Bài tập trắc nghiệm Chương 1 môn Hình học 11 - Nguyễn Quốc Tuấn

pdf 7 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 08/10/2025 Lượt xem 6Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Chương 1 môn Hình học 11 - Nguyễn Quốc Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm Chương 1 môn Hình học 11 - Nguyễn Quốc Tuấn
Nguyễn Quốc Tuấn-Bài tập trắc nghiệm chương 1 hình học 
Bạn đã tải tài liệu trên Xuctu.com-Xem kho sách bản quyền của chúng tôi tại: Xuctu.com/sach/ 
1 
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I 
PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG 
Mỗi câu dưới đây có nhiều phương án lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án 
đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án mà em cho là đúng. 
Câu 1. Theo định nghĩa trong SGK, 
 A. quy tắc đặt tương ứng điểm M với điểm M’ trong cùng một mặt 
phẳng được gọi là phép biến hình. 
 B. quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M với không quá một điểm M’ 
trong cùng một mặt phẳng được gọi là phép biến hình. 
 C. quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M với một và chỉ một điểm M’ 
trong cùng một mặt phẳng được gọi là phép biến hình. 
 D. quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M với ít nhất một điểm M’ trong 
cùng một mặt phẳng được gọi là phép biến hình. 
Câu 2. Trong mặt phẳng, với phép biến hình f mà f(M) = M’, thì M được 
gọi là tạo ảnh còn M’ được gọi là ảnh. Khi đó 
A. mỗi tạo ảnh M có ít nhất một ảnh M’. 
B. mỗi tạo ảnh M có không quá một ảnh M’. 
C. mỗi tạo ảnh M có không phải một ảnh M’. 
D. mỗi tạo ảnh M có đúng một ảnh M’. 
Câu 3. Trong mặt phẳng, phép biến hình f biến hình H thành H’. Khi đó 
 A. mỗi hình H’ có ít nhất một hình H mà f(H) = H’. 
B. mỗi hình H’ có không quá một hình H mà f(H) = H’. 
 C. mỗi hình H’ có chỉ một hình H mà f(H) = H’. 
 D. mỗi hình H’ có không phải một hình H mà f(H) = H’. 
Câu 4. Trong mặt phẳng, 
A. nếu phép biến hình H biến hình H thành hình H thì f là phép 
đồng nhất 
B. nếu phép biến hình f biến điểm M thành điểm M thì f là phép 
đồng nhất. 
C. nếu phép biến hình f biến một số điểm M thành chính nó thì f 
là phép đồng nhất. 
D. nếu phép biến hình f biến mọi điểm M thành chính nó thì f là 
phép đồng nhất. 
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây là sai ? 
Trong mặt phẳng, phép tịnh tiến ( ) '
v
T M M và ( ) '
v
T N N (với 0v 
 
). 
Khi đó, 
A. ' 'MM NN
 
 B. ' 'MN M N
 
 C. ' 'MN NM
 
 D. ' 'MM NN 
Câu 6. Trong mặt phằng Oxy, cho vectơ ( 1 ; 3)v  

 và M(-2 ; 5). Biết 
( ) '
v
T M M . Khi đó toạ độ của M’ là bao nhiêu ? 
A. M’(-1 ; 2) B. M’(-3 ; 8) C. M’(1 ; -2) D. M’(8 ; - 3) 
Câu 7. Trong mặt phằng Oxy, cho vectơ ( 3 ; 5)v  

 và M’(-2 ; 8). Biết 
( ) '
v
T M M . Khi đó toạ độ của M là bao nhiêu ? 
Nguyễn Quốc Tuấn-Bài tập trắc nghiệm chương 1 hình học 
Bạn đã tải tài liệu trên Xuctu.com-Xem kho sách bản quyền của chúng tôi tại: Xuctu.com/sach/ 
2 
A. M(-1 ; -3) B. M(1 ; 3) C. M(-5 ; 13) D. M(13 ; - 5) 
Câu 8. Trong mặt phằng Oxy, cho điểm M(5 ; 1) và M’(-2 ; 8). Biết 
( ) '
v
T M M . Khi đó toạ độ của v

