Bài tập trắc nghệm Hình học 10 - Chương 1

docx 11 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 723Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghệm Hình học 10 - Chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghệm Hình học 10 - Chương 1
BÀI TẬP TRẮC NGHỆM HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 1
Câu 1 :
Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm đoạn thẳng AB là:
A.
IA = IB	
B.
 = -
C.
 = 
D.
 = 
Câu 2 : 
Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
 + = 
B.
 + = 
C.
 - =	
D.
 - = 
Câu 3 : 
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm mệnh đề sai:
A.
B.
C.
D.
Câu 4 : 
Cho tam giác ABC. Số các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tam giác bằng:
A.
6
B.
3
C.
9
D.
12
Câu 5 : 
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Độ dài của vectơ là:
A.
4
B.
9
C.
5
D.
6
Câu 6 : 
Cho tam giác ABC có trọng tâm G và I là trung điểm BC. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
 = 2
B.
 + = 2
C.
 = -	
D.
 + = 
Câu 7 : 
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác cùng phương với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác bằng:
A.
6
B.
4
C.
8
D.
7
Câu 8 : 
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác bằng:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
9
Câu 9 : 
Cho tam giác ABC, D là điểm thuộc cạnh BC sao cho DC=2DB. Nếu thì m và n bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác thì cùng phương.
C. Hai vectơ ngược hướng với 1 vectơ thứ ba thì ngược hướng.
D. Hai vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.
Câu 11: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác ) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C ?
A. 3	B. 4	C. 6	D. 9
Câu 13: Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. + = B. + = 	C. - = D. - = 
Câu 14: Cho khẳng định nào sau đây đúng?
A. và không cùng phương	B. và cùng hướng
C. , ngược hướng và 	D. , ngược hướng và 
Câu 15: Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Số vectơ bằng vectơ có điểm đầu và điểm cuối là A, B, C, M, N, P bằng:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 6
Câu 16: Cho ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó =
A. 2	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4. Khi đó 
5	B. 6	C. 7	D. 9
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, BC = 5. Khi đó 
A.	B. 2	C. 4	D. 
Câu 19: Cho hình thang có hai đáy là AB = 3a và CD = 6a. Khi đó bằng bao nhiêu?
A. 9a	B. 3a	C. -3a	D. 0
Câu 20: Cho điểm B năm giữa hai điểm A và C, với AB = 2a, AC = 6a. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 21: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm đoạn thẳng AB?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Nếu thi đẳng thức nào dưới đây đúng?
	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cho tam giác ABC. Để điểm M thoả mãn điều kiện thì M phải thỏa mãn mệnh đề nào?
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành	B. M là trọng tâm tam giác ABC
C.M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành	D. M thuộc trung trực của AB
Câu 24: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, N nằm giữa M và P. Khi đó cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
Câu 25: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Khi đó đẳng thức đúng là:
A. .	B. 	C. D. 
Câu 26: Cho tam giác ABC, D là điểm thuộc cạnh BC sao cho DC=2DB. Nếu thì m và n bằng bao nhiêu?
	B. 	C. 	 D.
Câu 27: Cho hình bình hành ABCD, với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó đẳng thức đúng là:
	B. 	C. 	 D. 
Câu 28: Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC, I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. D. 
Câu 29: Cho tam giác ABC cân tại A, cạnh AB = 5, BC = 8. Độ dài của vectơ bằng:
6	B. 8	C. 3	D. 10
Câu 30: Cho hai vectơ : = ( 2 , –4 )  và = ( –5 , 3 ) . Tìm tọa độ của vectơ : 
 A. = ( 9 , –11 )	 B. = ( 9 , –5 )	 C. = ( 7 , –7 )	 D. = ( –1 , 5 )
Câu 31: Cho = (x; 2), = (−5; 1), = (x; 7). Vectơ = 2 + 3 nếu:
A. x = 15	 B. x = –15	 C. x = 3	 D. x = 5
Câu 32: Cho = (−5; 0), = (4; x). Hai vectơ , cùng phương nếu x là:
A. –5	 B. 4	 C. –1	 D. 0
Câu 33: Cho bốn điểm A(–5;–2), B(–5;3), C(3;3), D(3;–2). Khẳng định nào đúng?
A. cùng hướng	B. ABCD là hình chữ nhật
C. 	D. I(–1;1) là trung điểm AC
Câu 34: Cho các điểm A(–1, 1) ; B(0, 2) ; C(3, 1) ; D(0, –2). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. AD // BC	B. AC = BD	C. AB // DC	D. AD = BC
Câu 35: Cho = (3;−2), = (1; 6). Khẳng định nào đúng?
A. cùng phương	B. cùng hướng
C. = (−4; 4) ngược hướng	D. cùng phương
Câu 36: Cho A(3;–2), B(7;1), C(0;1), D(–8;–5). Khẳng định nào đúng?
A. ngược hướng	B. A, B, C, D thẳng hàng
C. cùng hướng	D. đối nhau
Câu 37: Cho = (−1; 2), = (5;−7). Tọa độ của – là:
A. (6;−9)	B. (−6; 9)	C. (−5;−14)	D. (4;−5)
Câu 38: Trong hệ trục (O;,), tọa độ của + là:
A. (0; 1)	B. (1; 0)	C. (1; 1)	D. (−1; 1)
Câu 39: Cho 3 điểm A(–1, 1) ; B(1, 3) ; C(–2, 0). Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai :
A. 	B. 	C. A, B, C thẳng hàng	D. 
Câu 40: Cho ba điểm A( 1; 3) ; B( –1; 2) C( –2; 1) . Toạ độ của vectơ là :
A. (4; 0)	B. ( –5; –3)	C. ( 1; 1)	D. ( –1;2)
Câu 41: Cho ba điểm A(1, 1) ; B(3, 2) ; C(6, 5). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành:
A. D(3, 4)	B. D(4, 4)	C. D(4, 3)	D. D(8, 6)
Câu 42: Cho = (3;−4), = (−1; 2). Tọa độ của + là:
A. (−3;−8)	B. (2;−2)	C. (−4; 6)	D. (4;−6)
Câu 43: Trong mpOxy cho hình bình hành OABC, C Î Ox. Khẳng định nào đúng?
A. A và B có tung độ khác nhau	B. có tung độ khác 0
C. xA + xC − xB = 0	D. C có hoành độ bằng 0
Câu 44: Cho 3 điểm M, N, P thoả . Tìm k để N là trung điểm của MP ?
A. 2	B. – 1	C. 	D. –2
Câu 45: Cho A(2, 1), B(0, – 3), C(3, 1). Tìm điểm D để ABCD là hình bình hành.
 A. (– 1, – 4)	B. (5, – 4)	C. (5, – 2)	D. (5, 5)
Câu 46: Cho hình bình hành tâm O. Hãy chọn phát biểu sai
A. B. C. D. 
Câu 47: Cho ba điểm A, B, O ta có
A. B. C. D. 
Câu 48: Cho M là trung điểm AB. Ta có
A. B. C. D. 
Câu 49: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm AB. Chọn phát biểu sai
A. B. 
C. D. 
Câu 50: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1. Ta có
A. B. C. D. 
Câu 51: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Ta có
A. B. C. D. 
Câu 52: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Ta có 
A. B. C. D. 
Câu 53: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Ta có 
A. B. C. D. 
Câu 54: Cho tam giác ABC gọi AD là phân giác trong của góc A (). Nếu viết thì k = 
