Bài tập trắc nghiệm Chương 1 môn Giải tích Lớp 12

doc 15 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 331Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Chương 1 môn Giải tích Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm Chương 1 môn Giải tích Lớp 12
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1
1/. Cho hàm số cĩ đồ thị là . Viết phương trình tiếp tuyến của tại các giao điểm của và đường thẳng . 
A và B. và 
C. và D. và 
2/. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng 
A. khi B. khi 
C, khi D. khi 
3/. Tập xác định của hàm số là:
	A. R\{1;3} 	B. R\{-1;-3} C. R\{-1;3} D. R\{1;-3}
4/. Tập xác định của hàm số là:
	A. R B. R\{2} 	C. (-; 2) D. (2;+)
5/. Cho hàm số cĩ đồ thị là . Viết phương trình tiếp tuyến của , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng .
A. B. C. D.
6/. Tập xác định của hàm số là:
	A. . R\{1} 	B. . R\{0} 	C. . R 	D. [1;+)
7/. Tập xác định của hàm số là:
	A. . R\{2} 	B. . R\{-2} C. . R\{-1} 	D. [-2;+)
8/. Tập xác định của hàm số là:
	A. [-2;3]	B. [1;3]	C[-2;+)	D. [-1;3]
9/. Tập xác định của hàm số là:
	A. [-1;+)	B. [1;+)	C. . [-1;1]	D. R
10/. Tập xác định của hàm số là:
	A. . [-1;1]	B. . [-1;+)	C. . [-1;+)	D. (1;+)
11/. Đạo hàm của hàm số là :
	A. 	B. 	C. 	D.
12/. Đạo hàm của hàm số là :
A. 	B. C. D.
13/. Đạo hàm của hàm số là :
	A. 	B. 	C. 	D.
14/. Đạo hàm của hàm số là :
	A. 	B. 	C. 	D.
15/. Đạo hàm của hàm số là :
	A. B. C. 	D.
16/. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . 
 A. khi ; khi B. khi ; khi C. khi ; khi D. khi ; khi 
17/. Đạo hàm của hàm số là :
	A. 	B. 	C. 	D.
18/. Cho hàm số . Tìm điểm cố định mà đồ thị luơn đi qua khi thay đổi.
A. và B . và C. D 
19/. Cho đường cong (C): , PT tiếp tuyến với (C) tại điểm cĩ hồnh độ là:
	A. 	B. 	C. 	 D. 
20/. Cho hàm số , khi đĩ cĩ giá trị bằng:
	A. 2 	B. – 1 	C. 5	D.Một đáp án khác
21/. Cho đường cong (C): , tiếp tuyến với (C) tại điểm cĩ hồnh độ cĩ hệ số gĩc là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
22/. Cho đường cong (C): , PT tiếp tuyến với (C) tại điểm M(0;-1) là:
	A.y = x - 1	B. y = 2x + 1	C. y = -2x -1	D. 
23/. Lập phương trình tiếp tuyến của (C): biết rằng tiếp tuyến đi qua 
A. và B. C. D.Một đáp án khác
24/. Hàm số nghịch biến trên khoảng:
	A. (-1;-1)	B. (-2;1)	C. 	D. (-1;1)
25/. Hàm số đồng biến trên khoảng:
	A. 	B. 	C. 	D. (-1;1)
26/. Hàm số nghịch biến trên các khoảng:
	A. 	B. 	C. R	 D. (
27/. Hàm số nghịch biến trên các khoảng:
	A. (	B. 	C. 	D. 
28/. Hàm số đồng biến trên các khoảng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
29/. Hàm số cĩ bao nhiêu điểm cực trị:
	A.0	B.2	C.3	D. 1
30/. Hàm số cĩ bao nhiêu điểm cực trị:
	A.3	B.2	C.1	D. 0
31/. Hàm số cĩ bao nhiêu điểm cực trị:
	A3.	B.1	C.0	D. 2
32/. Hàm số cĩ bao nhiêu điểm cực trị:
	A.0	B.1	C.2	D. 3
33/. Hàm số cĩ bao nhiêu điểm cực trị:
	A.0	B.3	C.2	D. 1
34/. Hàm số cĩ bao nhiêu điểm cực trị:
	A.1	B.2	C.3	D. 0
35/. Hàm số cĩ bao nhiêu điểm cực trị:
	A.1	B.0	C.3	D. 2
36/. Hàm số cĩ bao nhiêu điểm cực trị:
	A.2	B.3	C.0	D. 1
37/. Hàm số cĩ bao nhiêu điểm cực trị:
	A.3	B.2	C.1	D. 0
38/. : Cho hàm số cĩ đồ thị là . Viết phương trình tiếp tuyến của , biết tiếp tuyến vuơng gĩc với đường thẳng .
