Trắc nghiệm hình học 11 ******************************* BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÉP Câu 1: Trong các hình sau: tam giác vuông, tam giác cân, hình thang cân, hình bình hành, hình thang vuông, hình vuông có bao nhiêu hình có tr A.2 . B.5 . Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề n A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng th B. Phép đối xứng trục Oy biến đư C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành D. Phép đối xứng trục Ox biến đoạn Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề n A. Phép đối xứng trục Oy biến mỗi B. Phép đồng nhất biến mỗi đường thẳng C. Phép tịnh tiến biến mỗi đường thẳng D. Phép đối xứng trục Ox biến mỗi đt Câu 4: Tính chất nào sau đây không ph A.Biến ba điểm thẳng hàng thành ba đi B.Biến đường tròn thành đường tr C.Biến tam giác thành tam giác b D.Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ d Câu 5: Khẳng định nào sai: A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng th B. Phép đồng nhất biến một vectơ C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác có di D. Phép đối xứng trục biến đường tr Câu 6: Khẳng định nào sai: A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. B. Phép đối xứng trục bảo toàn kho C. Nếu M’ là ảnh của M d qua phép D. Phép đối xứng trục biến đường tr Câu 7 :Cho đường tròn (O ;R). Tìm m A.Có phép tịnh tiến biến (O ;R) th B. Có hai phép vị tự biến (O ;R) thành chính nó C. Có phép đối xứng trục biến (O ;R) th D.Trong mệnh đề trên có ít nhất một mệnh đề sai Câu 8 : Phép biến hình nào sau đây có tính ch hoặc trùng với nó : A.Phép tịnh tiến . B.Phép đối xứng trục Câu 9: Trong mp Oxy cho điểm M(7 A. M’(- 7; 0) B. M’(7; 0) Gv: H CHƯƠNG 1: ĐỐI XỨNG TRỤC ục đối xứng? C.4 . D.3 . ào SAI ? ành đoạn thẳng bằng nó. ờng tròn thành đường tròn. tam giác bằng nó. thẳng thành đoạn thẳng bằng nó . ào ĐÚNG ? tam giác thành tam giác bằng nó. d thành đường thẳng d’ cắt d. d thành chính nó. d thành đường thẳng // hoặc trùng với d. ải là tính chất của phép đối xứng trục? ểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó. òn bằng nó. ằng nó, biến tia thành tia. ài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu (k ≠ 1). ành đoạn thẳng bằng nó . thành chính nó . ện tích bằng nó . òn thành đường tròn có cùng bán kính ảng cách giữa hai điểm bất kỳ. Đ(d) thì M’ ≠ M. òn thành đường tròn có cùng bán kính ệnh đề sai : ành chính nó . . ành chính nó . . ất biến một đường thẳng thành đường thẳng song song Ox. C.Phép đồng nhất . D. Phép đ ; 0). Ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox là: C. M’(7; 3) D. M’(3; 7) . ồ Ngọc Dũng ối xứng trục Oy Trắc nghiệm hình học 11 ******************************* Câu 10 : Trong các chữ cái : V, I, E, T, N, A, M, Đ, O, C, L, P ; có bao nhi đối xứng : A. 8 B. 7 . Câu 11 : Trong mp Oxy cho điểm M( A. M’(1; 2) B. M’(1 Câu 12 : Trong mp Oxy cho điểm M( A. M’(-6; 2) B. M’(6; Câu 13: Trong mp Oxy cho điểm M(2;3). Điểm đường thẳng x - y = 0: A. M’(3; 2) B. M’(- Câu 14. Chọn phát