Bài tập trăc nghiệm chương 1 - Hình học 10

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 986Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trăc nghiệm chương 1 - Hình học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trăc nghiệm chương 1 - Hình học 10
BÀI TẬP TRĂC NGHIỆM CHƯƠNG 1 HH10
Họ tên: Lê Thị Hồng Thơ
Đơn vị : THPT Nguyễn Công Trứ
GV phản biện : Lý Ngọc Thủy
Đơn vị : THPT Nguyễn Công Trứ
8 nhận biết
Câu 1.1.1. LTHTHƠ. Với hai điểm phân biệt A, B ta có được bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối là A hoặc B?
A. 2.	B. 1.	C. 3.	D. 4.
Đáp án : A đó là .
Phương án B : nhầm vì tưởng và không khác nhau.
Phương án C : 
Phương án D : 
Câu 1.1.1. LTHTHƠ. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Vectơ bằng với vectơ nào sau đây ?
A. 	.	B. 	.	C. 	.	D. .
Đáp án A
Phương án B : HS chỉ hiểu hai vectơ bằng nhau khi độ dài bằng nhau, quên mất điều kiện phải cùng hướng
Phương án C : HS chọn C vì sắp thứ tự đỉnh sai (ABDC)
Phương án D : HS chọn D vì vẽ sai vectơ 
Câu 1.1.1.LTHTHƠ: Cho tam giác đều ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 	.	B..	
C. .	D. .
Đáp án A
Phương án B : hiểu sai định nghĩa hai vectơ bằng nhau
Phương án C : không phân biệt được vectơ và đoạn thẳng
Phương án D : nhầm độ dài cạnh a và vectơ 
Câu 1.2.1.LTHTHƠ :Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Đáp án A
Phương án B : áp dụng sai qui tắc hình bình hành
Phương án C : hiểu qui tắc hình bình hành nhưng không chú ý đến hướng vectơ tổng
Phương án D : áp dụng sai qui tắc ba điểm 
Câu 1.2.1.LTHTHƠ. Điều kiện nào dưới đây để O là trung điểm của đoạn thẳng AB ?
A. .	B. OA = OB.	C. .	D. .
Đáp án : chọn A
HS chọn B vì chỉ nhìn thấy được OA = OB khi có O là trung điểm của AB
HS chọn C vì không nắm rõ định nghĩa hai vectơ bằng nhau (chỉ nghĩ độ dài bẳng nhau là đủ)
HS chọn D vì không hiểu đúng định nghĩa vectơ đối 
Câu 1.2.1.LTHTHƠ. G là trọng tâm của tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Đáp án : chọn A
Phương án B vì không để ý đến kí hiệu của vectơ không
Phương án C vì hiểu sai định nghĩa trọng tâm 
Phương án D vì nhìn nhằm kí hiệu vectơ và độ dài đại số
Câu 1.2.1.LTHTHƠ. Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O, khẳng định nào sau đây đúng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Đáp án : A
Phương án B : hiểu sai định nghĩa vectơ, không chú ý đến điều kiện cùng hướng
Phương án C : nhớ sai đẳng thức vectơ của trung điểm.
Phương án D : nhầm độ dài hai đường chéo hình vuông
Câu 1.1.1.LTHTHƠ. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm A, B, C thẳng hàng là :
A. cùng phương.	B. cùng hướng.	C. .	D. ngược hướng.
Đáp án : A 
Phương án B : vì HS sẽ sắp thứ tự A, B, C như hình vẽ
Phương án C : HS sẽ xác định B là trung điểm của AC
Phương án D : HS vẽ hình giống phương án B.
8 thông hiểu
Câu 1.1.2.LTHTHƠ. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh 3. Giá trị của là bao nhiêu?
A. 6.	B. .	C. 12.	D. 0.
Đáp án : A vì 
Phương án B : 
Phương án C : áp dụng sai định lí pitago , tương tự 
Phương án D : là hai vectơ đối vì có độ dài bằng nhau và ngược hướng nên 
Câu 1.2.2.LTHTHƠ. Cho bốn điểm M, N, P, Q bất kì. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau luôn đúng?
	A. .	B. .	
	C. .	D. .
Đáp án : A vì (đúng)
Phương án B : (đúng)
Phương án C : (đúng)
Phương án D : (đúng)
Câu 1.2.2.LTHTHƠ. Cho tam giác đều ABC cạnh a. có độ dài bằng :
A. a.	B. 0.	C. 2a.	D. .
Đáp án : A vì 
Phương án B : vì nên có độ dài bằng 0
Phương án C : vì nên có độ dài bằng 2a
Phương án D : gọi M là trung điểm của BC suy ra nên có độ dài bằng 
Câu 1.2.2.LTHTHƠ. Cho tứ giác ABCD có hai dường chéo cắt nhau tại O. Kết quả của phép tính là :
A. .	B.	.	C. .	D. .
Đáp án : A vì 
Phương án B : (áp dụng sai qui tắc ba điểm, qui tắc trừ)
Phương án C : (HS hiểu nhầm O là trung điểm của DB)
Phương án D : 
Câu 1.1.2.LTHTHƠ. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = AC = 4. Vậy bằng :
A. .	B. 16.	C. 32.	D. 4.
Đáp án : A vì 
Phương án B : 
Phương án C : 
Phương án D : 
Câu 1.2.2.LTHTHƠ. Nếu thì khẳng định nào dưới đây đúng?
A. M là đỉnh của hình bình hành MCBA.	B. M là đỉnh của hình bình hành MCAB.
C. M là trọng tâm của tam giác ABC.	D. M là đỉnh của hình bình hành MACB
Đáp án : A vì 
Phương án B : vì 
Phương án C : nhầm với đẳng thức 
Phương án D : vì 
Câu 1.2.2.LTHTHƠ. Biết (a là một độ dài cho trước). bằng :
A. Không tính được.	B. 3a.	 	C. .	D. a.
Đáp án : A vì không có cơ sở để tính
Phương án B : vì 	
Phương án C : vì 
và áp dụng định lí Pitago ta có : 
Phương án D : vì 
Câu 1.2.2.LTHTHƠ. Cho hình lục giác đều ABCDEF, tâm O. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. .	B. .
C. .	D. .
Đáp án : A vì 
Phương án B : vì 
 mà nên chọn B
Phương án C : HS nhầm vectơ với đoạn thẳng.
Phương án D : (vì đối nhau)
4 vận dụng
Câu 1.2.3.LTHTHƠ. Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm M và đứng yên. Cho biết cường độ của đều là 100N và góc . Tìm cường độ và hướng của lực .
A. và ngược hướng với hướng với E là đỉnh thứ tư của hình bình hành MAEB.
B. và C là đỉnh của hình bình hành MACB.
C. và ngược hướng với hướng với E là đỉnh thứ tư của hình bình hành MAEB.
D. và C là đỉnh của hình bình hành MACB.
Đáp án : A
Vật đứng yên nên 
Tam giác AMB đều nên 
Phương án B : HS quên điều kiện vật đứng yên
Phương án C : HS tính nhầm đoạn ME 
Phương án D : HS tính nhầm đoạn ME và quên điều kiện vật đứng yên
Câu 1.1.3.LTHTHƠ. Cho tam giác ABC có trực tâm H, D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giac ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. và .	B. và .
C. và .	D. và và .
Đáp án : A 
Ta có : Vì D đối xứng với B qua O nên D thuộc đường tròn tâm (O)
AD // DH (cùng vuông góc với AB)
AH // CD (cùng vuông góc với BC)
Suy ra ADHC là hình bình bành
Vậy và .
Phương án B : HS không để ý đến hướng của vectơ 
Phương án C : HS hiểu nhầm hai đường chéo của hình bình hành có độ dài bằng nhau và hiểu sai định nghĩa hai vectơ bằng nhau.
Phương án D : HS không để ý đến hướng của hai vectơ 
Câu 1.2.3.LTHTHƠ. Nếu thì mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. .	B. A, B, C là ba điểm thẳng hàng.
C. AD là phân giác của tam giác BCD.	D. A và D đối xứng với nhau qua BC.
Đáp án : A
Phương án B : hiểu sai điều kiện ba điểm thẳng hàng
Phương án C : áp dụng qui tắc hình bình hành và hiểu nhầm đường chéo hình bình hành là đường phân giác.
Phương án D : HS quên trường hợp ba điểm A, B, C có thể thẳng hàng.
Câu 1.2.3.LTHTHƠ. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12. Tổng hai vectơ
có độ dài bằng bao nhiêu?
A. 4.	B. .	C. 2.	D. 9.
Đáp án A vì (M là trung điểm của BC)
Phương án B : nhầm tam giác đều cạnh 12
Phương án C : nhớ sai 
Phương án D : nhớ sai 

Tài liệu đính kèm:

  • docBT TRAC NGHIEM HH10 CHUONG 1.doc