 là bao nhiêu ? 
A. (7 ; 7)v  

 B. ( 7 ; 7)v  

 C. (7 ; 7)v 

 D. ( 7 ; 7)v   

Câu 9. Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung 
điểm các cạnh BC, CA, AB. Phép tịnh tiến theo vecto 
1
2
v BC
 
 biến 
A. điểm M thành điểm N. B. điểm M thành điểm P. 
C. điểm M thành điểm B. D. điểm M thành điểm C. 
Câu 10. Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là 
trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Phép tịnh tiến theo vecto 
v
T biến điểm 
M thành điểm P. Khi đó vecto v

 đươc xác định ra sao ? 
A. v MP

 B. 
1
2
v AC
 
 C. 
1
2
v CA
 
 D. 
1
2
v CA 
 
Câu 11. Trong mặt phẳng, qua phép tịnh tiến theo vecto 0v 
 
 và 
( ) '
v
T M M , ta có kết luận gì về M và M’ 
A. 'MM v

 B. 'MM v
 
 C. 'MM v

 d. 'MM v
 
Câu 12. Trong mặt phẳng, cho hình bình hành ABCD ( các đỉnh lấy theo 
thứ tự đó). Khi đó: 
A. tồn tại phép tịnh tiến biến AB thành CD 
B. tồn tại phép tịnh tiến biến AB

 thành CD

C. tồn tại phép tịnh tiến biến AB

 thành CD

D. tồn tại phép tịnh tiến biến AB

 thành CD

Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x + y – 10 = 0. Qua 
phép tịnh tiến theo vectơ (2; 1)v  