A. B. C. D. 
Câu 55: Cho tứ giác ABCD. Điểm M thuộc đoạn AB, N thuộc đoạn CD và thỏa mãn thì
A. B. 
C. D. 
Câu 56: Cho tam giác ABC đều cạnh . M là trung điểm BC. Tính 
A. B. C. D. 
Câu 57: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Ta có 
A. B. 2 C. D. 
Câu 58: Cho , . Tìm tọa độ sao cho 
A. B. C. D. 
Câu 59: Cho , , . Tìm m để cùng phương với 
A. B. C. D. 
Câu 61: Cho . Tìm tọa độ M sao cho B là trung điểm AM
A. B. C. D. 
Câu 62: Cho . Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC
A. B. C. D. 
Câu 63: Cho . Tìm tọa độ D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
A. B. C. D. 
Câu 64: Cho . Tìm tọa độ D sao cho A là trọng tâm tam giác BCD
A. B. C. D. 
Câu 65: Cho . Gọi H, K là hình chiếu vuông góc của A trên các trục tọa độ . Tính 
A. 7 B. 5 C. 1 D. 6
BÀI TẬP TRẮC NGHỆM ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 1,2
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng:
A. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9
B. Nếu a và b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c
C. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5
D. Nếu 2 tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau
Câu 2: Cho 2 tập hợp A =, B =, chọn mệnh đề đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A. thì 	 B. C. 	 D. 
Câu 4: Cho A = (-5; 1], B = [3; + ), C = (- ; -2) câu nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho A = , B = , C = (0; 3); câu nào sau đây sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6 Cho 2 tập hợp A = , B = , chọn mệnh đề sai:
 A. 	 	B. 	 
 C. 	D. 
Câu 7: Tập hợp D = là tập nào sau đây?
A. (-6; 2]	B. (-4; 9]	C. 	D. [-6; 2]
Câu 8: Số tập con gồm 3 phần tử có chứa e, f của M = là:
A. 8	B. 10	C. 14	D. 12
Câu 9: Cho tập hợp A = , tập hợp nào sau đây là đúng? 
A. Tập hợp A có 1 phần tử	B. Tập hợp A có 2 phần tử
C. Tập hợp A = 	D. Tập hợp A có vô số phần tử 
Câu 10: Cho A là tập các số nguyên chia hết cho 5, B là tập các số nguyên chia hết cho 10, C là tập các số nguyên chia hết cho 15; Lựa chọn phương án đúng:
A.  	B.  	C.  	D.   
Câu 11 : Cho tập hợp B=, tập hợp nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp B= 	B. Tập hợp B= 	
C. Tập hợp B= 	D. Tập hợp B = 
Câu 12 : Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử? 
30 	B.15 	C. 10 	D. 3 
Câu 13: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R  / 2x2 - 5x + 3 = 0}. 
X = {0} 	B. X = {1} 	C. X = { } 	D. X = { 1 ; } 
Câu 14: Cho hàm số: y =- 2 x + 1 . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
(2; 3)	B. (0;1)	C. 	D. (1;0)
Câu 15: Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng ? 
A.∀ x ∈ N   : x chia hết cho 3. 	B.∃ x ∈ R : x 2 < 0 
C.∀ x ∈ R : x 2 > 0 	D.∃ x ∈ R : x > x 2
Câu 16: Cho hàm số: y = -x2 + 2x + 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai? 
A. HSNB trên khoảng (1; +∞ ) 	B. HSĐB trên khoảng (- ∞ ; 1) 
C. HSNB trên khoảng (2; +∞ ) 	D. HS trục đx x = 1
Câu 17: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng 2 tập hợp con? 
A. {x, y}	B.{x}	C.{∅ , x}	D.{∅ , x, y}
Câu 18: Cho tËp hîp . Sè tËp con cña tËp A lµ:
A. 5	 B. 6	C. 7	 	D. 8
Câu 19:. Gi¸ trÞ cña m ®Ó hµm sè ®ång biÕn lµ:
A. B. 	C. 	 	D. 
Câu 20: Trôc ®èi xøng cña Parabol lµ:
A. B. 	C. 	D. 
Câu 21: TËp x¸c ®Þnh cña hµm sè lµ:
A. B. 	C. 	D. 
Câu 22: Hµm sè 
A. §ång biÕn trªn kho¶ng 	B. NghÞch biÕn trªn kho¶ng 
C. §ång biÕn trªn kho¶ng 	D. NghÞch biÕn trªn kho¶ng 
Câu 23: MÖnh ®Ò nµo sau ®©y sai?
A. vµ n lµ sè nguyªn tè.	B. n lµ sè nguyªn tè vµ n >2 n lµ sè lÎ.	
C. 	D. 
Câu 24: Đường th¼ng ®i qua hai ®iÓm vµ cã phương tr×nh lµ:
A. B. 	C. 	D. 
Câu 25: Trong c¸c c©u sau, c©u nµo lµ mÖnh ®Ò chøa biÕn? 
A. H×nh ch÷ nhËt cã hai đường chÐo b»ng nhau	B. 9 lµ sè nguyªn tè
C. 	D. 18 lµ sè ch½n 
Câu 26 : Gi¸ trÞ cña k ®Ó ®å thÞ hµm sè c¾t trôc hoµnh t¹i ®iÓm cã hoµnh ®é b»ng 1 lµ.
A. B. 	C. 	 	D. 
Câu 27: Cho tËp hîp vµ . C©u nµo sau ®©y sai?
A. A vµ B cã 3 phÇn tö chung	B. 
C. 	D. NÕu th× vµ ngược l¹i
Câu 28: Parabol cã ®Ønh lµ
A. B. 	C. 	D. 
Câu 29: MÖnh ®Ò phñ ®Þnh cña mÖnh ®Ò “” lµ:
A. B. 	C. 	D. 
Câu 30: LiÖt kª c¸c phÇn tö cña tËp hîp ta ®ược:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 31: Cho ; ; . Khi ®ã lµ:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 32: Cho tËp ; . TËp lµ:
A. B. 	C. 	D. 
Câu 33: Parapbol ®i qua hai ®iÓm vµ th× Parabol lµ:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 34: Cho tËp hîp . MÖnh ®Ò nµo sau ®©y sai?
A. 	B. NÕu vµ th× 
C. vµ 	D. 
Câu 35: 18. Cho hµm sè kÕt qu¶ nµo sau ®©y ®óng?
A. 	B. 
C. ; f(1) kh«ng x¸c ®Þnh	D. TÊt c¶ c¸c c©u trªn ®Òu ®óng.
Câu 36: Trong c¸c c©u sau, c©u nµo kh«ng ph¶i lµ mÖnh ®Ò? 
A. lµ sè v« tØ.	 B. TÝch cña mét sè víi mét vect¬ lµ mét sè.
C. H«m nay l¹nh thÕ nhØ?	 D. Hai vect¬ cïng hướng víi mét vect¬ thø ba th× cïng hướng.
Câu 37: Cho mÖnh ®Ò: . MÖnh ®Ò phñ ®Þnh sÏ lµ:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 38:Điểm nào sau đây là giao điểm của đồ thị 2 hàm số 
A. 	B. 	C.	D. 
Câu 39: Hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Hai đường thẳng (d1): y = x + 100 và (d2): y = -x + 100 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d1 và d2 trùng nhau;	B. d1 và d2 cắt nhau;
C. d1 và d2 song song với nhau;	 D. d1 và d2 vuông góc.
 Câu 41: Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 42:Tìm hàm số bậc nhất đi qua điểm và song song với đường thẳng 
A.	B. 	C. 	D.
Câu 43: Đồ thị của hàm số y = là hình nào ?x
y
O
2
-4
x
y
O
2
4
A. 	B.
C.	D.
x
y
O
4
-2
x
y
O
-4
-2
Câu 44: Tập xác định của hàm số y = là:
A. (-7;2)	 B. [2; +∞)	 C. [-7;2]	 D. R\{-7;2}.
Câu 45: Cho hàm số . Hãy chọn kết quả đúng:
A. 	B.	C. D. Cả 3 câu đều sai
Câu 46: Hàm số là hàm số bậc nhất khi:
A.	 	B. 	C. 	 D. 
Câu 47: Giá trị nào của k thì hàm số nghịch biến trên tập xác định của hàm số.
A. k 1	 C. k 2.
Câu 48: Hệ số góc của đồ thị hàm số là:
A. 2	 	B. 	C. 	 D. 
Câu 49 : Cho parabol (P) :Điểm nào sau đây là đỉnh của (P)?
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 50: Cho hàm số . Trục đối xứng của đồ thị hàm số là
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 51: Cho hàm số: . Chọn mệnh đề đúng.
A. §ång biÕn trªn kho¶ng 	B. NghÞch biÕn trªn kho¶ng 
C. §ång biÕn trªn kho¶ng	D. NghÞch biÕn trªn kho¶ng 
Câu 52: Cho parabol (P): .Tìm m để parabol (P) đi qua điểm A(1,3)?
A. 	B.	 C.	 D. 
Câu 53: Biết rằng parabol có đi qua điểm A(3,-4) và có trục đối xứng là . Khi đó giá trị của a và b là:
A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 54: Parabol (P) đi qua 3 điểm A(-1,0), B(0,-4), C(1,-6) có phương trình là:
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 55: Biết rằng parabol có đỉnh I(1,4) và đi qua điểm D(3,0). Khi đó giá trị của a,b và c là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 56: Biết rằng (P) đi qua điểm M(2,3) và có tung độ đỉnh là -1. Khi đó giá trị của a,b:
A. 	B	 C. 	 D. 
Câu 57: Cho hàm số y = x2 + mx + n (P).Tìm m, n để parabol (P) có đỉnh là S(1; 2)
A. m = 2; n = 1	B. m = –2; n = 3	C. m = 2; n = –2	D. m = –2; n = –3
Câu 58: Cho hàm số y = 2x2 – 4x + 3 có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. (P) đi qua điểm M(–1; 9)	B. (P) có đỉnh là S(1; 1)
C. (P) có trục đối xứng là đường thẳng y = 1	D. (P) không có giao điểm với trục hoành
Câu 59: Cho hai tập A = [ - 2 ; 1] và . Tập hợp là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 60: Cho parabol ( P ): . Giá trị của m để tung độ của đỉnh ( P ) bằng 4 là :
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 61: Tập xác định của hàm số y = là :
A. R	B. R\	C. R\	D. R\
Câu 62: Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
A. (1;1) và (– ;7)	B. (1;1) và (;7)	C. (–1;1) và (– ;7)	D. (1;1) và (–;–7)
Câu 63: Cho hàm số f (x) = . Kết quả nào sau đây đúng:
A. f(0) = 2 ; f(1) = 	B. f(3) = 0 ; f(–1) = 
C. f(2) = ; 	D. f(–1) = ; f(0) = 8
Câu 64: Tập xác định của hàm số là:
A. (1;3)	B. [1;3)	C. (1;3]	D. [1;3]
Câu 65: Parabol (P): y = x2 – 4x + 3 có đỉnh là:
A. I(–2 ; 1)	B. I(2 ; – 1)	C. I(2 ; 1)	D. I(–2 ; –1)
Câu 66: Tập xác định của hàm số y = là :
A. (;2)	B. (–2; ;)	C. [–2;)	D. (;–2)
Câu 67: Cho 2 tập hợp A = (2;5) và B = (3;7]. Tập hợp A Ç B là:
A. [3 ; 5]	B. 	C. (5 ; 7)	D. (3 ; 5)
Câu 68: Hàm số có tập xác định là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 69: Phương trình đường thẳng đi qua A(0; 2) và song song với đường thẳng y = x là:
A. y = x + 2	B. y = 2x + 2	C. y = 	D. y = 2x
Câu 70: Cho hàm số(P): y = ax2 + bx + c. Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1;0), B(0;1), C(1; 0).
A. a = 1; b = –2; c = 1	B. a = 1; b = 2; c = 1
C. a = –1; b = 0; c = 1	D. a = 1; b = 0; c = –1
Câu 71: Hàm số y = (- 2 + m )x + 3m đồng biến khi :
A. m 0	D. m > 2

Tài liệu đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_toan_10_chuong_III.docx