Bài tập Toán Lớp 10

doc 1 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 02/08/2025 Lượt xem 48Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Toán Lớp 10
BÀI TẬP SỐ 1
I . TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Mệnh đề phủ định của: ”” là:
 A. B. 
 C. D. 
Câu 2: Cho mệnh đề: “bình phương mọi số luôn không nhỏ hơn 10” Viết mệnh đề trên dưới dạng kí hiệu và ?
 A. B. C. D. 
Câu 3: Tìm mệnh đề đúng?
Tam giác ABC cân tại AAB=AC
Hình bình hành có 2 cạnh song song với nhau 
Hình chữ nhật có tổng hai góc đối nhau bằng 
Mọi số tự nhiên đều lớn hơn 1
Câu 4: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “” là?
A. B. 
C. D. 
Câu 5: Cho 2 mệnh đề: “Quyển vở này của Nam” và “Quyển vở này có 118 trang”
 Cho biết 2 mệnh đề trên đều đúng, tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
Quyển vở này không phải của Nam nên nó không có 118 trang
Quyển vở này của Nam nên nó không có 118 trang
Quyển vở này không phải của Nam nên nó có 118 trang
A và B đúng
Câu 6: Cho mệnh đề: “Nếu hôm nay được nghỉ, lớp tôi sẽ đi liên hoan”
 Chọn mệnh đề tương đương với mệnh đề trên trong các mệnh đề sau?
Nếu hôm nay không được nghỉ, lớp tôi sẽ không đi liên hoan.
Nếu hôm nay lớp tôi không đi liên hoan thì lớp tôi không được nghỉ.
Nếu hôm nay lớp tôi đi liên hoan thì hôm nay lớp tôi được nghỉ.
Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 7: Tìm mệnh đề sai?
Nếu x là số tự nhiên thì x là số hữu tỷ
Nếu x không là số tự nhiên thì x là số thực
Nếu x là số tự nhiên thì x không là số thực
Nếu x không là số hữu tỷ mà x là số thực thì x là số vô tỷ
Câu 8: Giá trị nguyên âm nhỏ nhất để mệnh đề sau sai: 
 A. -3 C. -1 B. -2 D. Không tồn tại giá trị 
 Câu 9: Trong các câu sau, câu nào không phải mệnh đề?
 A. Hôm nay lạnh thế nhỉ? B. là số vô tỷ.
 C. Tích vectơ với một số là một số.	 D. 100 là số chẵn.
 Câu 10: Xác định mệnh đề đúng:
 A. $xÎR: x2 £ 0 B. $xÎR : x2 + x + 3 = 0 C. "x ÎR: x2 > x D. "xÎ Z : x > - x
II . TỰ LUẬN
Bài 1: Các mệnh đề sau đúng hay sai, nêu mệnh đề phủ định của nó
a) 16 không phải là số nguyên tố 	 b. 3018 chia hết cho 2
c) Phương trình x2 –x-4 =0 vô nghiệm d. là số hữu tỷ
Bài 2: Lập mênh đề phủ định và xét tính đúng, sai của nó
Bài 3: Phát biểu mệnh đề PQ dưới dạng “nếuthì..”, điều kiện cần, điều kiện đủ. Xét tính đúng sai và phát biểu mệnh đề đảo của nó
a) P :“ABCD là hình chữ nhật” và Q :“AC và BD cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường”
b) P :“3>5” và 	Q : “7>10” c)P “ABC là tam giác vuông cân tại A”	và Q “Góc B=450

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_toan_lop_10.doc