biểu sai A. Phép đối xứng trục bảo toàn kho B. Phép đối xứng trục biến đường thẳng th C. Phép đối xứng trục biến đường tr D. Phép đối xứng trục biến 2 đường thẳng vuông góc th Câu 15. Chọn phát biểu đúng A. Phép đối xứng trục d một tam giác th B. Phép đối xứng trục d biến đường thẳng C. Phép đối xứng trục d biến đường tr D. Phép đối xứng trục d biến một góc th Câu 16: Ảnh của đường thẳng d: -3x + 4y + 5 = 0 qua phép đ đây A. 3x + 4y – 5 = 0, B. 3x - Câu 17: Cho M(2;3). Hỏi điểm nào trong các đi A. M’(2; - 3) B. M’(3; 2) Câu 18: Cho M(2; 4). Gọi M’ là ảnh tịnh tiến theo v = (1, - 3) . Tọa độ M’’ l A. M’’(-1; 1) B. M’’( Câu 19: Cho M(2;3). Hỏi điểm nào trong các đi A. Q(2; -3) B. P(3; Câu 20: Trong mặt phẳng, xét hình bình hành ABCD có A và C c tâm O bán kính R (cho trước). Khi đó đỉnh D có tính chất nh A. Chạy trên một cung tròn C. Chạy trên một đường thẳng Câu 21: Cho hai điểm A, B nằm về c cho CA + CB ngắn nhất là: A. C là giao điểm của AB và d. C. C là hình chiếu của A lên d. Gv: H êu chữ cái l C. 10 D. 9 1; -3). Ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox là ; 3) C. M’(2; 3) D. M’(3; 6; -2). Ảnh của M qua phép đối xứng trục Oy l -2) C. M’(6; 2) D. M’( M’ nào sau đây là ảnh của M qua phép đối xứng qua 2; 3) C. M’(2; -3) D. M’(3; ảng cách giữa hai điểm bất kì. ành đường thẳng . òn thành đường tròn. ành hai đường thẳng vuông góc ành một tam giác. d thành chính nó . òn thành đường tròn. ành một góc . ối xứng trục Ox là đường thẳng n 4 y -5 = 0, C. -3x + 4y - 5 = 0, D. x + 3y ểm sau có ảnh là M qua phép đối xứng trục Oy ? C. M’(-2; 3) D. M’(3; của M qua phép đối xứng trục Ox, M’’ là ảnh c à -7; 3) C. M’’(4; -2) D. M’ ểm sau là ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox ? 2) C. N(3; - 2) D. S( - ố định còn B chạy tr ư thế nào ? B. Cố định D. Chạy trên một đường tròn có bán kính R tâm O’, xứng của O qua điểm I là trung điểm của đoạn AC ùng một phía đối với đường thẳng d. Vị trí của điểm C tr B. C là điểm bất kì. D. C là giao điểm của A’B v của A qua phép đối xứng trục ồ Ngọc Dũng à hình có trục : 2) à: -6; -2) -2) . ào sau – 5 = 0. - 2) ủa M’ qua phép ’(3; - 7) 2; 3) ên đường tròn đối . ên d sao à d ( với A’là ảnh d Trắc nghiệm hình học 11 ******************************* Câu 22: Chữ cái nào nào sau đây là h A. Q B. R . Câu 23: Trong các hình sau, hình nào có vô s A. hình tròn B. Hình tam giác Câu 24: Cho đường thẳng d. Qua phép đ A. Đường tròn (C) có tâm I nằm tr B. Hình vuông có một đường chéo thuộc d C. ABC có A d và C là ảnh của B qua Đ D. Hình chữ nhật có một đường chéo thuộc d Câu 25: Cho đường thẳng d. Qua phép đ A. Đường tròn (C) có tâm I không n B. Hình vuông có một cạnh thuộc d C. ABC có A d . D. Hình lục giác đều có một đường chéo thuộc d Câu 26: Cho hình vuông ABCD. Phép A. B thành D. B. C thành A. Câu 27: Có bao nhiêu phép đối xứng trục A. 0 B.1 Câu 28. Cho lục giác đều ABCDEF. Phép biến h DEF: A. Phép đối xứng trục BD. C. Phép đối xứng trục FC. Câu 29. Chọn mệnh đề sai A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành B. Phép đối xứng trục d biến đoạn thẳng th C. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành D. Phép đối xứng trục d biến đường tr Câu 30. Cho đường thẳng d có phương tr tiến theo v = (-1, 4) và phép đối xứng trục Oy sẽ biến d th A. 2x + y + 6 = 0 B. 2x - Câu 31: Cho đường thẳng d cắt Ox, Oy tại A( A. d’: 4x + 3y – 12 = 0 C. d’: 4x - 3y + 12 = 0 Câu 32: Cho đường tròn (C) tâm I(4;0), bán kính R = 2. có phương trình: A. x2 + y2 = 2 C. x2 + y2 = 4 Câu 33: Cho đường thẳng d cắt Ox, Oy tại A(3; 0), B(0; A. d’: 7x + 3y – 21 = 0 C. d’: 3x - 7y – 21 = 0 Gv: H ình có trục đối xứng : C. H D. ố trục đối xứng? đều C. hình vuông D. hình thang vuông ối xứng trục d, hình nào sau đây không biến th ên d . . d . . ối xứng trục d, hình nào sau đây biến thành chính nó ằm trên d . . . đối xứng trục ĐAC biến: C. C thành D. D. A thành D. biến một đường tròn cho trước thành chính nó: C.2 D. vô s ình nào sau đâybiến tam giác ABF th B. Phép đối xứng trục EF. D. Phép đối xứng trục BE đường tròn có cùng bán kính. ành đoạn thẳng bằng nó . đường tròn có cùng bán kính. òn thành chính nó . ình 2x - y = 0. Phép đồng dạng là hợp thành c ành đường thẳng nào? y + 6 = 0 C. x - 2y = 0 D. 2x -3; 0), B(0; 4). Phép đối xứng trục Oy bi B. d’: 4x - 3y – 12 = 0 D. d’: 4x + 3y + 12 = 0 Phép đối xứng trục Ox biến (C) th B. (x - 4)2 + y2 = 4 D. (x + 4)2 + y2 = 4 - 7). Phép đối xứng trục Ox bi B. d’: 7x + 3y + 21 = 0 D. d’: 3x - 7y + 21 = 0 ồ Ngọc Dũng Z ành chính nó: : ố ành tam giác ủa phép tịnh + y – 6 = 0 ến d thành: ành (C’) ến d thành: Trắc nghiệm hình học 11 Gv: Hồ Ngọc Dũng ******************************* Câu 34: Cho đường tròn (C) tâm I(- 4;1), bán kính R = 3. Phép đối xứng trục Oy biến (C) thành (C’) có phương trình: A. (x - 4)2 + (y – 1)2 = 9 B. (x - 4)2 + y2 = 9 C. (x + 4)2 + (y – 1)2 = 9 D. (x + 4)2 + (y + 1)2 = 9 Câu 35: Cho M(2; 3). Ảnh của M trong phép đối xứng trục d: x + y = 0 ? A. N(2; -3) B. Q(-3; -2) C. P(3;2) D. S(3; -2) Câu 36: Cho đường tròn (C) có phương trình (x - 1)2 + (y+2)2 = 4. Phép hợp thành của phép đối xứng trục Oy và phép tịnh tiến theo v = (2;1) biến (C) thành đường tròn nào? A. (x - 1)2 +(y - 1)2 = 4 B. x2 +y2 = 4 C. (x - 2)2 +(y - 6)2 = 4 D. (x - 2)2 +(y - 3)2 = 4 Câu 37: Cho M là điểm bất kì trên đường kính AB của đường tròn (C) có bán kính R, CD là dây cung qua M và tạo với AB góc 450. Khi đó tổng CM2 + DM2 bằng A. 2R2 B. 4R2 C. 3R2 D. R2 Câu 38: Cho đường thẳng : 2x - y = 0. Ảnh của trong phép đối xứng trục d: x + y = 0 ? A. ’: x – y = 0 B. ’: x – 2y =0 C. ’: x +y = 0 D. ’: x + 2y = 0 Câu 39: Cho đường tròn (C): (x - 4)2 + (y – 4)2 = 9. Ảnh của (C) trong phép đối xứng trục d: x - y = 0 A. (C’): (x - 4)2 + (y – 4)2 = 9. B. (C’): (x - 4)2 + (y + 4)2 = 9. C. (C’): (x + 4)2 + (y + 4)2 = 9. D. (C’): (x + 4)2 + (y – 4)2 = 9. Câu 40: Cho hai đường thẳng vuông góc d1 và d2. Ảnh của đường thẳng liên tiếp qua phép đối xứng trục d1 và d2. là ’. Khi đó: A. // ’ B. cắt ’ C. ’ D. ’ **********************************
Tài liệu đính kèm: