UNIT 10. WHAT DO YOU DO AT BREAK TIME? (Test 1) Bài 1: Gạch chân từ không cùng nhóm với các từ còn lại: Fine nice five big He she I my Meet miss stand sit Book ruler rubber gym What who hello how Bài 2: cho từ trái nghĩa với các từ sau: Big Sit New Come in Black This Open These Up She Bài 3: hoàn thành bảng sau: Số ít Số nhiều Số ít Số nhiều book is notebooks School bags rubbers pencil this sharpener those pens Bài 4: Sắp xếp các từ sau vào cột sao cho thích hợp: Football, gym, desk, white, orange, rubber, badminton, skipping, skating, library, classroom, pencil, pencil case, basketball, computer room, black, blue, green Games School thing School facility Colour Bài 5 : hoàn thành bảng sau English Vietnamese English Vietnamese Cầu lông Bóng rổ Bóng đá They Like are Play Giờ giải lao Nhảy dây Skating Bài 6: viết 10 câu khác nhau để trả lời câu hỏi sau: What do you do at break time?
Tài liệu đính kèm: