Bài tập trắc nghiệm Chương 1: Phép biến hình phép quay - Hình học 11 - Hồ Ngọc Dũng

pdf 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 04/10/2025 Lượt xem 18Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Chương 1: Phép biến hình phép quay - Hình học 11 - Hồ Ngọc Dũng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm Chương 1: Phép biến hình phép quay - Hình học 11 - Hồ Ngọc Dũng
Trắc nghiệm hình học 11 Gv: Hồ Ngọc Dũng 
 ******************************* 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1: PHÉP BIẾN HÌNH 
PHÉP QUAY 
Câu 1: Gọi d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm I góc quay  (I không nằm trên d), đường 
thẳng d song song với d’ khi  bằng: 
 A. 
3

 B.  C. 
6

 D. 
3
2
Câu 2: Gọi d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm I góc quay ( I nằm trên d), đường thẳng d 
trùng với d’ khi  bằng: 
 A. 
3

 B. 2015 C. 
6

 D. 
3
2
Câu 3: Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép quay tâm O góc quay 900 biến đoạn BC thành: 
 A. CD B. DA C. AB D. BC 
Câu 4: Cho tam giác đều ABC tâm O. Phép quay tâm O góc quay 2400 biến đoạn AB thành: 
 A. CA B. BA C. AB D. BC 
Câu 5: Cho tam giác ABC,Q(O;30
o
)(A)=A’, Q(O;30
o
) (B)=B’ , Q(O;30
o
) (C)=C’( O khác A, B, C). Khi đó: 
 A.  ABC đều B.  ABC cân C. AOA’ đều D. AOA’ cân 
Câu 6 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d): 2x – y + 1 = 0. Để phép quay tâm I góc quay  
biến d thành chính nó thì toạ độ của I là: 
 A. (2;1) B. (2;-1) C. (1;0) D. (0;1) 
Câu 7: Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép quay biến hình vuông thành chính nó 
 A. Q(A;90
o
) B. Q(O;90
o
) C. Q(A;45
o
) D. Q(O;45
o
) 
Câu 8: Cho hai tam giác cân ABC và AMN như hình vẽ. Phép quay tâm A góc quay 900 
biến tam giác ABM thành tam giác 
 A. ANC B. ACN C. BMN D. CMN 
Câu 9: Cho các mệnh đề sau: 
(I) Phép đối xứng tâm là một phép quay. 
(II) Phép phép quay là một đối xứng tâm. 
(III) Phép đối xứng trục là một phép quay. 
Chọn các khẳng định đúng: 
 A. (I) và (II) B. (I) và (III) C. (II) và (III) D. (I), (II) và (III) 
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI ? 
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. 
B. Phép biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. 
C. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. 
D. Phép đối xứng trục biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó . 
Câu 11: Cho hai đường thẳng song song d và d’. Gọi A, A’ là hai điểm trên d và d’; I là trung điểm 
AA’. Có bao nhiêu phép quay tâm I biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ 
A. Không có phép quay nào . B. Có duy nhất một phép quay . 
C. Chỉ có hai phép quay. D. Có vô số phép quay. 
Câu 12: Trong mp Oxy cho điểm A(4; 5). Hỏi A là có ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây qua 
Q(O; 90
0
) 
 A. A’(-4; 5) B. A’(-5; 4) C. A’(4; 5) D. A’(5; 4) 
Câu 13: Trong mp Oxy cho đường thẳng d: x + y – 2 = 0 . Ảnh của d qua Q(O; 90
0
) là đường thẳng có 
phương trình là: 
 A. x - y – 2 = 0 B. x - y – 2 = 0 C. x - y – 4 = 0 D. x - y + 4 = 0 
Câu 14: Trong mp Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 4y – 8 = 0 . Ảnh của (C) qua Q(O; -90
0
) là 
đường tròn có phương trình là: 
 A. x2 + y2 + 4x + 4y – 8 = 0 B. x2 + y2 + 4x - 4y – 8 = 0 
 C. x2 + y2 - 4x + 4y – 8 = 0 D. x2 + y2 - 4x + 4y – 1 = 0 
Câu 15: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O .Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép Q(O; -180
0
) 
 A. ABO B. BCO C. COD D. DEO 
N
M
C
A B
Trắc nghiệm hình học 11 
 *******************************
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề n
A. Phép quay biến mỗi đường thẳng 
B. Phép quay biến mỗi đường thẳng 
C. Phép quay biến mỗi đường thẳng 
D. Phép đối xứng tâm biến mỗi đt 
Câu 17: Cho đoạn thẳng AB. Gọi I là trung đi
thành điểm B? 
A. Phép tịnh tiến theo vectơ 

IA 
C. Phép đối xứng tâm I. 
Câu 18: Cho tam giác đều ABC, O là tâm đư
phép quay Q(O;) biến ABC thành chính nó ? 
 A.  = 
3

 B.  = 
Câu 19: Trong mp Oxy cho điểm A(2
đây qua Q(I; 180
0
) 
 A. A’(-2; -5) B. A’(-
Câu 20: Khẳng định nào sai: 
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng th
B. Phép quay biến đường thẳng th
C. Phép tịnh tiến biến tam giác th
D. Phép quay biến đường tròn thành 
Câu 21: Khẳng định nào sai: 
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. 
B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. 
C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay 
D. Phép quay biến đường tròn thành 
Câu 22 : Trong mp Oxy, ảnh của điểm 
 A. A’(2; 1) B. A’(-
Câu 23 : Trong mp Oxy, ảnh của đường thẳng d: 3x + y + 1 = 0
 A. d’: x + 3y + 1 = 0 B. d’: x + 3y 
Câu 24 : Phép biến hình nào sau đây không có tính ch
song song hoặc trùng với nó : 
A.Phép tịnh tiến . B.Phép 
Câu 25 : Qua phép quay tâm I đường thẳng 
Tọa độ tâm I là: 
 A. (2; 3) B. (1; 9)
Câu 26 : Cho hình ngôi sao 5 cánh. Ch
 A. Q(O; 90
0
) biến ABC thành BCD
 B. Q(O; 72
0
) biến ABD thành BC
 C. Q(O; 72
0
) biến AOC thành C
 D. Q(O; 144
0
) biến ABC thành BCD
Câu 27 : Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Phép biến h
CBD: 
A. Quay tâm O góc quay 1200. 
C. Phép tịnh tiến theo véctơ 

AC 
Câu 28 : Cho A(-2, 3), A’(1, 5), B(5, 
thành B’ ta có x + y = ? 
 A. -1, B. -2, 
 Gv: H
A
ào đúng ? 
d thành đường thẳng song song với d. 
d thành đường thẳng cắt d. 
d thành chính nó. 
d thành đường thẳng // hoặc trùng với d. 
ểm của AB. Phép biến hình nào sau đây bi
 B. Phép đối xứng trục AB. 
 D. Phép quay tâm I, góc quay 3600. 
ờng tròn ngoại tiếp. Với giá trị nào sau đây c
3

 C.  = 
6

 D.  = 
; 3) và I(0; -1). Hỏi A là có ảnh của điểm nào trong các đi
5; 2) C. A’(2; 5) D. A’(
ành đoạn thẳng bằng nó . 
ành đường thẳng song song với nó . 
ành tam giác bằng nó . 
đường tròn có cùng bán kính . 
Q(O;) thì (OM’, OM) = . 
đường tròn có cùng bán kính . 
A(-1; 2) qua Q(O; 90
0
) là điểm 
2; -1) C. A’(-1; -2) D. A’(1; 2)
 qua Q(O; 90
0
) là đường thẳng 
- 1 = 0 C. d’: x - 3y - 1 = 0 D. d’: x 
ất biến một đường thẳng thành đư
đồng nhất . C.Phép đối xứng tâm . D.Phép 
d: 2x – y + 7 = 0 biến thành đường thẳng 
 C. (-6; -5) D. (0; 1)
ọn khẳng định đúng: 
. 
E. 
OE. 
. 
ình nào biến tam giác ABF th
 B. Quay tâm O góc quay -1200. 
 D. Phép đối xứng qua đường thẳng BE 
-3), B’(7, -2) . Phép quay tâm I( x, y) biến A th
C. -3, D. 0 
ồ Ngọc Dũng 
J
I
H
GF D
CB
E
O
ến điểm A 
ủa góc  thì 
3
2
ểm sau 
-5; -2) 
- 3y + 1 = 0 
ờng thẳng 
quay 
d’: x – y + 1 = 0. 
ành tam giác 
ành A’ và B 
Trắc nghiệm hình học 11 
 *******************************
Câu 30 : Cho lục giác đều ABCDEF tâm O
quay 1200 : 
 A. AOB B. BOC 
Câu 31: Phép quay tâm O(0; 0) góc quay
 A. (-5; 0) B. (5; 0)
Câu 32: Phép quay tâm O(0; 0) góc quay 
tròn có phương trình : 
 A. x2 + y2 + 4x + 1 = 0 
 C. x2 + y2 + 4x - 1 = 0 
Câu 33: Phép quay tâm O(0; 0) góc quay 
tròn có phương trình : 
 A. x2 + (y – 2)2 = 3 
 C. x2 + (y + 2)2 = 5 
Câu 34: Phép quay tâm O(0; 0) góc quay 
phương trình : 
 A. x + y – 3 = 0 B. x + y + 1 = 0
Câu 35: Cho M(1;1). Hỏi điểm nào trong các đi
quay 450 ? 
 A. M’(0; 2 ) B. M’(
Câu 36: Trong mp Oxy cho đường thẳng d:x
phương trình sau đường thẳng nào có th
 A. 2x + y - 4 = 0 B. 2x + 2
Câu 37: Trong mp cho đường thẳng d:
trình sau đường thẳng nào là ảnh của d qua phép quay tâm I(
 A. 2x + y - 4 = 0 B. 2x - 
Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm 
 A. M’(-1; - 6) B. M’(1; 6)
Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay 
 A. M(3; 2) B. M(2; 3)
Câu 40: . Phép quay tâm I(4; - 3) góc quay 
có phương trình : 
 A. x - y + 3 = 0 B. x + y + 5 = 0
**************************************
 Gv: H
. Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm O,
 C. DOC D. EOD 
 900 biến điểm A(0; -5) thành điểm A’ có tọa độ 
 C. (2; 3) D. (3; 0)
- 3600 biến đường tròn (C): x2 + y2 – 4x + 1 = 0 
B. x2 + y2 – 4x - 1 = 0 
D. x2 + y2 – 4x + 1 = 0 
- 900 biến đường tròn (C): x2 + y2 – 4x + 1 = 0 
B. x2 + (y – 2)2 = 9 
D. x2 + (y + 2)2 = 3 
900 biến đường thẳng d: x – y + 1 = 0 thành đư
 C. x – y + 3 = 0 D. x + y + 6 = 0
ểm sau là ảnh của M qua phép quay tâm O(0;
2 ; 0) C. M’(0; 1) D. M’(1; 
 – y + 4 = 0. Hỏi trong 4 đường thẳng cho bởi các 
ể biến thành d qua phép quay tâm I(0;3) góc quay 
y - 3 = 0 C. x – y + 4 = 0 D. 2x 
 x - 3y + 2 = 0. Hỏi trong 4 đường thẳng cho bởi các 
-2;0) góc quay  
6y + 4 = 0 C. x – 3y + 4 = 0 D. x - 
M(-6; 1) qua phép quay Q(O; 90
0
) là : 
 C. M’(-6; - 1) D. M’(6; 1)
Q(O; 90
0
) , M' (3; -2) là ảnh của điểm : 
 C. M(-3; -2) D. M(
1800 biến đường thẳng d: x + y – 5 = 0 thành đư
 C. x + y + 3 = 0 D. x + y 
ồ Ngọc Dũng 
 góc 
thành đường 
thành đường 
ờng thẳng có 
 0),góc 
-1) 
 
- 2y + 1 = 0 
phương 
3y + 1 = 0 
-2; -3) 
ờng thẳng 
– 3 = 0 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_trac_nghiem_chuong_1_phep_bien_hinh_phep_quay_hinh_h.pdf