, đường thă ̉ng d có a ̉nh là đường 
thă ̉ng na ̀o trong các đường thă ̉ng có pt được xa ́c đi ̣nh dưới đây ? 
A. 2x – y - 10 = 0 B. x + y – 9 = 0 
C. x + y – 11 = 0 D. – x + 2y – 10 = 0 
Câu 14. Trong mă ̣t phẳng , cho hình bình ha ̀nh ABMN (ca ́c đỉnh lấy 
theo thứ tự đo ́). Biê ́t rằng A, B là các điểm cô ́ đi ̣nh co ̀n điê ̉m M di đô ̣ng 
trên đường tròn tâm B, ba ́n ki ́nh R (không đổi cho trước). Khi đó 
A. điê ̉m N di đô ̣ng trên đường thă ̉ng song song với AB. 
B. điê ̉m N di đô ̣ng trên đường tròn có tâm A va ̀ ba ́n ki ́nh R. 
C. điê ̉m N di đô ̣ng trên đường tròn có tâm A’ ba ́n ki ́nh R, trong đo ́ 
A’ đối xứng với A qua B. 
D. điểm N cô ́ đi ̣nh. 
Câu 15. Trong mă ̣t phẳng Oxy, cho điê ̉m M(-2; 5). Điê ̉m M’ là đối xứng 
của M qua tru ̣c Ox có to ̣a đô ̣ là bao nhiêu ? 
A. (0 ; -5) B. (-2; -5) C. (2; -5) D. (2; 5). 
Câu 16. Trong mă ̣t phẳng Oxy, cho điểm M(-3; 7). Điê ̉m M’ la ̀ đô ́i 
xứng của M qua tru ̣c Oy có to ̣a đô ̣ là bao nhiêu ? 
Nguyễn Quốc Tuấn-Bài tập trắc nghiệm chương 1 hình học 
Bạn đã tải tài liệu trên Xuctu.com-Xem kho sách bản quyền của chúng tôi tại: Xuctu.com/sach/ 
3 
 A. (0 ; -7) B. (-3; -7) C. (3; -7) 
 D. (3; 7). 
Câu 17. Trong mă ̣t phẳng, qua mô ̣t phép đô ́i xứng trục d bất kì 
A. không thê ̉ có điê ̉m na ̀o được biến thành chính nó. 
B. chỉ co ́ mô ̣t điểm được biến tha ̀nh chính nó. 
C. có hai điê ̉m phân biệt được biê ́n tha ̀nh mô ̣t điểm. 
D. mo ̣i điểm thuô ̣c d thi ̀ được biê ́n tha ̀nh chi ́nh no ́. 
Câu 18. Trong mă ̣t phă ̉ng, qua mô ̣t phép đô ́i xứng trục d bâ ́t ki ̀ 
A. không thê ̉ có hình na ̀o ma ̀ điê ̉m thuô ̣c nó la ̣i có a ̉nh thuộc va ̀o 
hình đó 
B. đa gia ́c đê ̀u na ̀o cu ̃ng co ́ những điểm ma ̀ a ̉nh của no ́ lại thuộc 
vào chi ́nh hình đo ́. 
C. có mô ̣t số hình co ́ những điểm ma ̀ ảnh của nó lại thuộc va ̀o 
chính hình đo ́ 
D. chi ̉ co ́ hình tròn có ti ́nh châ ́t la ̀ điê ̉m thuô ̣c nó lại có ảnh thuộc 
vào hi ̀nh đo ́. 
Câu 19. Trong mă ̣t phẳng, cho d: x – y – 5 = 0. Đường thẳng d’ là đô ́i 
xứng với d qua trục Ox. Khi đó phương trình của đường thă ̉ng d’ la ̀ 
phương tri ̀nh na ̀o dưới đây ? 
 A. y = x + 5 B. y = 5 
C. y = 5 – x d. y = - x – 5. 
Câu 20. Trong mă ̣t phẳng, cho d: x + y – 10 = 0. Đường thă ̉ng d’ là đô ́i 
xứng với d qua tru ̣c Oy. Khi đo ́ phương trình của đường thă ̉ng d’ la ̀ 
phương tri ̀nh na ̀o dưới đây ? 
 A. x + y + 10= 0 B. x – y – 10 = 0 C. y – x – 10 
 D. y = 10. 
Câu 21. Trong mă ̣t phẳng, hi ̀nh na ̀o dưới đây có trục đối xứng ? 
 A. Hi ̀nh thang vuông; 
 B. Hình bình hành; 
C. Hình tam gia ́c vuông (không la ̀ tam gia ́c cân). 
 D. Tam gia ́c cân. 
Câu 22. Trong mă ̣t phẳng, hi ̀nh vuông có tối đa bao nhiêu trục đối xứng 
? 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 23. Trong mă ̣t phẳng, tam gia ́c đều có tô ́i đa bao nhiêu trục đối 
xứng ? 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 24. Trong mă ̣t phẳng, hi ̀nh tro ̀n có bao nhiêu trục đối xứng ? 
 A. 1 B. 4 C. 8 D. vô số 
Câu 25. Trong mặt phẳng, cho hình thang cân ABCD ( các đỉnh lấy theo 
thứ tự đó), với AD = BC. Khi đó: 
 A. tồn tại phép tịnh tiến biến AB thành CD 
B. tồn tại phép tịnh tiến biến AC

 thành DB

 C. tồn tại phép tịnh tiến biến AD

 thành CB

D. tồn tại phép tịnh tiến biến AD

 thành BC

Nguyễn Quốc Tuấn-Bài tập trắc nghiệm chương 1 hình học 
Bạn đã tải tài liệu trên Xuctu.com-Xem kho sách bản quyền của chúng tôi tại: Xuctu.com/sach/ 
4 
Câu 26. Trong mă ̣t phẳng, xét hình thang cân ABMN co ́ đáy nhỏ AB va ̀ 
đáy lớn MN. Biê ́t rằng A, B cô ́ đi ̣nh còn N cha ̣y trên đường tròn tâm O 
bán kính R (cho trước). Khi đo ́ ta có thê ̉ kê ́t luâ ̣n gì về điểm M ? 
A. Cố định; 
B. Chạy trên mô ̣t đường thă ̉ng; 
C. Chạy trên mô ̣t cung tròn; 
D. Cha ̣y trên mô ̣t đường tròn có bán kính R va ̀ tâm O’, đô ́i xứng 
của O qua đường thă ̉ng d là trung trực của đoa ̣n AB. 
Câu 27. Trong mă ̣t phẳng, xét hình thang cân ABMN co ́ đáy nhỏ AB va ̀ 
đáy lớn MN. Biê ́t rằng A, B cô ́ đi ̣nh còn M cha ̣y trên đường tròn tâm B 
bán kính R (cho trước). Khi đo ́: 
A. điê ̉m N di đô ̣ng trên đường thă ̉ng song song với AB. 
B. điê ̉m N di đô ̣ng trên đường tròn có tâm A va ̀ ba ́n ki ́nh R. 
C. điê ̉m N di đô ̣ng trên đường tròn có tâm A’ ba ́n ki ́nh R, trong đo ́ 
A’ đối xứng với A qua B. 
D. điểm N cô ́ đi ̣nh. 
Câu 27. Trong mă ̣t phẳng Oxy, cho điê ̉m M(-5 ; 8). Điê ̉m M’ là đô ́i xứng 
của M qua O co ́ to ̣a đô ̣ là bao nhiêu ? 
A. (5; 8) B. (5 ; -8) C. (-5; -8) D. (-5 ; 5). 
Câu 28. Trong mă ̣t phẳng, qua phép đô ́i xứng tâm O, điê ̉m M (kha ́c điê ̉m 
) biến điê ̉m M tha ̀nh điê ̉m M’. Khi đo ́: 
A. 'MO M O
 
 B. ' 'MO M O M M 
  
C. ' 0MO M O 
  
 D. ' 0MO O M 
  
Câu 29. Trong mă ̣t phẳng, qua mô ̣t phép đô ́i xứng tâm O bâ ́t kì 
A. không thê ̉ có điê ̉m na ̀o được biến thành chính nó. 
B. mo ̣i điê ̉m được biến tha ̀nh chi ́nh no ́. 
C. có thể có hai điểm phân biê ̣t được biến tha ̀nh mô ̣t điểm. 
D. không thê ̉ co ́ hai điểm kha ́c nhau cùng được biến tha ̀nh một 
điểm. 
Câu 30. Trong mă ̣t phẳng, qua mô ̣t phép đô ́i xứng tâm O bâ ́t ki ̀ 
A. không thê ̉ có hình na ̀o ma ̀ điê ̉m thuô ̣c nó la ̣i có a ̉nh thuộc va ̀o 
hình đó 
B. đa gia ́c đê ̀u na ̀o cu ̃ng co ́ những điểm ma ̀ a ̉nh của no ́ lại thuộc 
vào chi ́nh hình đo ́. 
C. có mô ̣t số hình có những điểm ma ̀ ảnh của nó lại thuộc va ̀o 
chính hình đo ́ 
D. chi ̉ co ́ hình tròn có ti ́nh châ ́t la ̀ điê ̉m thuô ̣c nó lại có ảnh thuộc 
vào hi ̀nh đo ́. 
Câu 31. Trong mă ̣t phẳng, cho d: x + y – 3 = 0. Đường thă ̉ng d’ la ̀ đô ́i 
xứng với d qua gốc to ̣a độ O. Khi đo ́ phương trình của đường thă ̉ng d’ la ̀ 
phương tri ̀nh nào dưới đây ? 
 A. y = x + 3 B. y = 3 C. y = 3 – x D. y = - x – 3. 
Câu 32. Trong mă ̣t phẳng, hi ̀nh na ̀o dưới đây có tâm đô ́i xứng ? 
 A. Hi ̀nh thang; B. Hình bình ha ̀nh; 
C. Tam gia ́c (thường). D. Tam gia ́c cân. 
Nguyễn Quốc Tuấn-Bài tập trắc nghiệm chương 1 hình học 
Bạn đã tải tài liệu trên Xuctu.com-Xem kho sách bản quyền của chúng tôi tại: Xuctu.com/sach/ 
5 
Câu 33. Trong mă ̣t phẳng, hi ̀nh vuông có tối đa bao nhiêu tâm đô ́i xứng 
? 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 34. Trong mă ̣t phẳng, tam gia ́c đều có tô ́i đa bao nhiêu tâm đô ́i 
xứng ? 
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 35. Trong mă ̣t phẳng, hi ̀nh tro ̀n có tô ́i đa bao nhiêu tâm đối xứng ? 
 A. 1 B. 4 C. 8 D. vô số 
Câu 36. Trong mă ̣t phẳng, hi ̀nh na ̀o dưới đây có vô sô ́ tâm đối xứng ? 
 A. Hi ̀nh tro ̀n; B. Hình vuông; C. Đường thă ̉ng; D. tam gia ́c. 
Câu 37. Trong mặt phẳng, cho hình chữ nhật ABCD ( các đỉnh lấy theo 
thứ tự đó). Gọi E, F theo thứ tự là trung điê ̉m ca ́c cạnh AB, CD. Go ̣i O la ̀ 
giao điểm cu ̉a AC, BD, qua phe ́p đô ́i xứng tâm O ta co ́ thể kê ́t luận được 
gì ? 
 A. DF

 thành EB

 B. DF

 thành BE

C. FD

 thành BE

 D. FE

 thành DB

Câu 38. Trong mă ̣t phẳng, xét hình bình ha ̀nh ABCD. Biết ră ̀ng A, C cô ́ 
định co ̀n B cha ̣y trên đường tròn tâm O ba ́n ki ́nh R (cho trước). Khi đo ́ ta 
co ́ thể kết luận gi ̀ về điểm D ? 
A. Cố định; 
B. Chạy trên mô ̣t đường thă ̉ng; 
C. Chạy trên mô ̣t cung tròn; 
D. Cha ̣y trên mô ̣t đường tròn có bán kính R va ̀ tâm O’, đô ́i xứng 
của O qua điểm I la ̀ trung điểm cu ̉a AC. 
Câu 39. Trong mă ̣t phẳng, cho hi ̀nh vuông ABCD có tâm O, đồng thời 
go ́c giữa OB

 và OA

 là 900. Khi đó a ̉nh cu ̉a điểm C qua phép quay tâm O 
go ́c quay 900 là điê ̉m na ̀o dưới đây ? 
 A. D; B. B; C. A; D. O 
Câu 40. Trong mă ̣t phẳng, qua mô ̣t phép quay tâm O go ́c quay 0  
(cho trước), 
A. không thê ̉ có điê ̉m na ̀o được biến thành chính nó. 
B. mo ̣i điê ̉m được biến tha ̀nh chi ́nh no ́. 
C. có thể có hai điểm phân biê ̣t được biến tha ̀nh mô ̣t điểm. 
D. không thê ̉ co ́ hai điểm kha ́c nhau cùng được biến tha ̀nh một 
điểm. 
Câu 41. Trong mă ̣t phẳng, qua mô ̣t phép quay tâm O go ́c quay 0  
(cho trước), 
A. không thê ̉ có hình na ̀o ma ̀ điê ̉m thuô ̣c nó la ̣i có a ̉nh thuộc va ̀o 
hình đó 
B. bâ ́t kì hình na ̀o cu ̃ng co ́ những điê ̉m ma ̀ a ̉nh của no ́ lại thuộc 
vào chi ́nh hình đo ́. 
C. có mô ̣t số hình có những điểm ma ̀ ảnh của nó lại thuộc va ̀o 
chính hình đo ́ 
D. chi ̉ co ́ hình tròn có ti ́nh châ ́t la ̀ điê ̉m thuô ̣c nó lại có ảnh thuộc 
vào hi ̀nh đo ́. 
Nguyễn Quốc Tuấn-Bài tập trắc nghiệm chương 1 hình học 
Bạn đã tải tài liệu trên Xuctu.com-Xem kho sách bản quyền của chúng tôi tại: Xuctu.com/sach/ 
6 
Câu 42. Trong mă ̣t phẳng, cho d: x + y – 3 = 0. Đường thă ̉ng d’ la ̀ a ̉nh 
của d qua phe ́p quay tâm O go ́c quay 900. Khi đo ́ phương trình của 
đường thă ̉ng d’ la ̀ phương trình nào dưới đây ? 
 A. y = x + 3 B. (y + 90) + (x + 90) = 3 
C. (y - 90) + (x - 90) = 3 D. x + y = -3. 
Câu 43. Trong mă ̣t phẳng, cho d: x + y + 5 = 0. Đường thă ̉ng d’ là a ̉nh 
của d qua phe ́p quay tâm O go ́c quay 1800. Khi đó phương trình của 
đường thă ̉ng d’ la ̀ phương trình nào dưới đây ? 
 A. y = x + 5 B. (y + 180) + (x + 180) = 3 
C. y = x – 5 D. x + y = 5 
