BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1: PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI ? A. Phép đối xứng tâm I biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. B. Phép đối xứng tâm biến một góc thành một góc bằng nó. C. Phép đối xứng tâm biến tam giác thành chính nó. D. Phép đối xứng trục biến đường tròn thành đường tròn bằng nó . Câu 1: Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép đối xứng tâm I biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ A. Không có phép đối xứng tâm I nào . B. Có duy nhất một phép đối xứng tâm I. C. Chỉ có hai phép đối xứng tâm I. D. Có vô số . Câu 2: Qua phép đối xứng tâm I, đường thẳng d biến thành d’ .Trong trường hợp nào thì d trùng d’: A. I trùng gốc tọa độ. B. I d. C. I d D. Không có . Câu 3: Qua phép đối xứng tâm I , đường thẳng d biến thành d’ .Trong trường hợp nào thì d song song với d’: A. I trùng gốc tọa độ. B. I d. C. I d D. Không có . Câu 4: Trong các chữ cái : K, I, H, T, N, A, M, X, O, C, L, P ; có bao nhiêu chữ cái là hình có tâm đối xứng : A. 8 B. 7 . C. 5 D. 9 Câu 5: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O .Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép đối xứng tâm O. A. ABO B. BCO C. DOC D. DEO Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. Phép đối xứng tâm biến mỗi đường thẳng d thành đường thẳng song song với d. B. Phép đối xứng tâm biến mỗi đường thẳng d thành đường thẳng cắt d. C. Phép đối xứng tâm biến mỗi đường thẳng d thành chính nó. D. Phép đối xứng tâm biến mỗi đt d thành đường thẳng // hoặc trùng với d. Câu 7: Cho hình bình hành ABCD. Gọi I là trung điểm của AB và ĐI(C) = E. Khi đó E là ảnh của D qua A. Phép đối xứng tâm A B. Phép đối xứng tâm B. C. Phép đối xứng tâm C. D. Phép đối xứng tâm I. Câu 8: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình ? A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó. B. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó. C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia. D.Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu (k ≠ 1). Câu 9: Khẳng định nào sai: A. Phép đối xứng tâm biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó . B. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó . C. Phép đối xứng tâm biến tam giác thành tam giác bằng nó . D. Phép đối xứng tâm biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. Câu 10: Khẳng định nào sai: A. Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. B. Phép đối xứng tâm biến một góc thành một góc bằng nó . C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I thì 'IMIM . D. Phép đối xứng tâm biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. Câu 11 :Cho đường tròn (O ;R).Tìm mệnh đề sai : A. Có phép đối xứng tâm I biến (O ;R) thành chính nó . B. Có hai phép đối xứng tâm biến (O ;R) thành chính nó . C. Có phép đối xứng trục biến (O ;R) thành chính nó . D. Có phép tịnh tiến theo v ( v ≠ 0 ) biến (O ;R) thành chính nó . Câu 12 : Phép biến hình nào sau đây không có tính chất biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó : A. Phép tịnh tiến. B.Phép đối xứng trục . C. Phép đối xứng tâm . D.Phép đồng nhất. Câu 13 : Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Tìm ảnh của tam giác ABD qua phép đối xứng tâm O: A. ADB B. DEA C. DCF D. EAD Câu 14: Trong mp Oxy cho I(3; 3) và điểm A(4; 5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây qua phép đối xứng tâm I A. A’(1; 6) B. A’(2; 1) C. A’(4; 7) D. A’(3; 1) Câu 15: Trong mp Oxy cho điểm M(2;3). Điểm M’ nào sau đây là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I( 0; 3) : A. M’(3; 2) B. M’(-2; 3) C. M’(2; -3) D. M’(3; -2) Câu 16: Trong mp Oxy cho đường thẳng d: x – y + 4 = 0. Hỏi trong 4 đường thẳng cho bởi các phương trình sau đường thẳng nào biến thành d qua phép đối xứng tâm O(0; 0) ? A. x + y - 4 = 0 B. x + y - 3 = 0 C. x – y - 4 = 0 D. 2x - 2y + 1 = 0 Câu 17: Trong mp cho đường thẳng d: x - 3y + 2 = 0. Hỏi trong 4 đường thẳng cho bởi các phương trình sau đường thẳng nào là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I(-2;0) ? A. 2x + y - 4 = 0 B. 2x - 6y + 4 = 0 C. x – 3y + 4 = 0 D. x - 3y + 1 = 0 Câu 18: Trong mp Oxy cho đường thẳng d: x + y - 2 = 0. Hỏi phép đối xứng tâm O biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau: A. 2x + 2y - 4 = 0 B. x + y + 4 = 0 C. x + y + 4 = 0 D. 2x + 2y = 0 Câu 19: Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến một đường thẳng cho trước thành chính nó A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số Câu 20: Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến một hình vuông thành chính nó? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 21: Trong các hình: tam giác đều, hình vuông, ngũ giác đều, lục giác đều, bát giác đều có bao nhiêu hình có tâm đối xứng? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 22: Cho hình bình hành ABCD có I là trung điểm BC. Phép đối xứng tâm I biến: A. B thành C. B. C thành A. C. C thành B. D. A thành D. Câu 23: Cho đường tròn (C) có tâm O và đường kính AB. Gọi là tiếp tuyến của (C) tại điểm A. Phép đối xứng tâm O biến thành: A. Đường kính của (C) song song với . B. Tiếp tuyến của (C) tại điểm B. C. Tiếp tuyến của (C) song song với AB. D. Cả 3 đường trên đều không phải. Câu 24. Phép đối xứng tâm I(a; b) biến điểm A(1; 3) thành điểm A’(1; 7) . Tổng a + b bằng A. 6 B. 7 C. 4 D. 8 Câu 25. Phép đối xứng tâm O(0; 0) biến điểm A(m; -m) thành điểm A’ nằm trên đường thẳng x – y + 6 = 0. Giá trị m bằng A. 3 B. 4 C. -3 D. -4 Câu 26. Phép đối xứng tâm O(0; 0) biến đường thẳng d: x – y + 1 = 0 thành đường thẳng có phương trình : A. x - y + 1 = 0 B. x + y + 1 = 0 C. x – y - 1 = 0 D. x + y - 1 = 0 Câu 27. Chữ cái nào nào sau đây là hình có tâm đối xứng : A. Q B. R . C. H D. Z Câu 28. Phép đối xứng tâm I(1; 3) biến đường thẳng d: x + y – 1 = 0 thành đường thẳng có phương trình : A. x - y + 2– 1 = 0 B. x + y – 2 = 0 C. x + y – 10 = 0 D. x + y + 10 = 0 Câu 29. Phép đối xứng tâm O(0; 0) biến đường tròn (C): ( x- 1)2 + ( y + 1)2 = 1 thành đường tròn có phương trình : A. ( x+ 3)2 + ( y - 3)2 = 4 B. ( x+ 3)2 + ( y - 3)2 = 1 C. ( x + 1)2 + ( y + 1)2 = 1 D. ( x + 1)2 + ( y - 1)2 = 1 Câu 30. Phép đối xứng tâm I(4; - 3) biến đường thẳng d: x + y – 5 = 0 thành đường thẳng có phương trình : A. x - y + 3 = 0 B. x - y - 8 = 0 C. x + y + 1 = 0 D. x + y – 1 = 0 Câu 31. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình tròn. B. Hình tam giác đều C. Hình vuông. D. Hình thoi. Câu 32: Cho đường thẳng d: x - y + 4= 0. Hỏi đường thẳng nào trong các đường thẳng sau có ảnh là d trong phép đối xứng tâm I(4;1)? A. x - y + 2= 0 B. x - y – 10 = 0 C. x - y – 8 = 0 D. x - y + 6= 0 Câu 33: Cho M(3; 1) và I(1;2). Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M trong phép đối xứng tâm I ? A. M’(2; 1) B. M’(-1; 3) C. M’(5; -4) D. M’(-1; 5) Câu 34: Cho đường thẳng d: x = 2. Hỏi đường thẳng nào trong các đường thẳng sau là ảnh của d trong phép đối xứng tâm O(0;0) ? A. y = 2 B. y = - 2 C. x = 2 D. x = - 2 Câu 35: Trong các biển báo giao thông đường bộ dưới đây, có bao nhiêu biển báo là hình có tâm đối xứng? A. 4 B. 5 C. 6 D. 3. Câu 36: Cho M(2; 3). Ảnh của M trong phép đối xứng tâm I(2; 0) ? A. N(2; -3) B. Q(-3; -2) C. P(3;2) D. S(3; -2) Câu 37: Cho đường thẳng : y + 2 = 0 và đường tròn (C): x2 + y2 = 13. Qua phép đối xứng tâm I(1; 0) điểm M trên biến thành điểm N trên (C). Độ dài MN bằng: A. 5 B. 6 C. 52 D. 24 Câu 37: Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y - 4 = 0 . Ảnh của (C) qua phép đối xứng tâm I(-1; -2) là : A. (C’): (x – 4)2 + (y – 1)2 = 4 B. (C’): (x – 4)2 + (y – 1)2 = 9 C. (C’): (x + 3)2 + (y +2)2 = 9 D. (C’): x2 + y2 + 8x + 2y - 4 = 0 Câu 38: Cho đường thẳng : x + 2y – 3 = 0 và ’: x – 2y – 7 = 0. Qua phép đối xứng tâm I(1; -3) điểm M trên biến thành điểm N trên ‘. Độ dài MN bằng: A. 12 B. 13 C. 372 D. 352 Câu 39: Cho hình bình hành ABCD tâm I. Phép đối xứng tâm I biến: A. B thành C. B. C thành A. C. C thành B. D. A thành D. Câu 40: Cho ABC có M; N là trung điểm AB, AC. Phép đối xứng ĐM(C) = E và ĐN(B) = F, Khẳng định nào sau đây sai? A. A là trung điểm EF B. EF = 4MN C. ĐA(E) = F D. Phép đối xứng trục MN biến đoạn BC thành đoạn AF. Câu 41: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng đồng thời có tâm đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 1 A. Hình 1, 2 B. Hình 1, 3 C. Hình 2, 3 D. Hình 1, 2 và 3 Câu 42: Trong mp Oxy cho điểm M(-3;2). Ảnh của điểm M lần lượt qua phép đối xứng trục Ox và phép đối xứng tâm I(1; 1) là: A. M’(1; -1) B. M’ (-1; 1) C. M’ (5; 4) D. M’(1; 2) Câu 43: Trong mp Oxy cho M(-2;4). Ảnh của điểm M lần lượt qua phép đối xứng tâm O và phép đối xứng tâm I(3; - 3) là: A. (4;8) B. (-8;4) C. (4; -2) D. (-4;-8) Câu 44: Trong mp Oxy cho đường thẳng ty tx 1 42 . Ảnh của qua phép đối xứng tâm I (-2; 2) là: A. x + 4y – 5 = 0 B. x + 4y – 6 = 0 C. 4x – y + 1 = 0 D. 4x – y - 1 = 0 Câu 45: Ảnh của : x – y – 4 = 0 qua phép đối xứng tâm I(a; b) là ’: x – y + 2 = 0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a2 + b2 bằng A. 2 B. 3 22 C. 2 2 D. 2 2 *************************************
Tài liệu đính kèm: