Bài tập Tin học 12

doc 29 trang Người đăng haibmt Lượt xem 67646Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Tin học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Tin học 12
BÀI TẬP TIN HỌC 12
---o0o---
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
BÀI 1: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Câu 1: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì? 
A. Tạo lập hồ sơ	 B. Cập nhật hồ sơ	C. Khai thác hồ sơ	D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ
Câu 2: Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ:
Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu. 	B. Hỗ trợ ra quyết định
C. Cả A và B đều đúng	D. Cả A và B đều sai.
Câu 3: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?
A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.
B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.
Câu 4: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:
A. Bộ nhớ RAM	B. Bộ nhớ ROM 	C. Bộ nhớ ngoài	D. Các thiết bị vật lí
Câu 5: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin	
B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính	
D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính
Câu 6: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Xóa một hồ sơ	B. Thống kê và lập báo cáo	
C. Thêm hai hồ sơ	D. Sửa tên trong một hồ sơ.
Câu 7: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 8: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
Câu 9: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính
C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính
D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính
Câu 10: Một Hệ CSDL gồm:
A. CSDL và các thiết bị vật lí.	B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.
C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí.	D. CSDL và hệ QTCSDL quản trị và khai thác CSDL đó.
Câu 11: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL?
A. Bán vé máy bay	B. Quản lý học sinh trong nhà trường	
C. Bán hàng có quy mô	D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
A. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
B. Gọn, nhanh chóng
C. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
D. Gọn, thời sự, nhanh chóng
Câu 13: Khai thác hồ sơ gồm có những việc chính nào?
A. Sắp xếp, tìm kiếm	B. Thống kê, lập báo cáo	C. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê	D. Cả A và B
Câu 14: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn Văn, Toán, Lí, Sinh, Sử, Địa. Những việc nào sau đây không thuộc thao tác tìm kiếm?
A. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất
B. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp nhất
C. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu môn cao nhất
D. Tìm học sinh nữ có điểm môn Toán cao nhất và học sinh nam có điểm môn Văn cao nhất
Câu 15: Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình của học sinh. Việc nào nêu dưới đây đòi hỏi phải duyệt tất cả các hồ sơ trong tệp?
A. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất, thấp nhất
B. Tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong lớp
C. Tính và so sánh điểm TB của các học sinh nam và điểm TB của các học sinh nữ trong lớp
D. Cả B và C
Câu 16: Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi
B. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới
C. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng
D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra
Câu 17: Những khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tìm kiếm là việc tra cứu các thông tin không có sẵn trong hồ sơ thỏa mãn một số điều kiện nào đó
B. Thống kê là cách khai thác hồ sơ dựa trên tính toán để đưa ra các thông tin đặc trưng, không có sẵn trong hồ sơ
C. Lập báo cáo là việc sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê, sắp xếp các bộ hồ sơ để tạo lập một bộ hồ sơ mới có nội dung và cấu trúc khuôn dạng theo một yêu cầu cụ thể nào đó, thường để in ra giấy
D. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó phù hợp với yêu cầu quản lý của tổ chức
ĐÁP ÁN:
1D
2C
3A
4A
5D
6B
7C
8A
9D
10D
11D
12C
13D
14C
15D
16A
17A
___________________________________________________________________________________
BÀI 2: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Câu 1: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
Câu 2: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:
Ngôn ngữ lập trình Pascal	B. Ngôn ngữ C
C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán	D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
Câu 3: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Câu 4: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:
A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
C. Ngôn ngữ SQL
D. Ngôn ngữ bậc cao
Câu 5: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo
D. Câu A và C 
Câu 6: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:
A. SQL	B. Access	C. Foxpro	D. Java
Câu 7: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
A. Duy trì tính nhất quán của CSDL	B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố	D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
Câu 8: Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ:
A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời
B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm
D. Cả 3 đáp án A, B và C
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hệ QT CSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL
B. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật
C. Hệ QT CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành
D. Người quản trị CSDL phải hiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực CSDL, hệ QT CSDL và môi trường hệ thống
Câu 10: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
A. Người dùng	B. Người lập trình ứng dụng
C. Người QT CSDL	D. Cả ba người trên
Câu 11: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
A. Người lập trình	B. Người dùng
C. Người quản trị	D. Nguời quản trị CSDL
Câu 12: Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu, là người ?
A. Người lập trình ứng dụng 	B. Người sử dụng (khách hàng)
C. Người quản trị cơ sở dữ liệu 	D. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính
Câu 13: Chức năng của hệ QTCSDL?
A. Cung cấp cách khai báo dữ liệu
B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL và công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL.
C. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
D. Câu B và C
Câu 14: Quy trình xây dựng CSDL là:
A. Khảo sát à Thiết kế à Kiểm thử	B. Khảo sát à Kiểm thử à Thiết kế
C. Thiết kế à Kiểm thử à Khảo sát	D. Thiết kế à Khảo sát à Kiểm thử
ĐÁP ÁN:
1C
2D
3B
4A
5D
6A
7B
8D
9C
10B
11D
12C
13D
14A
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI 3: GIỚI THIỆU VỀ MICROSOFT ACCESS
Câu 1: Access là gì?
A. Là phần mềm ứng dụng	B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
C. Là phần cứng	D. Cả A và B
Câu 2: Access là hệ QT CSDL dành cho:
A. Máy tính cá nhân	B. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu
C. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ	D. Cả A và C
Câu 3: Các chức năng chính của Access?
A. Lập bảng	B. Tính toán và khai thác dữ liệu
C. Lưu trữ dữ liệu	D. Ba câu trên đều đúng
Câu 4: Access có những khả năng nào?
A. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ dữ liệu	
B. Cung cấp công cụ tạo lập, cập nhật và khai thác dữ liệu 
C. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ và khai thác dữ liệu
D. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu 
Câu 5: Các đối tượng cơ bản trong Access là:
A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi	B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo
C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo	D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo
Câu 6: Trong Access có mấy đối tượng cơ bản?
A. 4	B. 2	C. 3	D. 1
Câu 7: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL
B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.
C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.
D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng.
Câu 8: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:
A. Table	B. Form	C. Query	D. Report
Câu 9: Để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng:
A. Table	B. Form	C. Query	D. Report
Câu 10: Đối tượng nào tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin?
A. Table	B. Form	C. Query	D. Report
Câu 11: Đối tượng nào có chức năng dùng để lưu dữ liệu?
A. Table	B. Form	C. Query	D. Report
Câu 12: Để khởi động Access, ta thực hiện:
A. Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền
B. Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền
C. Start à All Programs à Microsoft Office à Microsoft Access
D. A hoặc C
Câu 13: Để tạo một CSDL mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải:
A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
B. Vào File chọn New
C. Kích vào biểu tượng New
D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase, rồi đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó chọn Create
Câu 14: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create ( 2) Chọn File -> New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database
A. (2) ® (4) ® (3) ® (1) 	B. (2) ® (1) ® (3) ® (4) 
C. (1) ® (2) ® (3) ® (4)	D. (1) ® (3) ® (4) ® (2)
Câu 15: Trong Access, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Create Table in Design View	B. Create table by using wizard
C. File/open	D. File/New/Blank Database
Câu 16: Tên của CSDL trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL?
A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL B. Vào File /Exit
C. Vào File /Close D. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau
Câu 17: Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. File/new/Blank Database	B. Create table by using wizard
C. File/open/	D. Create Table in Design View 
Câu 18: Giả sử đã có tệp Access trên đĩa, để mở tập tin đó thì ta thực hiện thao tác nào mới đúng?
A. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ O	B. Nháy đúp chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung New File
C. File/Open	D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 19: Kết thúc phiên làm việc với Access bằng cách thực hiện thao tác:
A. File/Close	B. Nháy vào nút (X) nằm ở góc trên bên phải màn hình làm việc của Access
C. File/Exit	D. Câu B hoặc C
Câu 20: Có mấy chế độ chính để làm việc với các loại đối tượng?
A. 5 chế độ	B. 3 chế độ	C. 4 chế độ	D. 2 chế độ
Câu 21: Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là:
A. Trang dữ liệu và thiết kế	B. Chỉnh sửa và cập nhật	
C. Thiết kế và bảng	D. Thiết kế và cập nhật
Câu 22: Chế độ thiết kế được dùng để:
A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
C. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo
D. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo
Câu 23: Chế độ trang dữ liệu được dùng để:
A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
C. Hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo; thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi
D. Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem, xóa hoặc thay đổi các dữ liệu đã có
Câu 24: Trong chế độ trang dữ liệu, ta có thể chuyển sang chế độ thiết kế bằng cách dùng menu:
A. Format→Design View	B. View→Design View 
C. Tools→Design View	D. Edit →Design View 
Câu 25: Để chuyển đổi qua lại giữa chế độ trang dữ liệu và chế độ thiết kế, ta nháy nút:
A. 	B. 	C. 	 hoặc 	D. 
Câu 26: Một đối tượng trong Access có thể được tạo ra bằng cách:
A. Người dùng tự thiết kế, dùng thuật sĩ hoặc kết hợp cả 2 cách trên	B. Người dùng tự thiết kế
C. Kết hợp thiết kế và thuật sĩ	D. Dùng các mẫu dựng sẵn
Câu 27: Để tạo một đối tượng trong Access, trước tiên ta phải nháy chọn một đối tượng cần tạo trong bảng chọn đối tượng, rồi tiếp tục thực hiện:
A. Nháy nút 	
B. Nháy chọn một trong các cách (tự thiết kế, dùng thuật sĩ, kết hợp giữa thuật sĩ và thiết kế) trong trang bảng
C. Đáp án A, B đều đúng
D. Đáp án A, B đều sai
Câu 28: Người ta thường sử dụng cách nào để tạo một đối tượng mới (table)?
A. Create table in Design view	B. Create table by using wizard
C. Create table by entering data	D. Create form in Design view 
Câu 29: Để mở một đối tượng, trong cửa sổ của loại đối tượng tương ứng, ta thực hiện:
A. Nháy lên tên một đối tượng rồi tiếp tục nháy nút để mở nó	
B. Nháy lên tên một đối tượng để mở nó
C. Nháy đúp lên tên một đối tượng để mở nó	
D. Đáp án A hoặc C	
Câu 30: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
A. MDB	B. DOC	C. XLS	D. TEXT
Câu 31: MDB viết tắt bởi
A. Không có câu nào đúng	B. Manegement DataBase
C. Microsoft DataBase	D. Microsoft Access DataBase
ĐÁP ÁN:
1D
2D
3D
4D
5C
6A
7B
8D
9C
10B
11A
12D
13D
14A
15D
16D
17C
18D
19D
20D
21A
22A
23D
24B
25C
26A
27C
28C
29D
30A
31D
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNG
Câu 1: Thành phần cơ sở của Access là:
A. Table	B. Field	C. Record	D. Field name
Câu 2: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn :
A. Queries	B. Reports	C. Tables	D. Forms
Câu 3: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:
A. Click vào nút 	B. Bấm Enter
C. Click vào nút 	D. Click vào nút 
Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý
B. Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý
C. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường
D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu
Câu 5: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy:
A.Trường	B.Cơ sở dữ liệu	C.Tệp	D.Bản ghi khác
Câu 6: Phát biểu nào sau là đúng nhất ?
A. Record là tổng số hàng của bảng	B. Data Type là kiểu dữ liệu trong một bảng
C. Table gồm các cột và hàng	D. Field là tổng số cột trên một bảng
Câu 7: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?
A.Yes/No	B.Boolean	C.True/False	D.Date/Time
Câu 8: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?
A. Number	B. Currency	C. Text	D. Date/time
Câu 9: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như: trường “gioitinh”, trường “đoàn viên”, ...nên chọn kiểu dữ liệu nào để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.
A. Number	B. Text	C. Yes/No	D. Auto Number
Câu 10: Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access:
A. Character	B. String	C. Text	D. Currency
Câu 11: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,...
A. AutoNumber	B. Yes/No	C. Number	D. Currency
Câu 12: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng:
A. Day/Type	B. Date/Type	C. Day/Time	D. Date/Time
Câu 13: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?
A. Text	B. Currency	C. Longint	D. Memo
Câu 14: Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Nháy nút , rồi nháy đúp Design View	B. Nhấp đúp 
C. Nháy đúp vào Create Table in Design View	D. A hoặc C
Câu 15: Cửa sổ cấu trúc bảng được chia làm những phần nào?
A. Phần định nghĩa trường và phần các tính chất của trường
B. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và mô tả trường (Description)
C. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và các tính chất của trường (Field Properties)
D. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type), mô tả trường (Description) và các tính chất của trường (Field Properties)
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phần định nghĩa trường gồm có: tên trường, kiểu dữ liệu và mô tả trường
B. Mô tả nội dung của trường bắt buộc phải có
C. Cấu trúc của bảng được thể hiện bởi các trường
D. Mỗi trường có tên trường, kiểu dữ liệu, mô tả trường và các tính chất của trường
Câu 17: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột:
A. File Name	B. Field Name	C. Name Field	D. Name
Câu 18: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột:
A. Field Type	B. Description	C. Data Type	D. Field Properties
Câu 19: Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng:
A. Field Name	B. Field Size	C. Description	D. Data Type
Câu 20: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size ta nhập vào số 300. Sau đó ta lưu cấu trúc bảng lại.
A. Access báo lỗi	B. Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự
C. Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự	D. Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự
Câu 21: Giả sử trường “DiaChi” có Field size là 50. Ban đầu địa chỉ của học sinh A là “Le Hong Phong”, giờ ta sửa lại thành “70 Le Hong Phong” thì kích thước CSDL có thay đổi như thế nào ?
A. Giảm xuống	B. Không đổi	C. Tăng lên
Câu 22: Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:
A. Khóa chính 	B.Bản ghi chính	C.Kiểu dữ liệu	D.Trường chính
Câu 23: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính
B. Trường khóa chính có thể nhận giá trị trùng nhau
C. Trường khóa chính có thể để trống
D. Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc AutoNumber
Câu 24: Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính
B. K

Tài liệu đính kèm:

  • docCau_hoi_trac_nghiem.doc