A. và B. C. D Một đáp án khác
39/. Hàm số cĩ bao nhiêu điểm cực trị:
	A.1	B.2	C.3	D. 0
40/. Hàm số cĩ bao nhiêu điểm cực trị:
	A.3	B.2	C.1	D. 0
41/. Hàm số cĩ bao nhiêu điểm cực trị:
	A.3	B.2	C.1 D. 1
42/. Hàm số cĩ bao nhiêu điểm cực trị:
	A.1	B.3	C.0	D. 2
43/. Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên R:
	A.m = 1	B.m = 2 	C. m = -1	D. Khơng cĩ giá trị m nào thỏa mãn.
44/. Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên khoảng (1;+)
	A.m > 1	B.m < 1	C. m = 1	D. 
45/. Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên khoảng (2;+)
	A. 	B. m > 5	C. m < 12	D. 
46/. Hàm số đạt cực đại tại x = :
	A.2	B.-2	C.1	D. -1
47/. Hàm số đạt cực tiểu tại x =:
	A.-1	B.2	C. -2	D. 1
48/. Hàm số đạt cực đại tại x =	
A1.	B 2.	C.-2 	D. -1
49/. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 
	A.2	B.3	C.1	D. 4
50/. Hàm số đạt cực đại tại x = 
	A.1	B.3	C.4	D. 2
51/. Hàm số cĩ cực trị là:
	A.71	B.-54	 C. 71 hoặc- 54 	D. 71 và – 54
52/. Hàm số cĩ cực trị là:
	A.1	B.24	C.-32	D. -24
53/. Hàm số cĩ cực trị là:
	A.1	B.5	C. -2	D. -3
54/. Hàm số cĩ giá trị CĐ, CT lần lượt là:
	A2; 2.	 B. 1;2	C. -2 ;0	D. -2; 2
55. Hàm số cĩ các khoảng nghịch biến là:
	A. B. 	C. D. 
56. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. R.
57. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
58. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
59 : Trong các khẳng định sau về hàm số , khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0; B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1; D. Cả 3 câu trên đều đúng. 
60: Hàm số: đạt cực tiểu tại x = 
A. -1 B. 1 C. - 3 D. 3 
61: Hàm số: đạt cực đại tại x = 
A. 0 B. C. D. 
62: Hàm số cĩ 2 cực trị khi : 
A. B. C. D. 
63: Đồ thị hàm số cĩ điểm cực tiểu là: 
A. ( -1 ; -1 ) B. ( -1 ; 3 ) C. ( -1 ; 1 ) D. ( 1 ; 3 ) 
64: Đồ thị hàm số nào sau đây cĩ 3 điểm cực trị: 
A. B. C. D. 
65 : Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x3 - 3x2 - 9x + 1 trên đoạn [- 2 ; 4] lần lượt là
(A) -1 ; -19 ;                   (B) 6 ; -26 ; (C) 4 ; -19 ;                    (D)10;-26.
66. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là 
 A. 1	B. 2	C. 3	D. 0
67: Cho hàm số . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
68: Cho hàm số y = - x4 + 2x2 - 1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
69 : Cho hàm số y = - x3 + 3x2 + 9x + 2. Đồ thị hàm số cĩ tâm đối xứng là điểm
 A. (1;12) B. (1;0) C. (1;13) D(1;14)
70: Cho hàm số y = x3 - 4x. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng 
 A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
71: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong .
 Khi đĩ hồnh độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
A . - B. 1 C. 2 D. 
72: Cho hàm số . Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của đồ thị hàm số cĩ pt:
 A. B. C. D. 
73: Cho hàm số y = x3- 3x2 + 1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt khi
A. -3 1 D. m < -3
74: Cho hàm số . Chọn đáp án Đúng ?
A. Hàm số luơn cĩ cực đại và cực tiểu;	 B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2;
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;	D. Hàm số đạt GTNN .
75: Đồ thị hàm số cĩ phương trình tiếp tuyến tại điểm cĩ hồnh độ x = 0 là
	A. 	B. 	C. 	D. 
76. Đồ thị hàm số y= cắt đường thẳng (d):y= -1. Tại các giao điểm cĩ hồnh độ dương là :
A. B. C. 	D. 
77. Tìm m để đường thẳng cắt đờ thị hàm sớ tại 2 điểm phân biệt.
	A. 	B. 
	C. 	D. 
78. Tìm m để đường thẳng cắt đờ thị (C) của hàm sớ tại ba điểm phân biệt 
	A. B. C. 	D. 
79. Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm.
	A. B. C. 	D. 
80. Cho hàm sớ (C). Đờ thị (C) đi qua điểm nào?
	A. B. C. 	D. 
81. Sớ giao điểm của đờ thị hàm sớ với trục hoành là:
	A. 2 B. 3 C.0	D.1
82. Sớ giao điểm của hai đường cong và 
	A. 0 B. 1 C. 3	D. 2
83: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
84:Cho (Cm):y=.Gọi A(Cm) có hoành độ là -1. Tìm m để tiếp tuyến tại A song song với (d):y= 5x ?
a.m= -4 b.m=4 c.m=5 d.m= -1
85. Cho hàm sớ . Phương trình tiếp tuyến tại điểm 
	A. B. C. 	D. 
86 Cho hàm sớ (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của đờ thị (C), biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng 
	A. B. C. 	D. Câu A và B đúng
87. Cho hàm sớ (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của đờ thị (C), biết tiếp tuyến đó đi qua 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
88: Cho hàm số .Tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm số ,cĩ phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
89: Tiếp tuyến của đồ thi hàm số cĩ hệ số gĩc K= -9 ,cĩ phương trình là:
A. y-16= -9(x +3)	B. y-16= -9(x – 3)	C. y+16 = -9(x + 3)	D. y = -9(x + 3)
90: Hệ số gĩc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm cĩ hồnh độ x0 = - 1 bằng:
A. -2	B. 2	C. 0	D. Đáp số khác
91. Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luơn luơn nghịch biến; B. Hàm số luơn luơn đồng biến
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
 92 :Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?
A. Hàm số luơn luơn nghịch biến trên ; B. Hàm số luơn luơn đồng biến trên ;
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥); D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥). 
93 :Trong các khẳng định sau về hàm số , hãy tìm khẳng định đúng?
A. Hàm số cĩ một điểm cực trị; B. Hàm số cĩ một điểm cực đại và một điểm cực tiểu; 
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định; D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
94 : Trong các khẳng định sau về hàm số , khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số cĩ điểm cực tiểu là x = 0; B. Hàm số cĩ hai điểm cực đại là x = ±1;
C. Cả A và B đều đúng; D. Chỉ cĩ A là đúng. 
95 : Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai:
 A. Hàm số y = –x3 + 3x2 – 3 cĩ cực đại và cực tiểu; B. Hàm số y = x3 + 3x + 1 cĩ cực trị; 
 C. Hàm số khơng cĩ cực trị; D. Hàm số cĩ hai cực trị.
96 : Tìm kết quả đúng về giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số :
A. yCĐ = 1 và yCT = 9;	 B. yCĐ = 1 và yCT = –9; 
C. yCĐ = –1 và yCT = 9;	 D. yCĐ = 9 và yCT = 1.
97 : Hàm số nào dưới đây khơng cĩ cực trị:
A. ; B. ; C. ; D. Cả B và C.
 98 :Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. thì hàm số cĩ cực đại và cực tiểu; B. thì hàm số cĩ hai điểm cực trị;
C. thì hàm số cĩ cực trị; D. Hàm số luơn luơn cĩ cực đại và cực tiểu. 
99 :Trên khoảng (0; +¥) thì hàm số :
A. Cĩ giá trị nhỏ nhất là –1; B. Cĩ giá trị lớn nhất là 3; 
C. Cĩ giá trị nhỏ nhất là 3; D. Cĩ giá trị lớn nhất là –1.
100 : Hàm số : nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây: 
A. B. C. D. 
101 : Điểm cực tiểu của hàm số : là 
A. x = -1 B. x = 1 C. x = - 3 D. x = 3 
102 : Điểm cực đại của hàm số : là 
A. x = 0 B. x = C. x = D. x = 
103 : Cho hàm số .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A.1 B.2 C.3 D.4
104: Cho hàm số y=-x2-4x+3 cĩ đồ thị (P) .Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) cĩ hệ số gĩc bằng 8 thì hồnh độ điểm M là
A.12 B.- 6 C.-1 D.5
105 : Đồ thị của hàm số y=x4-6x2+3 cĩ số điểm cực trị là
A.0 B.1 C.2 D.3
106: Cho hàm số .Toạ độ điểm cực đại của hàm số là
A.(-1;2) B.(1;2) C.(3; 2/3) D.(1;-2)
107: Cho hàm số y=-x4-2x2-1 .Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng
A.1 B.2 C.3 D.4
108.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số .tại giao điểm của đồ thị với trục hồnh.
