Nguyễn Quốc Tuấn – Bài tập tổng hợp học kì 1-tốn đại số 11 Bạn đã tải tài liệu trên Xuctu.com. Vui lịng ủng hộ các sản phẩm của chúng tơi tại: Xuctu.com/sach/ 1 CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Bài 1. CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I. Kiến thức cơ bản: y = sinx y = cosx y = tanx y = cotx Tập xác đi ̣nh D = R D = R D = R \ { 2 + k} D = R \ {k} Tập gia ́ trị T = [– 1 ; 1 ] T = [– 1 ; 1 ] R R Chu ky ̀ T = 2 T = 2 T = T = Tính chă ̃n le ̉ Le ̉ Chă ̃n Le ̉ Le ̉ Sự biến thiên đơ ̀ng biến trên: k2 ; k2 2 2 Nghi ̣ch biê ́n trên: 3 k2 ; k2 2 2 Đờng biê ́n trên: k2 ; k2 Nghi ̣ch biê ́n trên: k2 ; k2 Đờng biê ́n trên mơ ̃i khoa ̉ng: k ; k 2 2 Nghi ̣ch biê ́n trên mơ ̃i khoa ̉ng: k ; k Bảng biê ́n thiên x – 2 0 2 y = sinx 0 –1 0 1 0 x – 0 y = cosx – 1 1 – 1 a x 2 2 y = tanx – + x 0 y = cotx + – a Đờ thi ̣ y = sinx y = cosx y = tanx y = cotx Nguyễn Quốc Tuấn – Bài tập tổng hợp học kì 1-tốn đại số 11 Bạn đã tải tài liệu trên Xuctu.com. Vui lịng ủng hộ các sản phẩm của chúng tơi tại: Xuctu.com/sach/ 2 Bài tâ ̣p ứng dụng: Gia ́o viên cho hs ơn tập hoặc cho hs làm kiê ̉m tra tu ̀y theo mức đơ ̣ cu ̉a hs 1. Hãy xác đi ̣nh giá trị cu ̉a x trên đọan 3 ; 2 đê ̉ ha ̀m sớ y = sinx : a) Nhâ ̣n gia ́ trị bă ̀ng 0. b)Nhận giá trị bă ̀ng 1. c) Nhâ ̣n gia ́ trị dương d) Nhận giá trị âm. 2. Hãy xác đi ̣nh giá trị cu ̉a x trên đọan 3 ; 2 đê ̉ ha ̀m sớ y = cosx a) Nhận gia ́ trị bă ̀ng 0. b) Nhận giá trị bă ̀ng -1. c) Nhâ ̣n giá trị dương d) Nhận giá trị âm. 3. Tìm tập xa ́c định của mỡi ha ̀m sơ ́ sau: a) y = 3- sinx b) y = 1- cosx sinx c) y = 1-sinx 1+ cosx d) y = π tan 2x + 3 e) y = 0tan x - 30 f) y = 0cot x + 60 g) y = sin3x h) y = cos x 2 i) y = cos x j) y = sin 1+ x 1- x k) y = 3 2cosx l) y = cotx cosx -1 m) 2 1 sin x y x x n) y = tan π 2x - 4 o) y = cos 2x x -1 p) y = tan x 3 q) tan tan 1 x y x r) 21 sin x y x 4. Xét tính chă ̃n, lẻ cu ̉a mỡi hàm sơ ́ sau: a) y = x – sinx b) y = 3sinx – 2 c)y = sinx – cosx d) y = sinxcosx + tanx e) y = cos x x f) y = 1- cosx g) y = 1+ cosx 1- cosx h) 2cos3 4y x i) y = x3sin2x j) y = tan x 5 k) y = cos3x l) 2sin 3y x m) 2 2tan cot 2sin cosy x x x x 5. Tìm giá trị lớn nhâ ́t va ̀ giá trị nho ̉ nhâ ́t cu ̉a mỡi hàm sơ ́ sau: Nguyễn Quốc Tuấn – Bài tập tổng hợp học kì 1-tốn đại số 11 Bạn đã tải tài liệu trên Xuctu.com. Vui lịng ủng hộ các sản phẩm của chúng tơi tại: Xuctu.com/sach/ 3 Chú ý 1 sin 1x , 1 cos 1x và 20 sin 1x , 20 cos 1x sin 2 sin .cos 2 x x x 2 22sin .cos sin 22 2sin .cos 4 4 x x x x x a) y = 2cos x 3 + 3 b) y = 21- sin(x ) -1 c) y = 4sin x d) y = 2 cosx +1 e) y = 3 – 2sinx f) y = 2(1+ cosx) +1 g) y = 3sin x 6 – 2 h) y = 2 + 3cosx i) y = 3 – 4sin2xcos2x j) y = cosx + cos x 3 k) y = cos2x + 2cos2x l) y = 2 25 - 2cos xsin x m) y = 3 – 4sinx n) y = 2 – cosx o) 2cos 3 3 y x p) sin 2 3 y x 6. Trong mỡi khẳng định sau, khă ̉ng định na ̀o đu ́ng? Khă ̉ng định na ̀o sai? Gia ̉i thích vì sao? a) Trên mơ ̃i khoảng ma ̀ ha ̀m sớ y = sinx đờng biê ́n thì ha ̀m sơ ́ y = cosx nghịch biê ́n. b) Trên mơ ̃i khoảng ma ̀ ha ̀m sớ y = sin2x đơ ̀ng biến thì ha ̀m sơ ́ y = cos2x nghịch biê ́n. CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC I. Hê ̣ thức cơ bản II. Cơng thức góc liên quan: 1. Góc đơ ́i a va ̀ a 2. Góc bu ̀ a va ̀ a 3. Góc hơn : a va ̀ a 4. Go ́c phu ̣ nhau: a và 2 a cos( ) cos sin( ) sin tan( ) tan cot( ) cot a a a a a a a a sin( ) sin cos( ) cos tan( ) tan cot( ) cot a a a a a a a a sin( ) sin cos( ) cos tan( ) tan cot( ) cot a a a a a a a a sin( ) cos 2 cos( ) sin 2 a a a a tan( ) cot 2 cot( ) tan 2 a a a a 2 2sin cos 1 tan .cot 1, 2 sin tan cos cos x x x x x k x x x x 2 2 2 2 1 tan cos 1 cot sin x x x x sin( 2 ) sin , 1 sin 1 cos( 2 ) cos , 1 cos 1 tan( ) tan , 2 cot( ) cot , x k x x x k x x x k x x k x k x x k Nguyễn Quốc Tuấn – Bài tập tổng hợp học kì 1-tốn đại số 11 Bạn đã tải tài liệu trên Xuctu.com. Vui lịng ủng hộ các sản phẩm của chúng tơi tại: Xuctu.com/sach/ 4 5.Góc hơn 2 : a va ̀ 2 a III. Cơng thức lượng gia ́c 1. Cơng thức cợng 2. Cơng thức nhân đơi 3. Cơng thức tích thành tổng 4. Cơng thức tổng thành tích 5. Cơng thức nhân ba 6. Cơng thức ha ̣ bâ ̣c 7. Cơng thức ti ́nh theo sinx , cosx , tanx theo t = tan 2 x 8. Các hê ̣ thức câ ̀n nhớ: 8. Đặc biê ̣t cos( ) cos cos sin sin cos( ) cos cos sin sin sin( ) sin cos cos sin sin( ) sin cos cos sin tan tan tan( ) 1 tan tan tan tan tan( ) 1 tan tan a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b 2 2 2 2 2 cos 2 cos sin 2cos 1 1 2sin sin 2 2sin cos sin 2sin cos 2 2 2 tan tan 2 1 tan x x x x x x x x x x x x x x 3 3 sin 3 3sin 4sin cos3 4cos 3cos x x x x x x 2 2 1 cos 2 cos 2 1 cos 2 sin 2 x x x x 3 3 3sin sin 3 sin 4 3cos cos3 cos 4 x x x x x x 2 2 2 2 2t 1- t 2t sinx = , cosx = , tanx = 1+ t 1+ t 1- t 4 4 2 2 2 6 6 2 2 2 1 sin cos 1 2sin cos 1 sin 2 2 3 sin cos 1 3sin cos 1 sin 2 4 x x x x x x x x x x sin( ) cos 2 cos( ) sin 2 tan( ) cot 2 cot( ) tan 2 a a a a a a a a 1 cos .cos cos( ) cos( ) 2 1 sin .sin cos( ) cos( ) 2 1 sin .cos sin( ) sin( ) 2 a b a b a b a b a b a b a b a b a b sin sin 2sin .cos 2 2 sin sin 2cos .sin 2 2 cos cos 2cos .cos 2 2 cos cos 2sin sin 2 2 a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b Nguyễn Quốc Tuấn – Bài tập tổng hợp học kì 1-tốn đại số 11 Bạn đã tải tài liệu trên Xuctu.com. Vui lịng ủng hộ các sản phẩm của chúng tơi tại: Xuctu.com/sach/ 5 §2 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC A. Kiến thức cơ ba ̉n 1.Phương trình cơ bản – Phương trình bậc nhâ ́t theo mơ ̣t HSLG. Tơ ̉ng qua ́t: Nếu a là mợt giá trị khơng đă ̣c biệt sinx = a x = arcsina + k2π x = π - arcsina + k2π tanx = a x = arctana + kπ (chú y ́ k Z ) cosx = a x = arccosa + k2π x = -arccosa + k2π cotx = a x = arccota + kπ Nê ́u a la ̀ mợt giá trị đă ̣c biệt: thì : sinu = sinv u = v + k2π u = π - v + k2π tanu = tanv u = v + kπ (chu ́ y ́ k Z ) cosu = cosv u = v + k2π u = -v + k2π cotu = cotv u = v + kπ Chú y ́: 1. Khi gặp dấu trừ ở trước thì: – sinx = sin(– x) – cosx = cos( – x) – tanx = tan(– x) – cotx = cot(– x) Khi giải phải dùng đơn vi ̣ là rad nếu đề ba ̀i khơng cho đơ ̣ (0). 2. Các trường hợp đặc biê ̣t: sinx = – 1 x = – 2 + k2 tanx = – 1 x = – 4 + k sinx = 0 x = k tanx = 0 x = k sinx = 1 x = 2 + k2 tanx = 1 x = 4 + k cosx = – 1 x = (2k + 1) cotx = – 1 x = – 4 + k cosx = 0 x = 2 + k cotx = 0 x = 2 + k cosx = 1 x = k2 cotx = 1 x = 4 + k 2. Phương trình bậc hai theo mợt HSLG. La ̀ các phương trình ma ̀ sau khi biê ́n đơ ̉i ta được mơ ̣t trong ca ́c da ̣ng sau (a 0): asin2u + bsinu + c = 0 (1) acos2u + bcosu + c = 0 (1) cos sin 2 cos 2 sin 4 4 cos sin 2 cos 2 sin 4 4 x x x x x x x x = = 3 sin cos 2sin 2cos 6 3 3 cos sin 2sin 2cos 3 6 x x x x x x x x Nguyễn Quốc Tuấn – Bài tập tổng hợp học kì 1-tốn đại số 11 Bạn đã tải tài liệu trên Xuctu.com. Vui lịng ủng hộ các sản phẩm của chúng tơi tại: Xuctu.com/sach/ 6 đă ̣t t = sinu. điê ̀u kiê ̣n: – 1 t 1. đă ̣t t = cosu. điê ̀u kiê ̣n: – 1 t 1. (1) at2 + bt + c = 0 (1) at2 + bt + c = 0 atan2u + btanu + c = 0 (1) acot2u + bcotu + c = 0 (1) điê ̀u kiê ̣n: cosu 0. điều kiê ̣n: sinu 0. đă ̣t t = tanu, (1) at2 + bt + c = 0 đă ̣t t = cotu, (1) at2 + bt + c = 0 Chu ́ y ́: Nếu phương trình co ́ chứa tanu, cotu, sin2u, cos2u, tan2u, cot2u,.. đă ̣t t = tanu, khi đo ́: 1 cotu = t , sin2u = 2t1 t2 , cos2u = 2 2 t1 t1 , tan2u = 2t1 t2 , cot2u = t2 t1 2 . 3. Phương trình bậc nhâ ́t đơ ́i với sinx va ̀ cosx (Phương trình cơ ̉ điê ̉n). asinx + bcosx = c (1) với a, b, c R, và a2 + b2 0 Điều kiện để phương trình cĩ nghiệm là: a2 + b2 c2 Chia 2 vế phương trình cho 22 ba , ta được: 2 2 a a + b sinx + 2 2 b a + b cosx = 2 2 c a + b Vì 2 2 2 2 2 2 a b + = 1 a + b a + b nên đặt cos = 2 2 a a + b , sin = 2 2 b a + b Khi đo ́ ta được: sin(x + ) = 22 ba c rơ ̀i giải như phương trình cơ ba ̉n. Chu ́ y ́: Ngoa ̀i ra ta có thê ̉ du ̀ng cơng thức tính sinx, cosx theo t = x tan 2 . Sau đây la ̀ cách gia ̉i: Đặt t = x tan 2 . điều kiện x + k2 sinu = 2t1 t2 va ̀ cosu = 2 2 t1 t1 (1) a. 2t1 t2 + b. 2 2 t1 t1 = c (a + c)t2 – 2bt + c – a = 0 (2) Giải (2) tìm nghiệm t1, t2 nếu co ́, rơ ̀i sau đo ́ giải phương trình x tan 2 = t1, x tan 2 = t2 để tìm nghiệm x (pha ̉i tho ̉a điều kiê ̣n) Nê ́u a = b co ́ thê ̉ du ̀ng cơng thức sau đê ̉ gia ̉i: sinx cosx = 2 sin(x 4 ) = 2 cos(x 4 ) Nguyễn Quốc Tuấn – Bài tập tổng hợp học kì 1-tốn đại số 11 Bạn đã tải tài liệu trên Xuctu.com. Vui lịng ủng hộ các sản phẩm của chúng tơi tại: Xuctu.com/sach/ 7 4. Phương trình thuần nhất bâ ̣c hai, bâ ̣c ba đới với sinx và cosx (Phương trình đă ̉ng câ ́p). asin2x + bsinxcosx + ccos2x = 0 (1) Hoặc asin2x + bsinxcosx + ccos2x = d (2) (2) asin2x + bsinxcosx + ccos2x = d(sin2x + cos2x) (a– d)sin2x + bsinxcosx + (c– d)cos2x = 0 (2) Phương trình (2) cũng là dạng (1), nên ta chỉ xe ́t dạng (1). Nếu gă ̣p da ̣ng (2) thì ta đưa về da ̣ng (1) như trên. Sau đây la ̀ cách gia ̉i da ̣ng (1): Nê ́u a = 0 và b, c 0 thì (1) cosx.(bsinx + ccosx) = 0 cosx = 0 bsinx + ccosx = 0 Nê ́u c = 0 và b, a 0 thì (1) sinx.(asinx + bcosx) = 0 sinx = 0 asinx + bcosx = 0 Nê ́u a, b, c 0: Kiểm tra xem với cosx = 0 thì (1) co ́ tho ̉a hay khơng? (cosx = 0 thì sinx = 1). Nếu tho ̉a thì kết luâ ̣n ră ̀ng phương trình co ́ 1 ho ̣ nghiệm là x = 2 + k (k Z). Với cosx 0, chia 2 vê ́ của (1) cho cos2x, ta được phương trình: atan2x + btanx + c = 0 (1) (1) là phương trình bâ ̣c 2 theo tanx, ta đa ̃ biết ca ́ch gia ̉i (Xem phần 2). Nghiệm cu ̉a (1) la ̀ nghiệm cu ̉a (1) va ̀ x = 2 + k (nê ́u co ́). Chu ́ y ́: Ngoài ra ta co ́ thê ̉ dùng cơng thức ha ̣ bậc đê ̉ đưa (1) về da ̣ng phương trình bâ ̣c nhâ ́t theo sinx và cosx (Phâ ̀n 3). Với: 2 1- cos2x sin x = 2 , 2 1+ cos2x cos x = 2 , 1 sinx.cosx = sin2x 2 Phương trình đẳng cấp bậc 3: asin3x + bsin2xcosx + c.sinxcos2x + dcos3x = 0 gia ̉i tương tự như đẳng cấp bậc 2. 5. Phương trình đơ ́i xứng – Phản đơ ́i xứng. Dạng1: a(sinx + cosx) + bsinxcosx = c (1) Đặt t = sinx + cosx = 2 sin(x + 4 ) Điều kiện: – 2 t 2 t2 = 1 + 2sinxcosx sinxcosx = 2 1t2 (1) at + b. 2 1t2 = c bt2 + 2at – b – 2c = 0 (2) Giải phương trình (2), chọn nghiệm thỏa điều kiện: – 2 t 2 Giải phương trình 2 sin(x + 4 ) = t để tìm x. Nguyễn Quốc Tuấn – Bài tập tổng hợp học kì 1-tốn đại số 11 Bạn đã tải tài liệu trên Xuctu.com. Vui lịng ủng hộ các sản phẩm của chúng tơi tại: Xuctu.com/sach/ 8 Dạng 2: ( pha ̉n đơ ́i xứng ) a(sinx – cosx) + bsinxcosx = c (1) Đặt t = sinx – cosx = 2 sin(x – 4 ) Điều kiện: – 2 t 2 t2 = 1 – 2sinxcosx sinxcosx = 2 t1 2 (1) at + b. 2 t1 2 = c bt2 – 2at – b + 2c = 0 (2) Giải phương trình (2), chọn nghiệm thỏa điều kiện: – 2 t 2 Giải phương trình 2 sin(x – 4 ) = t để tìm x. Dạng 3: a|sinx cosx| + bsinxcosx = c (1) Đặt t = |sinx cosx| = 2 π sin(x ± ) 4 Điều kiện: 0 t 2 . Giải tương tự như trên. 6. Phương trình lượng gia ́c khơng mẫu mực. a. Trường hợp 1: Tơ ̉ng hai sơ ́ khơng âm: 0 0 0 0 0 A B A A B B b. Trường hợp 2: Phương pha ́p đơ ́i lập: MB MA BA BMA c. Trường hợp 3: Sử du ̣ng tính chất : NB MA NMBA NBvàMA sinu + sinv = 2 sinu = 1 sinv = 1 sinu – sinv = 2 sinu = 1 sinv = -1 sinu + sinv = – 2 sinu = -1 sinv = -1 sinu – sinv = – 2 sinu = -1 sinv = -1 Tương tự cho ca ́c trường hợp cosu cosv = 2 va ̀ cosu cosv 2. d. Trường hợp 4: Sử du ̣ng tính chất : NB MA NB MA N.MB.A NBvàMA sinu.sinv = 1 sinu = 1 sinu = -1 sinv = 1 sinv = -1 sinu.sinv = –1 sinu = -1 sinu = 1 sinv = 1 sinv = -1 Tương tự cho ca ́c trường hợp cosu.cosv = 1, sinu.cosv = 1, cosu.sinv = 1. II. Ba ̀i tâ ̣p ứng du ̣ng: 1. Phương trình cơ ban̉ – phương tri ̀nh bậc nhâ ́t mợt HSLG Nguyễn Quốc Tuấn – Bài tập tổng hợp học kì 1-tốn đại số 11 Bạn đã tải tài liệu trên Xuctu.com. Vui lịng ủng hộ các sản phẩm của chúng tơi tại: Xuctu.com/sach/ 9 Bài 1. Giải các phương trình sau: 1) sinx = – 2 3 2) sinx = 4 1 3) sin(x – 600) = 2 1 4) sin2x = – 1 