Cho tam giać ABC có troṇg tâm G, trực tâm H và tâm và tâm đường troǹ 
ngoaị tiêṕ O. Goị M, N, P theo thứ tự la ̀trung điêm̉ cać caṇh BC, CA, AB. 
Sử du ̣ng giả thiê ́t trên để trả lời các câu 46 đến 49 
Câu 44. Qua phép vị tự tâm G ti ̉ số 
1
2
k   
A. điểm A thành điểm G. 
B. điểm A thành điểm M. 
C. điểm A thành điểm N. 
D. điểm A thành điểm P. 
Câu 45. Qua phép vị tự tâm G ti ̉ số 
1
2
k   
A. tam gia ́c ABC tha ̀nh tam gia ́c BCA 
B. tam gia ́c ABC tha ̀nh tam gia ́c CAB 
C. tam gia ́c ABC tha ̀nh tam gia ́c PMN 
D. tam gia ́c ABC thành tam gia ́c MNP. 
Câu 46. Qua phép vị tự tâm G ti ̉ số 1
2
k   
A. điểm H thành điểm H. 
B. điểm H thành điểm G. 
C. điểm H thành điểm A. 
D. điểm H thành điểm O. 
Câu 47. 
A. phe ́p vị tự tâm G tỉ sô ́ 2 biê ́n tam gia ́c MNP tha ̀nh tam gia ́c ABC. 
B. phép vị tự tâm G ti ̉ số - 2 biến tam giác MNP tha ̀nh tam gia ́c ABC. 
C. phép vị tự tâm G ti ̉ số 1
2
 biê ́n tam gia ́c MNP tha ̀nh tam gia ́c ABC. 
D. phép vị tự tâm G tỉ sô ́ 1
2
 biê ́n tam gia ́c MNP tha ̀nh tam gia ́c ABC. 
Từ câu , hãy điền vào dấu .. để được kết quả đúng 
Câu 48. Cho đường tròn (C): 2 2 2 4 1 0x y x y     . Đường tròn (C’) là ảnh 
của (C) 
A. qua phép tịnh tiến theo vectơ ( 1 ; 2)v  

 co ́ phương trình: 
. 
B. qua phe ́p đối xứng tru ̣c Ox có phương 
tri ̀nh: 
C. qua phe ́p đối xứng tru ̣c Oy có phương 
tri ̀nh: 
Nguyễn Quốc Tuấn-Bài tập trắc nghiệm chương 1 hình học 
Bạn đã tải tài liệu trên Xuctu.com-Xem kho sách bản quyền của chúng tôi tại: Xuctu.com/sach/ 
7 
D. qua phe ́p đối xứng tâm O co ́ phương trình:  
Câu 49. Cho đường thă ̉ng d: x – 2y + 1= 0. Đường thă ̉ng d’ la ̀ a ̉nh của d 
A. qua phép tịnh tiến theo vectơ ( 1 ; 2)v  

 co ́ phương trình:  
B. qua phe ́p đối xứng tru ̣c Ox có phương trình:  
C. qua phe ́p đối xứng tru ̣c Oy có phương trình: 
D. qua phe ́p đối xứng tâm O co ́ phương trình: 
E. Qua phe ́p quay tâm I(-1 ; 0) go ́c 900 co ́ phương tri ̀nh  
TRỌN BỘ SÁCH THAM KHẢO TOÁN 11 MỚI NHẤT 
Bộ phận bán hàng: 
0918.972.605 
Đặt mua tại: 
https://goo.gl/FajWu1 
Xem thêm nhiều sách tại: 
Hổ trợ giải đáp: 
sach.toan.online@gmail.com 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_trac_nghiem_chuong_1_mon_hinh_hoc_11_nguyen_quoc_tua.pdf