	A. B. y = x + 2 C y = -x – 2 D y = x -1
109 Tìm k để đường thẳng cắt đồ thị hàm số. tại 2 điểm phân biệt.
A. B. C. D. ( -2 ; 2 ) 
110 . Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị 
A. x = - 2 , y = 1 B. x = 1 , y = 3 C . x = 2 , y = 1 D . x = 1, y = -2
111 . Tìm trên đồ thị của hàm số các điểm cĩ tổng khoảng cách đến hai tiệm cận là nhỏ nhất.
A. B. C. D.
112. Tìm để đồ thị cắt trục tại 4 điểm phân biệt.
 A. -2 2 D. m > -1
113. Cho hàm số . Tìm để hàm số luơn đồng biến trên .
 A. B. C. D. 
114. Cho hàm số . Tìm để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nĩ
A. B. C. D. 
115. Cho hàm số . Tìm để hàm số đồng biến trên khoảng .
A. B. C. 
116. Cho hàm số . Tìm để hàm số cĩ 3 điểm cực trị.
 A. B . 1 2 D. m > -1
117.,Tìm để hàm số đạt cực trị tại sao cho .
A. B. D. 
118: Cho hàm số . Tìm để đồ thị của hàm số cĩ 3 điểm cực trịA, B,C đồng thời các điểm A,B,C tạo thành 3 đỉnh của một tam giác đều.
 A. B. m = 0 C. m = 3 D. 
119. Cho hàm số cĩ đồ thị là (C). Tìm m để đường thẳng (d): cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt.
A., B. C. D. m = 1
120. Cho hàm số cĩ đồ thị là . Tìm m đồ thị cắt trục hồnh tại bốn điểm phân biệt.
A. B. C. D. m = 0
...........................................Chúc các em thành cơng ...........................................
120. Cho hàm số cĩ đồ thị là . Tìm m đồ thị cắt trục hồnh tại bốn điểm phân biệt.
A. B. C. D. m = 0
Lời giải
Phương trình hồnh độ giao điểm: (1) 
Đặt 
Phương trình (1) trở thành: (2) 
 cắt trục hồnh tại bốn điểm phân biệt (1) cĩ bốn nghiệm phân biệt
 (2) cĩ hai nghiệm dương phân biệt 
119. Cho hàm số cĩ đồ thị là (C). Tìm m để đường thẳng (d): cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt.
A., B. C. D. m = 1
Lời giải
Phương trình hồnh độ giao điểm: (1)
Điều kiện: . Khi đĩ: 
 (2)
 (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt (1) cĩ hai nghiệm phân biệt
	 (2) cĩ hai nghiệm phân biệt khác 
Vậy giá trị cần tìm là 
118: Cho hàm số . Tìm để đồ thị của hàm số cĩ 3 điểm cực trịA, B,C đồng thời các điểm A,B,C tạo thành 3 đỉnh của một tam giác đều.
 A. B. m = 0 C. m = 3 D. 
Giải
TXĐ: . Ta cĩ: .Cho . 
Hàm số cĩ 3 cực trị phương trình cĩ 3 nghiệm phân biệt
Toạ độ 3 điểm cực trị là , 
Ta luơn cĩ AB=AC nên tam giác ABC đều khi:
 (vì )
117.,Tìm để hàm số đạt cực trị tại sao cho .
A. B. D. 
Lời giải
	TXĐ: . Ta cĩ: 
Hàm số cĩ CĐ, CT 	 cĩ 2 nghiệm phân biệt 
 (*)
	Theo định lí Viet: 
Theo giả thiết: 
	Kết hợp (*), ta suy ra 
116. Cho hàm số . Tìm để hàm số cĩ 3 điểm cực trị.
 A. B . 1 2 D. m > -1
Lời giải
Tập xác định: . Đạo hàm: 
Hàm số cĩ ba điểm cực trị cĩ ba nghiệm phân biệt (1) cĩ hai nghiệm phân biệt khác 0
Vậy giá trị cần tìm là .
111 . Tìm trên đồ thị của hàm số các điểm cĩ tổng khoảng cách đến hai tiệm cận là nhỏ nhất.
A. B.C.D.
Gọi M( .Khi đĩ 
Đặt P= =
P đạt GTNN là 4 khi
Vậy cĩ hai điểm 
112. Tìm để đồ thị cắt trục tại 4 điểm phân biệt.
 A. -2 2 D. m > -1
 Đặt khi đĩ (1)
Để cắt Ox tại 4 điểm phân biệt thì pt (2) cĩ 2 nghiệm dương phân biệt
113. Cho hàm số . Tìm để hàm số luơn đồng biến trên .
 A. B. C. D. 
Tập xác định: . Đạo hàm: 
Hàm số luơn đồng biến trên 
Trường hợp 1: Xét 
+ Với , ta cĩ , suy ra thỏa.
+ Với , ta cĩ , suy ra khơng thỏa.
Trường hợp 2: Xét , khi đĩ:
Từ hai trường hợp trên, ta cĩ giá trị cần tìm là .
114. Cho hàm số . Tìm để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nĩ
A. B. C. D. 
Tập xác định: 
Đạo hàm: . Dấu của là dấu của biểu thức .
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định , (khơng cĩ dấu bằng)
Vậy giá trị cần tìm là .
115. Cho hàm số . Tìm để hàm số đồng biến trên khoảng .
A. B. C. 
Lời giải
Tập xác định: 
 Đạo hàm: . Dấu của là dấu của biểu thức .
Hàm số đồng biến trên khoảng , 
	Vậy giá trị cần tìm là .
1. Cho hàm số cĩ đồ thị là . Viết phương trình tiếp tuyến của tại các giao điểm của và đường thẳng . 
A và B. và 
C. và D. và 
Lời giải
Phương trình hồnh độ giao điểm: (1)
Điều kiện: 
Khi đĩ: 
Suy ra tọa độ các giao điểm là 
Ta cĩ: 
	 	Phương trình tiếp tuyến tại A là 
 	Phương trình tiếp tuyến tại B là 
Vậy cĩ hai tiếp tuyến thỏa đề bài là và 
5/. Cho hàm số cĩ đồ thị là . Viết phương trình tiếp tuyến của , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng .
A. B. C. D.
Lời giải
	Ta cĩ: 
Do tiếp tuyến song song với đường thẳng nên hệ số gĩc của tiếp tuyến là 
Gọi là tiếp điểm của tiếp tuyến với (C) 
 	Hệ số gĩc của tiếp tuyến 
	Với : pttt: 
Với : pttt: (loại)
Vậy tiếp tuyến thỏa đề bài là 
38/. : Cho hàm số cĩ đồ thị là . Viết phương trình tiếp tuyến của , biết tiếp tuyến vuơng gĩc với đường thẳng .
A. và B. C. D Một đáp án khác
Lời giải
Ta cĩ: 
Do tiếp tuyến vuơng gĩc với đường thẳng nên hệ số gĩc của tiếp tuyến là 
Gọi là tiếp điểm của tiếp tuyến với (C) 
 	Hệ số gĩc của tiếp tuyến 
	Với : pttt: 
Với : pttt: 
Vậy cĩ hai tiếp tuyến thỏa đề bài là và 
23/. Lập phương trình tiếp tuyến của (C): biết rằng tiếp tuyến đi qua 
A. và B. C. D.Một đáp án khác
Lời giải
Gọi là tiếp điểm . 
Ta cĩ 
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại là:
 	 (1)
Vì tiếp tuyến đi qua A(2;– 4) , nên 
	Khi : Phương trình tiếp tuyến là 
Khi : Phương trình tiếp tuyến là 
2/. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng 
A. khi B. khi 
C, khi D. khi 
Lời giải
Tập xác định . Đạo hàm: . 
Bảng biến thiên
0 2 
 + 0 - 
 0 0 
Vậy khi 
16/. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . 
 A. khi ; khi B. khi ; khi C. khi ; khi D. khi ; khi 
Lời giải
Tập xác định: . 
Ta cĩ 
Đặt với , hàm số trở thành: 
 	Ta cĩ: ; 
 	Do 
Vậy khi ; khi 
18/. Cho hàm số . Tìm điểm cố định mà đồ thị luơn đi qua khi thay đổi.
A. và B . và C. D 
Lời giải
Giả sử là điểm cố định. Khi đĩ
Vậy đồ thị luơn đi qua hai điểm cố định và 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_chuong_1_mon_giai_tich_lop_12.doc