BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1 Câu 1: Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. . B. 3 < 1. C. 4 – 5 = 1 . D. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Cách viết nào sau đây không đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cho , . Tập hợp là A. . B. . C. . D. . Câu 6: Cho ,. Tập hợp là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Cho . Tập hợp là A. . B. . C. . D. . Câu 8: Cho . Tập hợp là A. . B. . C. . D. . Câu 10: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 11: Cho , Khi đó số phần tử của tập hợp là A. 2. B. 4. C. 6. D. 1. Câu 12: Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật và C là tập hợp các hình vuông. Khi đó A. . B. . C. . D. . Câu 13: Cho . Tập hợp A viết lại dạng liệt kê là A. . B. . C. . D. . Câu 14: Cho . Tập hợp A viết lại dạng liệt kê là A. . B. . C. . D. . Câu 15: Cho . Tập hợp là A. . B. . C. . D. . Câu 16: Cho . Khi đó là A. . B. . C. . D. . Câu 17: Cho , với a là số thực. Tìm a để A. . B. . C. . D. . Câu 18: Mệnh đề với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng A. . B. . C. . D. . Câu 19: Lớp 10A có 40 học sinh trong đó có 10 bạn học sinh giỏi Toán, 15 bạn học sinh giỏi Lý , và 22 bạn không giỏi môn học nào trong hai môn Toán, Lý. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học sinh vừa giỏi Toán vừa giỏi Lý? A. 7. B. 25. C. 10. D. 18. Câu 21: Mệnh đề là một khẳng định A. hoặc đúng hoặc sai. B. đúng. C. sai. D. vừa đúng vừa sai. Câu 22: Các phương án sau, đâu là một mệnh đề đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 23: Với giá trị nào của x thì là mệnh đề đúng. A. . B. . C. . D. Câu 24: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề? A. Bạn bao nhiêu tuổi? B. Hôm nay là chủ nhật. C. Trái đất hình tròn. D. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tập hợp là một khái niệm cơ bản, không có định nghĩa. B. Tập hợp là một khái niệm cơ bản, có định nghĩa. C. Tập hợp là một khái niệm, không có định nghĩa. D. Tập hợp là một khái niệm, có định nghĩa. Câu 26: Có bao nhiêu cách cho một tập hợp? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 27: Có bao nhiêu phép toán tập hợp? A. 3. B. 2 C. 4. D. 5. Câu 28: Cách viết nào sau đây thể hiện tập hợp A bằng B. A. . B. . C. . D. . Câu 29: Số tập con của tập là: A. 8. B. 6. C. 5 D. 7. Câu 30: Cho tập ; , khi đó A. . B. . C. . D. . Câu 31: Cho hai tập ; . Khi đó hợp của A và B là A. . B. . C. D. Câu 32: Cho hai tập ; . Khi đó giao của A và B là A. . B. . C. D. Câu 33: Số tập con của tập hợp có n phần tử là A. . B. . C. D. Câu 34: Cho hai tập ; khi đó A. B. . C. . D. . Câu 35: Cho ba tập ; khi đó A. . B. . C. . D. . Câu 36: Cho ba tập ; khi đó A. . B. . C. . D. . Câu 37: Cho hai tập . Với giá trị nào của a thì . A. . B. . C. . D. . Câu 38: Cho hai tập , . Với giá trị nào của a thì . A. B. . C. . D. . Câu 39: Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. . B. . C. . D. Câu 40: Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. B. C. D. Câu 41: Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng? A. B. . C. . D. chia hết cho 4. Câu 42: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề? A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất. B. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 60o phải không? C. Các em hãy cố gắng học tập! D. Ngày mai bạn có đi du lịch không? Câu 43: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. . B. . C. . D. . Câu 44: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng? A. . B. . C. . D. . Câu 45: Cho và . Hãy chọn khẳng định đúng. A. . B. . C. . D. . Câu 46: Cho tập hợp . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. A. . B. . C. . D. . Câu 47: Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây. A. . B. . C. . D. . Câu 48: Cho và . Chọn khẳng định đúng. A. . B. . C. . D. . Câu 49: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp . A. . B. . C. . D. . Câu 50: Xác định tập hợp bằng cách nêu tính chất đặc trưng của tập hợp. A. . B. . C. M={Có 5 số lẻ}. D. . Câu 51: Cho tập hợp . Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau. A. M có 32 tập hợp con. B. M có 25 tập hợp con. C. M có 120 tập hợp con. D. M có 5 tập hợp con. Câu 52: Cho ba tập hợp , , . Hãy chọn khẳng định đúng. A. . B. . C. . D. . Câu 53: Cho , và . Hãy chọn khẳng định đúng. A. . B. . C. . D. . Câu 54: Một lớp học có 16 học sinh học giỏi môn Toán; 12 học sinh học giỏi môn Văn; 8 học sinh vừa học giỏi môn Toán và Văn; 19 học sinh không học giỏi cả hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh? A. 39. B. 54. C. 31. D. 47. Câu 55: Cho hai số , . Hãy chọn khẳng định đúng. A. . B. . C. . D. . Câu 56: Cho , , . Chọn khẳng định đúng. A. . B. . C. . D. . Câu 57: Cho , và . Hãy chọn khẳng định đúng. A. . B. . C. . D. . Câu 58: Cho hai tập hợp và . Chọn khẳng định đúng. A. . B. . C. . D. . Câu 59: Cho ba tập hợp , và . Chọn khẳng định đúng. A. . B. . C. . D. . Câu 60: Cho ba tập hợp , và . Chọn khẳng định đúng. A. . B. . C. . D. . Câu 61: Cho mệnh đề “”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. $ xÎR mà x2 – x +7 ³ 0. B. . C. D. xÎR, x2– x +7 < 0. Câu 62: Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. “"xÎR, x>3 Þ x2>9”. B. “"xÎR, x>–3 Þ x2> 9” . C. “"xÎR, x2>9 Þ x>3”. D. “"xÎR, x2>9 Þ x> –3”. Câu 63: Cho biết x là một phần tử của tập hợp A, xét các mệnh đề sau: (I) xA (II) (III) xA (IV) Hỏi trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng? A. I và IV. B. I và III. C. I và II. D. II và IV. Câu 64: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = A. X =. B. X = . C. X = 0. D. X = Câu 65: Cho tập X = . Hỏi tập X có bao nhiêu tập hợp con? A. 8. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 66: Hãy ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải có cùng một nội dung thành cặp. a) x[1;4]. b) x(1;4]. c) x(4;+). d) x(– ;4]. 1) 1x<4. 2) x4. 3) 1x4. 4) 1<x4. 5) x>4. 6) x4. A. B. C. D. Câu 67: Cho ;. Tìm kết quả của tập . A. . B. . C. D. . Câu 68: Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp A\B bằng: A. {0;1}. B. {0}. C. {1;2}. D. {1;5}. Câu 69: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây. A. “"xÎR, x>3 Þ x2>9”. B. “"xÎR, x>–3 Þ x2> 9” . C. “"xÎR, x2>9 Þ x>3”. D. “"xÎR, x2>9 Þ x> –3” . Câu 70: Tính số các tập con có 2 phần tử của M={1;2;3;4;5;6}. A. 15. B. 16. C. 18. D. 22. Câu 71: Tìm các phần tử của tập hợp: x = . A. X = . B. X = . C. X = . D. X =. Câu 72: Hỏi tập hợp nào là tập hợp rỗng, trong các tập hợp sau? A. {x ∈ Z / 6x2 – 7x + 1 = 0}. B. {x ∈ Z / |x| < 1}. C. {x ∈ Q / x2 - 4x + 2 = 0}. D. {x ∈ R / x2 - 4x + 3 = 0}. Câu 73: Cho A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tính phép toán (A \ B) È (B \ A). A. {0; 1; 5; 6}. B. {1; 2}. C. {2; 3; 4}. D. {5; 6}. Câu 74: Cho hai tập A={xR/ x+3<4+2x} và B={xR/ 5x–3<4x–1}. Hỏi các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là những số nào? A. 0 và 1. B. 1. C. 0. D. Không có . Câu 75: Cho A=(–¥;–2]; B=[3;+¥) và C=(0;4). Khi đó tập (AB)C là: A. [3;4]. B. (–¥;–2](3;+¥). C. [3;4). D. (–¥;–2)[3;+¥). Câu 76: Cho A={xN/(2x–x2)(2x2–3x–2)=0} và B={nN*/3<n2<30}. Tìm kết quả phép toán AB. A. {2;4}. B. {2}. C. {4;5}. D. {3}. Câu 77: Cho A = Tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình x2 -7x + 6 = 0. B = Tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4. Hỏi kết quả nào sau đây là đúng? A. B\A = Æ. B. AÇB = AÈB. C. A\ B =Æ. D. AÈB =A. Câu 81: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình vô nghiệm” là mệnh đề nào sau đây? A. Phương trình có nghiệm. B. Phương trình . có 2 nghiệm phân biệt. C. Phương trình có nghiệm kép. D. Phương trình không có nghiệm. Câu 82: Phát biểu nào sau đây là mệnh đề? A. Toán học là một môn thi trong kỳ thi TNTHPT. B. Đề trắc nghiệm môn toán năm nay dễ quá trời! C. Cấm học sinh quay cóp trong kiểm tra. D. Bạn biết câu nào là đúng không? Câu 83: Cho tập hợp . Tập hợp nào sau đây không phải là tập con của tập A? A. . B. . C. A. D. . Câu 84: Cho tập hợp . Tập hợp X có bao nhiêu tập con? A. 8. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 85: Cho tập hợp . Số phần tử của tập X là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 86: Cho tập hợp . Tập hợp A còn được viết A. . B. . C. . D. . Câu 87: Cho 2 tập hợp . Xét các khẳng định sau đây ; ; Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên? A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Câu 88: Cho mệnh đề: . Mệnh đề phủ định sẽ là A. . B. . C. . D. . Câu 89: Cho 2 tập hợp . Tập hợp là tập hợp nào? A. . B. . C. . D. . Câu 90: Cho 2 tập hợp . Xác định . A. .B. . C. .D. . Câu 91: Cho các tập họp Xác định các tập hợp . A. . B. . C. . D. . Câu 92: Cho tập . Chọn khẳng định đúng. A. . B. . C. . D. . Câu 93: Cho số thực . Tìm a để . A. . B. . C. . D. . Câu 94: Cho 2 tập khác rỗng . Tìm m để . A. . B. . C. . D. . Câu 95: Cho 2 tập khác rỗng . Tìm m để . A. . B. . C. D. Câu 96: Cho a, b, c là những số thực dương thỏa . Xác định tập hợp . A. . B. . C. . D. . Câu 97: Cho ; . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 98: Cho tập khác rỗng . Với giá trị nào của a thì tập A sẽ là một đoạn có độ dài 5? A. . B. . C. . D. . Câu 100: Một lớp có 45 học sinh. Mỗi em đều đăng ký chơi ít nhất một trong hai môn: bóng đá và bóng chuyền. Có 35 em đăng ký môn bóng đá, 15 em đăng ký môn bóng chuyền. Hỏi có bao nhiêu em đăng ký chơi cả 2 môn? A. 5. B. 10. C. 30. D. 25. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2 Câu 1: Cho parabol (P) có phương trình . Tìm điểm mà parabol đi qua. A. M B. N C. P D. Q Câu 2: Cho parabol (P) có phương trình . Tìm trục đối xứng của parabol. A. . B. . C. . D. . Câu 3: Cho parabol (P) có phương trình . Tìm tọa độ đỉnh I của parabol. A. I. B. I. C. I. D. I . Câu 4: Tìm khoảng nghịch biến của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 5: Tìm hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. A. . B. . C. . D. . Câu 6: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung. A. Q . B. P. C. . D. . Câu 7: Tìm giá trị M lớn nhất của hàm số . A. M=17. B. M=8. C. M=14. D. M=48. Câu 8: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành. A. M và N . B. Pvà Q. C. Ovà M. D. Nvà O. Câu 9: Tìm hàm số bậc hai có đồ thị tiếp xúc với trục hoành. A. . B. . C. . D. . Câu 10: Cho parabol (P) có phương trình . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Parabol (P) có đỉnh I. B. Parabol (P) không cắt trục hoành. C. Parabol (P) luôn cắt trục tung. D. Parabol (P) có trục đối xứng . Câu 11: Xác định parabol , biết rằng parabol đi qua điểm . A. . B. . C. . D. . Câu 12: Cho hàm số có đồ thị đi qua điểm . Tính giá trị của hàm số tại điểm . A. . B. . C. D. . Câu 13: Tìm b để hàm số đồng biến trong khoảng . A. . B. . C. . D. . Câu 14: Tìm tọa độ giao điểm K của đồ thị hàm số và đồ thị hàm số . A. K . B. K. C. K. D. K. Câu 15: Tìm các giá trị m để đồ thị hàm số và cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt. A. . B. . C. . D. . Câu 16: Tìm parabol (P) ( ) biết (P) đi qua M và tung độ của đỉnh bằng -1. A. . B. . C. . D. . Câu 17: Cho đồ thị hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 18: Đồ thị hàm số là một parabol (P) có đỉnh I nằm trên trục tung đồng thời cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A và B sao cho IAB có diện tích là . Tìm parabol (P). A. . B. C. . D. . Câu 19: Xác định biết parabol có đồ thị hàm số đi qua các điểm M , N , P . A. . B. . C. . D. Câu 20: Xác định biết parabol có đồ thị hàm số nhận I là đỉnh đồng thời đi qua M. A. . B. và. C. . D. . Câu 21: Cho hàm số bậc hai có đồ thị là Parabol , trục đối xứng của là: A. . B. . C. . D. Câu 22: Tìm tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số có đồ thị . A. . B. . C. . D. . Câu 23: là trục đối xứng của hàm số nào ? A. . B. . C. . D. . Câu 24: Cho hàm số có đồ thị , trục đối xứng của là : A. . B. . C. . D. . Câu 25: Cho hàm số có đồ thị . Khẳng định nào sau đây sai ? A. Đồ thị luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. B. Hàm số đồng biến trên khoảng . C. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là: . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng. Câu 26: Cho hàm số có đồ thị . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng . B. Hàm số tăng trên khoảng . C. Đồ thị hàm giảm trên khoảng . D. Đồ thị hàm số nhận làm đỉnh. Câu 27: Cho hàm số bậc hai: có đồ thị , đỉnh của được xác định bởi công thức nào ? A. . B. . C. . D. . Câu 28: Tìm tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 29: Hàm số bậc hai nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ A. . B. . C. . D. . Câu 30: Trong các hàm số bậc hai sau, hàm số nào có đồ thị qua và có trục đối xứng . A. . B. . C. . D. . Câu 31: Tìm tất cả giá trị m để Parabol : cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt A. . B. . C. . D. . Câu 32: Cho hàm số bậc hai: . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nghịch biến trên khoảng . B. Đồng biến trên khoảng . C. Nghịch biến trên khoảng . D. Đồng biến trên khoảng . Câu 33: Tìm tất cả giá trị m để đường thẳng d: tiếp xúc với parabol (P): . A. . B. . C. . D. . Câu 34: Hàm số bậc hai nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ: A. . B. . C. . D. . Câu 35: Tìm hàm số bậc 2: có đồ thị (P) biết (P) qua và có trục đối xứng là . A. . B. . C. . D. . Câu 36: Tìm hàm số bậc 2: có đồ thị (P) biết (P) có đỉnh . A. . B. . C. . D. . Câu 37: Cho hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai. A. Hàm số đồng biến trên khoảng . B. Hàm số có hệ số . C. Biệt thức . D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng . Câu 38: Cho hàm số có đồ thị và đường thẳng . Tìm tất cả giá trị m để và cắt nhau tại hai điểm phân biệt. A. . B. . C. . D. . Câu 39: Một chiếc cổng hình Parabol (P) có đồ thị dạng (đồ thị như hình vẽ), có chiều rộng 4m. Hãy tính chiều cao h của cổng. A. 2 m. B. 8 m. C. m. D. Câu 40: Cho hàm số: . Tập nào sau đây là tập xác định của hàm số f(x)? A. B. C. D. \{3}. Câu 41: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: và A. B. C. D. . Câu 42: Phương trình đường thẳng có hệ số góc và đi qua điểm là: A. B. C. D. Câu 43: Hàm số: y = –x2 + 4x – 9 có tập giá trị là: A. B. C. D. Câu 44: Parabol đi qua và có đỉnh có phương trình là: A. B. C. D. Câu 45: Parabol đi qua và có phương trình là: A. B. C. D. Câu 46: Parabol đạt cực tiểu tại và đi qua có phương trình là: A. B. C. D. Câu 47: Parabol đi qua ba điểm có phương trình là:: A. B. C. D. Câu 48: Parabol đi qua hai điểm và và có trục đối xứng có phương trình là: A. B. C. D. Câu 49: Parabol đạt cực đại tại điểm và đi qua có phương trình là: A. B. C. D. Câu 50: Cho và Để AM ngắn nhất thì: A. B. C. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3 Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn? A. B. . C. . D. Câu 2: Hai bạn Vân và Lan đến cửa hàng mua trái cây. Bạn Vân mua 10 quả quýt, 7 quả cam với giá tiền là 17800 đồng. Bạn Lan mua 12 quả quýt, 6 quả cam hết 18000 đồng. Hỏi giá tiền mỗi quả quýt và mỗi quả cam là bao nhiêu? A. Giá mỗi quả quýt là 800 đồng, giá mỗi quả cam là 1400 đồng. B. Giá mỗi quả quýt là 1400 đồng, giá mỗi quả cam là 800 đồng. C. Giá mỗi quả quýt là 1100 đồng, giá mỗi quả cam là 1000 đồng. D. Giá mỗi quả quýt là 1000 đồng, giá mỗi quả cam là 1100 đồng. Câu 3: Giải hệ phương trình có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Giải hệ phương trình có nghiệm là A. . B. C. . D. . Câu 5: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất? A. . B. . C. . D. Câu 6: Hệ phương trình nào sau đây là hệ 3 phương trình bậc nhất 3 ẩn? A. . B. . C. . D. . Câu 7: Cặp số (x;y) nào sau đây không là nghiệm của phương trình 2x-3y=5? A. . B. . C. . D. . Câu 8: Hệ phương trình nào sau đây không phải là hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn? A. . B. . C. . D. . Câu 9: Hệ phương trình nào sau đây không phải là hệ 3 phương trình bậc nhất 3 ẩn? A. . B. . C. . D. . Câu 10: Một hình chữ nhật có chu vi 200 cm, chiều dài hơn chiều rộng là 10 cm. Số đo chiều dài, chiều rộng lần lượt là bao nhiêu? A. 55cm, 45 cm. B. 105 cm, 95 cm. C. 45 cm, 55 cm. D. 20 cm, 10cm. Câu 11: Tìm số có 2 chữ số, biết hiệu của 2 chữ số đó là 3. Nếu viết các chữ số theo thứ tự ngược lại thì được 1 số gấp đôi số ban đầu cộng thêm 20. A. 47. B. 74. C. 29. D. 58. Câu 12: Mệnh đề nào sau đây sai cho phương trình 2x-3y+4=0? A. có nghiệm . B. có biểu diễn hình học là 1 đường thẳng. C. (1;2) là 1 nghiệm của phương trình. D. có vô số nghiệm. Câu 13: Một lớp học có 36 học sinh được phân thành 3 nhóm A, B, C để thảo luận trong giờ học toán. Biết nhóm A ít hơn nhóm B 2 học sinh, tổng số học sinh nhóm A và C gấp đôi số học sinh nhóm B. Hỏi số lượng học sinh từng nhóm A, B, C lần lượt là bao nhiêu? A. 10, 12,14. B. 12, 10, 14. C. 14, 12, 10. D. 12,14,16. Câu 14: Tổng số tuổi của 3 người trong gia đình An hiện nay là 84. Biết hiện nay, ba An hơn mẹ An 1 tuổi và 5 năm sau thì tuổi ba An gấp đôi tuổi An. Hiện nay tuổi của ba An, mẹ An, An lần lượt là bao nhiêu? A. 35, 34, 15. B. 34, 33, 17. C. 34, 35, 15. D. 15, 35, 34. Câu 15: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. . B. là tham số. C. . D. . Câu 16: Giải hệ phương trình ta được kết quả là A. có nghiệm . B. vô nghiệm. C. có nghiệm (2;1). D. có nghiệm . Câu 17: Cho hệ phương trình (I), m là tham số. Mệnh đề nào sai? A. Hệ (I) có vô số nghiệm. B. Khi thì hệ (I) có vô số nghiệm. C. Hệ (I) có nghiệm duy nhất . D. Khi thì hệ (I) có vô nghiệm. Câu 18: Cho hệ phương trình (I), m là tham số. Mệnh đề nào đúng? A. Khi m=0 thì hệ (I) có nghiệm duy nhất. B. Khi m=4 thì hệ (I) có vô số nghiệm. C. Hệ (I) vô nghiệm . D. Hệ (I) vô số nghiệm . Câu 19: Có bao nhiêu tam giác cân có một góc gấp đôi góc kia? A. 2. B. 1. C. 0. D. Vô số. Câu 20: Hệ phương trình tương đương với hệ nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 21: Tìm điều kiện của phương trình A. B. C. D. Câu 22: Phương trình nào tương đương với phương trình A. B. C. D. Câu 23: Tìm các nghiệm của phương trình A. x = -1. B. x = 1. C. D. Câu 24: Tìm các nghiệm của phương trình là A. x = -3; x = 1/3. B. x = -3; x=0.333 C. x = 0,333 D. x = Câu 25: Phương trình nào sau đây có nghiệm là x = 1 và x = - 4? A. B. C. D. Câu 26: Giải phương trình A. x = 0. B. . C. x = . D. . Câu 27: Cho phương trình x2 – 3x + 2 = 0. Tính tổng hai nghiệm của phương trình đã cho. A. 3. B. – 3. C. 2 D. -2. Câu 28: Cho phương trình x2 + 3x + 2 = 0. Tích hai nghiệm của phương trình là? A. 2. B. – 3. C. - 2 D. 3. Câu 29: Với m bằng bao nhiêu thì phương trình mx + m - 1 = 0 vô nghiệm? A. m = 0. B. m = 1. C. m = 0 và m = 1. D. m =-1. Câu 30: Điều kiện của phương trình: A. và B. x > -1 và x ≠ 1. C. – 1 < x ≤5. D. x ≤ 5 và x ≠ 1. Câu 31: Cho phương trình 2x + 3y – 6 = 0. Bộ số nào sau đây là một nghiệm của phương trình? A. (0; 2). B. (0; -2). C. (- 3; 0). D. (0; 3) Câu 32: Tìm các nghiệm của phương trình A. x = 2. B. x = 2; x= C. x = -2; x = D. x = - 2. Câu 33: Tập hợp nào sau đây là nghiệm của phương trình (tham số m ≠0) A. B. C. D. Câu 34: Cho Phương trình Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình trên? A. B. C. D. .. Câu 35: Tìm tất cả các giá trị tham số m để phương trình có nghiệm duy nhất A. B. C. D. Câu 36: Tập hợp nghiệm của phương trình A. B. C. D. Câu 37: Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu. A. B. C. m 2. Câu 38: Tìm m để phương trình vô nghiệm. A. B. C. D. Câu 39: Giải phương trình A. x = 15. B. x = 2;x = 15. C. x = 2. D. x = 6. Câu 40: Tìm tập hợp nghiệm của phương trình A. {- 1}. B. {- 1; 2}. C. {1; - 2}. D. {2}. Câu 41: Tìm điều kiện xác định của phương trình . A. . B. . C. . D. . Câu 42: Tìm điều kiện xác định của phương trình . A. . B. . C. . D. . Câu 43: Tìm điều kiện xác định của phương trình . A. . B. . C. . D. . Câu 44: Cho phương trình . Hãy chọn mệnh đề đúng ? A. Phương trình có nghiệm duy nhất . B. Phương trình có nghiệm duy nhất . C. Phương trình nghiệm đúng với mọi . D. Phương trình vô nghiệm . Câu 45: Tìm tham số m để phương trình: có nghiệm duy nhất. A. . B. . C. . D. . Câu 46: Tìm tất cả tham số m để phương trình: có nghiệm với mọi . A. . B. . C. ... D. . Câu 47: Gọi là các nghiệm phương trình . Tìm tổng . A. . B. . C. . D. . Câu 48: Gọi là các nghiệm phương trình . Tìm tích . A. . B. C. . D. . Câu 49: Giá trị
Tài liệu đính kèm: