Bài tập Toán - Tuần 7 lớp 8 - Năm học 2016 - 2017

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 704Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán - Tuần 7 lớp 8 - Năm học 2016 - 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Toán - Tuần 7 lớp 8 - Năm học 2016 - 2017
Tuần 7 (Hạn nộp 13/10)
I. Bài tập cơ bản:
Bài 1: Thực hiện phép tính 
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 4x2y2  + 16x2y – 24xy2	; 	 b) x3 – 2x2 + 5x – 10 
c) x2 – 2xy + y2 – 49	; 	 d) x2 + 4x	
Bài 3: 
Tìm x biết 
Tính nhanh: 
Bài 4: Cho cân tại A. Gọi D,E,H lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC.
Tính độ dài đoạn thẳng DE khi BC =20cm. 
Chứng minh: tứ giác DECH là hình bình hành.
Gọi F là điểm đối xứng của H qua E. Chứng minh: tứ giác AHCF là hình chữ nhật.
Gọi M là giao điểm của DF và AE; gọi N là giao điểm của DC và HE. Chứng minh NM vuông góc với DE.
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AC. D là điểm đối xứng của N qua M.
Chứng minh tứ giác BDCN là hình bình hành.
Chứng minh AD = BN
Tia AM cắt CD ở E. Chứng minh CE = 2DE	.
"Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ."  
II. Bài tập nâng cao:
Bài 6 : Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
9) 3(x4 + x2 + 1) - (x2 + x + 1)2 
10) 64x4 + y4
11) a6 + a4 + a2b2 + b4 - b6
12) x3 + 3xy + y3 - 1
13) 4x4 + 4x3 + 5x2 + 2x + 1
14) x8 + x + 1
15) x8 + 3x4 + 4 
16) 3x2 + 22xy + 11x + 37y + 7y2 +10
17) x4 - 8x + 63
Bài 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của :
Bài 8: Cho x + y = xy Tính giá trị của biểu thức: A = ( x3 + y3 - x3y3)3 + 27x6y6
Bài 9.
 Cho hình thang cân ABCD ( AB// CD; AD = BC), có đáy nhỏ AB. Độ dài đường cao BH bằng độdài đường trung bình MN ( M thuộc AD, N thuộc BC) của hình thang ABCD. Vẽ BE // AC 
(E thuộc DC).
Chứng minh: 
Gọi O là giao điểm của AC và BD, chứng minh tam giác OAB cân.
Tam giác DBE vuông cân
"Trên bước đường thành công, không có dấu chân của kẻ lười biếng."   

Tài liệu đính kèm:

  • docToan_Tuan_lop_8_tuan_7.doc