3,4,5,8,9 có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 2? A.378 B.280 C.180 D.1200 Câu 5. Từ A đến B có ba con đường, từ B đến C có bốn con đường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn đường đi từ A đến C (qua B). A.7 B.12 C.81 D.24 Câu 6. Cho tập hợp A={1,2,3,4,5,6}. Từ các phần tử của tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5. A.32 B.28 C.24 D.20 Bài 2: HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP Câu 1. Số cách xếp 5 người ngồi quanh một bàn tròn với 5 ghế là A.50 B.100 C.120 D.24 Câu 2. Số nguyên dương k thỏa mãn đẳng thứclà A.16 B.3 C.4 D.5 Câu 3. Số các tổ hợp chập k của n phần tử được tính theo công thức A. B. C. D. Câu 4. Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử được tính theo công thức A. B. C. D. Câu 5. Phương trình có nghiệm là A. n = 6 B. n = 3 C. n = 4 D. n = 10 Câu 6. Phương trình có nghiệm là A. n = 3 B. n = 2 C. n = 4 D. n = 6 Câu 7. Ngũ giác đều có số đường chéo là: A.3 B. 4 C. 6 D.5 Câu 8. Bát giác lồi có số đường chéo là: A.12 B. 15 C. 20 D.25 Câu 9. Một đa giác lồi có số đường chéo bằng số cạnh. Đa giác đã cho có số cạnh là A.4 B. 5 C. 6 D.8 Câu 10. Có 7 bông hồng và 5 bông huệ. Chọn ra 3 bông hồng và 2 bông huệ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn A.360 B. 270 C. 350 D.320 Câu 11. Một tổ lao động gồm có 15 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách phân công 4 học sinh cắt cành cây, 5 học sinh cắt cỏ và 6 học sinh lau nền nhà. A.360120 B. 270350 C. 730630 D.630630 Câu 12. Nghiệm của phương trình là A.8 B.-4 C. 6 D.15 Câu 13. Một tổ lao động gồm có 12 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách phân công 3 học sinh cắt cành cây, 5 học sinh làm cỏ và 4 học sinh quét rác. A.27720 B.27702 C.27725 D.152301 Câu 14. Tìm n biết: A.6 B.4 C. 2 D.1 Bài 3: NHỊ THỨC NIU-TƠN Câu 1. Số hạng thứ 3 trong khai triển: là: A.2 B. C. D. Câu 2. Số hạng không chứa x trong khai triển : là: A.160 B.240 C.42 D.87 Câu 3. Số hạng thứ 4 trong khai triển (a-2x)20 theo luỹ thừa tăng dần của x là: A.-C32023a17x3 B.-C42024a16x4 C.-C52025a15x5 D. Đáp án khac Câu 4. Tính tổng S = A.n B.n! C.3n D.2n Câu 5. Từ khai triển biểu thức thành đa thức, hãy tính tổng các hệ số của đa thức nhận được. A.17 B.17! C.1 D.-1 Câu 6. Biết tổng tất cả các hệ số của khai triển nhị thức (x2 + 1)n bằng 1024. Tìm số nguyên dương n. A.10 B.-10 C.12 D. 8 Câu 7. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn . A.2 B.3 C.4 D. 5 Câu 8. Số hạng chứa trong khai triển: , với là A. B. C. D. Câu 9. Tìm n, biết: A.8 B.10 C.14 D. 13 Câu 10. Khai triển nhị thức: A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: