Bài tập Toán Khối 2

docx 14 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 299Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán Khối 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Toán Khối 2
Bài 1 : Để đánh số thứ tự một cuốn sách từ trang 1 đến trang 13 cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh ?
Bài 2 : Tìm x 
 a) 17 + x – 25 = 36 
 b ) x + 12 < 12 + 4 
 c) 13 – 7 < x < 13 – 4 
Bài 3 : Con ngỗng cân nặng 10 kg . Con ngỗng cân nặng hơn con vịt 6 kg . Con gà cân nặng ít hơn con vịt 2 kg . Hỏi con ngỗng nặng hơn con gà mấy kg ? 
Bài 4 : Lan có nhiều hơn Hồng 4 bông hoa . Để hai bạn có số hoa bằng nhau thì Lan phải cho Hồng mấy bông hoa ?
Bài 5 : Ba năm nữa tổng số tuổi của hai chị em là 24 tuổi . Hỏi trước đây 2 năm tổng số tuổi của hai chị em là bao nhiêu ?
Bài 6 : An có 15 quả bóng : xanh , đỏ , vàng . Hỏi có mấy quả bóng đỏ ? Mấy quả bóng vàng ? Biết số bóng xanh là 4 quả và bóng vàng nhiều hơn bóng xanh nhưng ít hơn bóng đỏ .
Bài 1 : Dũng có 2 loại bi xanh và đỏ . Hải có 3 loại bi xanh , vàng , tím . Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu loại bi khác màu và đó là loại màu gì ? 
Bài 2 : Toàn có 1 số bi xanh và đỏ biết rằng số bi của Toàn bé hơn 10 . Bi đỏ hơn bi xanh là 7 . Hỏi Toàn có mấy bi xanh , mấy bi đỏ .
Bài 3 : Trong dịp tết trồng cây lớp của Lan trồng được 50 cây . Lớp Tùng trồng ít hơn lớp Lan . Nếu lớp Lan cho lớp Tùng 10 cây thì số cây hai lớp bằng nhau . Hởi lớp Tùng trồng được mấy cây 
Bài 4 : Nếu Toàn cho Tùng 12 hòn bi thì số bi của hai người bằng nhau và mỗi người có 24 viên bi . Hỏi trước khi cho thì Toàn có mấy viên bi ? Tùng có mấy viên bi ? 
Bài 5 : An , Ba , Căn chạy thi với nhau . An không về cuối . Căn không về đầu . Ba không về đầu và cũng không về cuối . Hỏi bạn nào về thứ nhất ? Bạn nào về thứ nhì ? Bạn nào về thứ 3 ? 
Bài 6 : Cộng mỗi số sau : 600 ; 811; 900; 550 ; 411 với 36 rồi lấy kết quả đó cộng với 64 . Có thể tìm nhanh kết quả cuối cùng không ? 
Bài 7 : Điền số thích hợp vào ô trống biết tổng các số trong 3 ô liền nhau bằng 20 
9
5
Bài 8 : Điền số thích hợp vào ô trống biết tổng các số trong 4 ô liền nhau bằng 78 
20
40
Bài 9 : Điền số thích hợp vào ô trống biết tổng các số trong 3 ô liền nhau bằng 500 
150
80
Bài 10 :
a) Em hãy điền số còn lại vào ô trống của dãy số sau rồi nhận xét cách viết dãy số đó 
12
24
48
b) 
2
6
18
c) 
24
12
6
Bài 11 : Tính theo cách hợp lý 
 a) 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 + 11 + 12 + 13 
b) 8 x 3 + 2 x 8 + 4 x 8 
Bài 12 :
a) Điền dấu “ + ; - ; x ; : ” vào ô trống để dãy số có kết quả đúng 
3 3 33 3 = 31
b) 7 7 7 = 7
Bài 13 : Em hãy nghĩ một số nào đó không lớn hơn 31 điền vào để kết quả đúng bằng 0 được không ? 
( + 2 ) x 3 – 6 - x 3 = 0 
Bài 14 : Thứ năm tuần này là ngày 15 tháng 6 . Hỏi thứ năm tuần trước là ngày mấy ? Thứ năm tuần sau là ngày mấy ? Thứ 3 tuần trước là ngày mấy ? Thứ 7 tuần sau là ngày mấy ? 
Bài 15 : Thứ 2 tuần này là ngày 4 . Hỏi thứ 7 tuần sau là ngày mấy ? Từ thứ 2 tuần này đến thứ 7 tuần sau có mấy ngày chẵn ? Mấy ngày lẻ ? 
Bài 16 : Một bạn nói “Trong tuần này có 2 chủ nhật liền nhau đều là ngày chẵn ” . Bạn ấy nói đúng hay sai ? Vì sao ?
Bài 17 : Tay trái cầm 12 quả bóng . Tay phải cầm nhiều hơn tay trái 8 quả bóng . Hỏi phải chuyển từ tay phải sang tay trái mấy quả bóng để số bóng ở hai tay bằng nhau ? 
Bài 18 : Nga có 8 cái kẹo . Nga có ít hơn Lan 4 cái kẹo . Hỏi Lan phải cho Nga mấy cái kẹo để số kẹo hai bạn bằng nhau?
Bài 19 : Lan hái được 6 bông hoa . Hà hái được 10 bông hoa . Hỏi Hà phải cho Lan mấy bông hoa để số hoa 2 bạn bằng nhau ?
Bài 20 : Mẹ để 2 gói kẹo có số kẹo bằng nhau lên bàn . An lấy 4 cái từ gói này bỏ sang gói kia . Hỏi bây giờ gói nào nhiều kẹo hơn và nhiều hơn mấy cái kẹo ?
Bài 21 : Thảo , Thuỷ , Trang có 14 cái kẹo . Thảo có số kẹo nhiều nhất . Trang có số kẹo ít nhất còn Thuỷ có 6 cái . Hỏi mỗi bạn Thảo , Trang có mấy cái kẹo ?
Đề 1:
Họ và tên :.....................................
Lớp : 2 A
Điểm : 
1) Tính:
+
+
+
+
 536 490 490 278
 342 250 413 161
 ....... ........ ........ ........
2) Tìm x :
 a) x + 39 + 19 = 87 + 9 b) x – 26 = 75 - 17
3) Viết số tự nhiên liên tiếp vào chỗ chấm:
a) 698 < .............< ...............< ..........
b) .......< ............< ................< 790
c) 699 < ............< ................< ........... 
4) Điền dấu > , < =
 712 ..... 698 690 + 10 ......... 700
 612 ....... 608 695 ................ 691
 599 + 1 ....... 600 302 ............... 301
5) Số cây cam trong vườn có 568 cây và ít hơn số cây bưởi là 165 cây. Hỏi số cây bưởi có bao nhiêu cây.
6) Hình vẽ bên có :
hình chữ nhật 
? ghi tên các hình đó 
Họ và tên :.....................................
Lớp : 2 A
Điểm : 
§Ò 2:
1) H×nh vÏ bªn cã :
hình tam giác 
? ghi tên hình đó
2) Điền số thích hợp vào 
 - 25 + 7 : 4 x 2 
3) Điền số nào ?
4) Tìm x 
5) a) Viết số liền sau của số bé nhất có 3 chữ số 
b) Số liền trước của số lớn nhất có 3 chữ số 
6) An cao 1 m 59 cm và cao hơn Bình 24 cm . Hỏi Bình cao bao nhiêu xăng - ti - mét ? 
Đề 3: Họ và tên :.......................................Lớp 2 A
 Điểm : .......................
1) Tìm x :
a) x + 112 + 143 = 999 – 102 b) x – 123 = 400 + 56 
c) 962 – x = 869 – 28 d) 45 + 47 – x = 59 + 9
2) Đặt tính rồi tính:
 916 – 302 789 – 456 589 – 506 974 – 452 
3) Viết thêm các số liền sau hoặc liền trước để được:
a) 5 số tự nhiên liên tiếp: 98 ; 99 ; ..... ; ..... ; ...... 
b) 5 số lẻ liên tiếp : 195 ; 197 ; ....... ; .......... ; .......... 
c) 5 số chẵn liên tiếp : ......... ; ........... ; ......... ; 498 ; 500
d) 5 số tròn chục liên tiếp : ......... ; ......... ; ......... ; 970 ; 980
e) 5 số tròn trăm liên tiếp : ......... ; ......... ; 500 ; .......... ; ......... 
4) Một cửa hàng, buổi sáng bán được 279 kg cam và bán được nhiều hơn buổi chiều 125 kg cam. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki lô gam cam.
5) Quầy hàng hôm nay bán được 193 lít dầu và bán được ít hơn hôm qua 15 lít. Hỏi hôm qua quầy đó bán được bao nhiêu lít dầu. 
Đề 4: Họ và tên :........................................Lớp : 2 A
 Điểm : .....................
1) Tính bằng cách hợp lý (theo mẫu)
a) 145 + 53 – 45 
 = 145 – 45 + 53 
 = 100 + 53 
 = 153 
d) 6 x 5 : 2 
 = 6 : 2 x 5 
 = 3 x 5 
 = 15 
b) 139 + 27 – 39 
= ........................
= ........................
= ........................
 9 x 5 : 3 
= .............................
= ..............................
= ..............................
c) 789 + 111 - 89
 = ..............................
 = ..............................
 = ..............................
4 x 8 : 2 
= ..............................
= ..............................
= ..............................
2 ) Ông cao 163 cm . Ông thấp hơn bố 12 cm . Hỏi bố cao bao nhiêu xăng ti mét ?
3) Thùng to đựng 85 lít và nhiều hơn thùng nhỏ 13 lít . Hỏi thùng nhỏ có bao nhiêu lít dầu ? 
4 ) Tính ? 
+
 45
 39 
-
 84 
 45
-
 84 
 39
+
 234
 245
+
 574
 234
-
 579
 345
5 ) Hình bên có : 
 hình tam giác 
Ghi tên các hình đó : ..................................................
....................................................................................
.....................................................................................
Họ và tên :.....................................
Lớp : 2 A
Điểm : 
Đề 5 : 
1) Viết 4 phép tính thích hợp với 3 số 
a) 4 , 3 , 7 b) 4 , 3 , 12 
2) Tìm x 
a) 100 – x = 5 x 9 b) 5 x 7 + x = 100 c) x : 4 = 78 : 3
3) Độ dài đường gấp khúc là 
A . 60 cm B . 65 cm 
C . 90 cm D . 81 cm
4) Tính chu vi của hình chữ nhật biết chiều
 dài 16 cm , chiều rộng ngắn hơn chiều dài 5 cm ? 
5 ) Tính chu vi hình tam giác biết 3 cạnh của tam giác đó bằng nhau và bằng 15 cm

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_toan_khoi_2.docx