5) cos(3x – 6 ) = – 2 2 6) cos(x – 2) = 5 2 7) π 1 cos 2x + = - 3 2 8) cos(2x + 500) = 2 1 9) tan2x = tan 7 2 10) tan(3x – 300) = – 3 3 11) π cot 4x - = 3 6 12) π 3 cot x + = 3 3 13) x π π tan - = tan 2 4 8 14) sin4x = 3 2 15) 0 x 3 cot + 20 = - 3 3 16) cos(3x – 450) = 2 3 17) sin3x = – 2 3 18) sin(2x – 150) = 2 2 19) 0 x 1 sin +10 = - 2 2 20) cos(x + 3) = 3 1 21) sin2x = 2 3 22) cos(2x + 500) = – 2 3 23) 2cosx – 3 = 0 24) 3 tan3x – 3 = 0 Bài 2. Giải các phương trình sau: 1) cos2x . cot 4 x = 0 2) x x cot -1 cot +1 = 0 3 2 3) (cotx + 1) . sin3x = 0 4) sin2x . cotx = 0 5) tan(x – 300)cos(2x – 1500) = 0 6) (2cos2x – 1)(2sin2x – 3 ) = 0 8) tan(2x + 600)cos(x + 750) = 0 7) (3tanx + 3 )(2sinx – 1) = 0 9) (2 + cosx)(3cos2x – 1) = 0 10) (sin2x – 1)(cosx + 1) = 0 Bài 3. Giải ca ́c phương trình sau: 1) sin(2x – 150) = 2 2 với – 1200 < x < 900 2) cos(2x + 10 = 2 1 với – < x < 3) sin 2 1 3 x2 với 0 < x < 2 4) tan 3 3 4 x2 với 0 < x < 5) sinx = – 2 1 với – < x < 0 6) cos(x – 2) = 2 3 với x [0 ; ] 7) tan(x – 100) = 1 với – 150 < x < 150 8) sin x 4 = 1 với x [ ; 2] Bài 4. Giải các phương trình sau: 1) cos3x – sin2x = 0 2) tanx tan2x = – 1 3) sin3x + sin5x = 0 4) cot2x cot3x = 1 5) sinx – cos(x + 600) = 0 6) 6) cos(x – 100) + sinx = 0 Nguyễn Quốc Tuấn – Bài tập tổng hợp học kì 1-tốn đại số 11 Bạn đã tải tài liệu trên Xuctu.com. Vui lịng ủng hộ các sản phẩm của chúng tơi tại: Xuctu.com/sach/ 10 7) π π sin x + = -sin 2x - 3 4 8) π cos 2x - = -cosx 4 9) sin3x = cos2x 10) cosx = – sin2x 11) sin2x + cos3x = 0 12) tan(3x + 2) + cot2x = 0 13) tanx . tan3x = 1 14) cot2x.cot(x + 450) = 1 15) π π cos 2x - - sin - x 4 3 = 0 16) π π cos 2x + + cos x - 3 6 = 0 17) tan3x + tanx = 0 18) tan3x + tan(2x – 450) = 0 Bài 5. Giải các phương trình sau: 1) sin2x = 4 1 2) 4cos2x – 3 = 0 3) sin23x – cos2x = 0 2. Phương trình bâ ̣c hai – bậc ba mợt HSLG Bài 6. Giải các phương trình sau: 1) 2cos2x – 2( 3 + 1)cosx + 3 + 2 = 0 2) 2cos2x + 4sinx + 1 = 0 3) cos2x + 9cosx + 5 = 0 4) sin2x – 2cos2x + 3 4 = 0 5) cos5x.cosx = cos4x.cos2x + 3cos2x + 1 6) cot4x – 4cot2x + 3 = 0 7) cos2(x + 3 ) + 4cos( x 6 ) = 5 2 8) tan2x – 4 cosx + 5 = 0 9) 2 1 cos x – 1 + tanx – 3 (tanx + 1) = 0 10) cos4x – 3 2 2 1- tan x 1+ tan x + 2 = 0 11) 2cos2x + 2 cosx – 2 = 0 12) 2cos2x – 3cosx + 1 = 0 13) 6sin2x – 5sinx – 4 = 0 14) 2 x x 4cos - 2( 2 +1)cos + 2 = 0 2 2 15) 2tan 3x + (1- 3)tan3x - 3 = 0 16) 2 x x 4cot - 2( 3 -1)cot - 3 = 0 3 2 17) 23tan x - (1+ 3)tanx +1 = 0 18) cos2x + sinx + 1 = 0 3. Phương trình bâ ̣c nhất đơí với sinx va ̀ cosx (Phương trình cơ ̉điê ̉n). Bài 8. Giải các phương trình sau: 1) sinx – cosx = 6 2 2) 3 cosx + sinx = – 2 3) sin4x + 3 cos4x = 3 4) 2sinx – 9cosx = 85 5) cos(2x – 150) + sin(2x – 150) = – 1 6) cosx + 4sinx + 1 = 0 7) 2 sin2x + 3cos2x = 4 8) 2sinx – 2 cosx = 2 9) sin2x – 3 cos2x = 1 10) cosx – 3 sinx = 2 11) 3sin3x – 4cos3x = 5 12) 5cos2x + 12sin2x – 13 = 0 Nguyễn Quốc Tuấn – Bài tập tổng hợp học kì 1-tốn đại số 11 Bạn đã tải tài liệu trên Xuctu.com. Vui lịng ủng hộ các sản phẩm của chúng tơi tại: Xuctu.com/sach/ 11 13) 3sinx + 3 cosx = 1 Bài 9. Giải các phương trình sau: 1) 2sin22x + 3 sin4x = – 3 2) cosx + 3 sinx = 2 cos x 3 3) 3sin3x – 3 cos9x = 1 + 4sin33x 4) 5cos(2x + 180) – 12sin(2x + 180) = –13 5) 2cos x 6 + 3cos x 3 = 5 2 2 6) sin2x + sin2x = 1 2 7) 2sin2x + 3 sin2x = 3 8) 3cos2x – sin2x – sin2x = 0 9) sin9x + 3 cos7x = sin7x + 3 cos9x 10) sin5x + cos5x = 2 cos13x 11) 8sin2 x 2 – 3sinx – 4 = 0 12) 1+ sinx 1 = 1+ cosx 2 13) 1- cos4x sin4x = 2sin2x 1+ cos4x 14) 3cosx – 4sinx + 2 3cosx - 4sinx - 6 = 3 Bài 10. Tìm giá trị nho ̉ nhâ ́t, lớn nhâ ́t cu ̉a các ha ̀m sớ sau: 1) y = 2sinx + 3 cosx + 1 2) y = 2sin2x + 4sinxcosx + 3 3) y = sin2x + cos2x – 2 4) y = sinx + cosx -1 sinx - cosx + 3 4. Phương trình thuần nhất bâ ̣c hai, bâ ̣c ba đơ ́i với sinx và cosx (Phương trình đă ̉ng câ ́p). Bài 11. Giải ca ́c phương trình sau: 1) 2sin2x + sinxcosx – 3cos2x = 0 2) 3sin2x – 4sinxcosx + 5cos2x = 2 3) sin2x + sin2x – 2cos2x = 1 2 4) 2cos2x + sin2x – 4sin2x = – 4 5) sin2x – 10sinxcosx + 21cos2x = 0 6) cos2x – 3sinxcosx + 1 = 0 7) cos2x – 3 sin2x – sin2x = 1 8) 2cos2x – 3sinxcosx + sin2x = 0 9) 3sin2x – 2 3 sinxcosx + cos2x – 1 = 0 10) 4sin2x – 3 3 sin2x – 2cos2x = 4 11) 3cos2x + sinxcosx + 2sin2x = 2 12) 3cos2x + 3sinxcosx + 2sin2x = 1 13 3 cos2x – sin2x – 3 sin2x = 1 14) 3 sin2x + 2cos2x – 1 = 0 15) 2cos2x + 3sin2x – 8sin2x = 0 16) 3cos2x + 2sin2x – sin2x = 2 + 3 17) sin3x + cos3x = sinx + cosx 18) sin3x + 2sin2xcosx – 3cos3x = 0 19) sin3x – 5sin2xcosx – 3sinxcos2x + 3cos3x = 0 20) cos3x – 4cos2xsinx + cosxsin2x + 2sin3x = 0 5. Phương trình đơ ́i xứng – Phản đơ ́i xứng. Bài 12. Giải ca ́c p
Tài liệu đính kèm: