Bài tập thực hành môn Tiếng anh lớp 9

doc 31 trang Người đăng dothuong Lượt xem 480Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập thực hành môn Tiếng anh lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập thực hành môn Tiếng anh lớp 9
UNIT 1: A VISIT FROM A PEN PAL 
I. The Past Simple Tense: Thì quá khứ đơn
 1. Form To be
 - Affirmative: S + V2/ed. S + was/were
 - Negative: S + did + not + V.. S + was/were + not..
 - Interrogative: Did + S + V.? Was/Were + S .?
 2. Use
 a. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ xác định rõ thời gian (yesterday, ago, last , in the past, in 1990)
 Ex: - My father bought this house 10 years ago.
 - Mr. Nam worked here in 1999.
 b. Diễn tả một loạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
 Ex: - Last night, I had dinner, did my homework, watched TV and went to bed. 
 - When she came here in 1990, she worked as a teacher.
II. The past simple with “wish”: Thì quá khứ đơn với động từ “wish”.
 Ta dùng “wish” ở thì quá khứ đơn để chỉ một ao ước không thể xảy ra ở hiện tại.
Ex: I wish I were at the party now. (Tôi ước tôi đang dự tiệc ngay lúc này)
 => S1 + wish + S2 + V2/ed ..
* Notes: Ghi chú
 1. S1 có thể giống hoặc khác S2.
Ex: We wish you stayed here longer. (Chúng tôi mong anh ở đây lâu hơn) 
 2. “Wish” phải hòa hợp với chủ từ đứng trước nó.
Ex: He wishes he had a printer. (Anh ta mong có được chiếc máy in)
 3. Ta phải dùng “were” cho tất cả các chủ từ.
Ex: I wish she were my friend. (Tôi ước gì cô ấy là bạn tôi)
Bài tập
I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ còn lại:
1. a. primary	b. divide	c. comprise	d. religion
2. a. school	b. children	c. Chinese	d. church
3. a. beach	b. peaceful	c. measure	d. meat
4. a. currency	b. difficult	c. much	d. summer
5. a. association	b. continue	c. countries	d. tropical
III. Viết lại các câu sau, bắt đầu bằng “S + wish/ wishes” :
11. I didn’t go to the wedding with my mother. What a pity!
à _________________________________________________________
12. I miss the cartoon on TV.
à _________________________________________________________
13. Lien never goes on a camping trip.
à _________________________________________________________
14. I’m sorry I don’t live near my house.
à _________________________________________________________
15. I haven’t got a washing machine at home.
à _________________________________________________________
16. They cannot eat seafood.
à _________________________________________________________
17. Their team doesn’t play very well.
à _________________________________________________________
18. There aren’t any computers in my school.
à _________________________________________________________
19. Phong doesn’t have any sisters.
à _________________________________________________________
20. He isn’t a member in the school theater club.
à _________________________________________________________
21. I can’t speak Tamil.
à _________________________________________________________
22. I have a cold now.
à _________________________________________________________
23. The weather isn’t good today.
à _________________________________________________________
24. Lien never goes on a camping trip.
à _________________________________________________________
25. They don’t know how to speak Chinese.
à _________________________________________________________
26. He doesn’t meet me because he is busy.
à _________________________________________________________
27. The city is so noisy and I don’t like that.
à _________________________________________________________
28. Their team plays very badly.
à _________________________________________________________
29. There aren’t any good places in your area.
à _________________________________________________________
30. She never goes abroad to visit her pen pal.
à _________________________________________________________
IV. Chọn 1 đáp án đúng nhất trong a, b, c hoặc d để điền vào chổ trống:
31. My friend _______ to the museum last week.
 a. goes	b. went	c. has gone	d. is going
32. She was really impressed _______ the friendliness of the people here.
 a. with	b. by	c. in 	d. on
33. Islamic people often go to the _______ to pray.
 a. pagoda	b. mosque	c. temple	d. church
34. The book _______ of 254 pages and 6 chapters.
 a. comprises	b. makes	c. has	d. consists
35. I have a pen pal in Canada and we _______ each other once a month.
 a. play with	b. meet with	c. study with	d. correspond with
36. The class is ______ into 5 groups.
 a. separating	b. separated	c. separate	d. to separate
37. The students used to _______ volleyball in that ground area.
 a. play	b. played	c. playing	d. be played
38. He wishes he _______ around the world. 
 a. can travel	b. could travel	c. travel	d. will travel
39. The train arrived at Da Nang _________ at 5 am.
 a. station	b. port	c. airport	d. stop
40. The Jones family enjoys ________ seafood.
 a. eat	b. ate	c. eating	d. eaten
V. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân cần được sửa lỗi và sửa lại cho đúng:
41. Lynn wishes she had a bigger apartment and can buy a car. 
 a. wish	b. had	c. can	d. buy
42. When I was young, I often go fishing and played blindman’s buff.
 a. when	b. was young	c. go	d. played
43. What do you use to do when you stayed at home alone?
 a. do	b. use to do	c. stayed	d. alone
44. We’ve corresponded with each other for years but I’ve never meet him.
 a. correspond	b. with	c. for years	d. meet
45. It’s very crowded here and I wish there aren’t so many people.
 a. crowded	b. wish	c. aren’t	d. so many
UNIT 2: CLOTHING
I. The present perfect tense: Thì hiện tại hoàn thành
 1. Form: Công thức 
 - Affirmative: S + has/have +V3/ed. 
 - Negative: S + has/have + not + V3/ed.. 
 - Interrogative: Has/Have + S + V3/ed.? 
 2. Use: Cách dùng
 a. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại (never, ever, since, for, so far, until now, up to now,.)
Ex: We have learnt English for 5 years. (Chúng tôi học T.A được 5 năm)
 * Cách dùng của since và for:
 - SINCE: chỉ mốc thời gian (2000, September, I last saw you, )
 - FOR: chỉ khoảng thời gian (3 months, a long time, ages, )
 b. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời gian (already, yet). “Already” dùng trong câu xác định, “yet” dùng trong câu phủ định và nghi vấn (nó thường đặt cuối câu).
Ex: Have you seen this movie yet? (Bạn đã xem bộ phim này chưa)
 c. Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra (just, recently, lately).
 Ex: She has just gone out. (Cô ấy mới vừa ra ngoài)
II. The passive form : Thể bị động
1. Form:Active (Câu chủ động) S + V + O 
 Passive (Câu bị động) S + be V3/Ved + (by O) 
Ex: Active: She arranges the books on the shelves every weekend.
 S V O
 Passive: The books are arranged on the shelves (by her) every weekend.
 S be V3/ed by O
2. Rules: Quy tắc: 
 Khi đổi từ chủ động sang bị động, ta chú ý các bước sau:
 a. Xác định S (Chủ từ), V (Động từ), O (Túc từ) và thì của động từ trong câu chủ động.
Ex: Active: She arranges the books on the shelves every weekend.
 S V1 O
 b. Đem O lên làm S, chuyển S xuống làm O đặt sau by.
Ex: The books are arranged on the shelves (by her) every weekend.
 S by O
 c. Thêm động từ to be (phù hợp với thì của động từ trong câu chủ động), và chuyển động từ chính sang V3/ed.
Ex: The books are arranged on the shelves (by her) every weekend.
 be V3/ed
3. Notes: Chú ý
 a. Trong câu bị động: by O luôn đứng sau adverbs of place (trạng từ chỉ nơi chốn) và trước adverbs of time (trạng từ chỉ thời gian).
Ex: The books are arranged on the shelves (by her) every weekend.
 b. Trong câu bị động, có thể bỏ: by people, by us, by them, by someone
Ex: Passive: A new bridge has been built across the river (by them). 
Active: Chủ động
Passive: Bị động
S + V1 + O
S + am/is/are + V3/ed
S + has/have + V3/ed + O
S + has/have + been + V3/ed
S + V2/ed + O
S + was/were +V3/ed
S + will/shall + Vo + O
S + will/shall + be +V3/ed
III. The passive form with modal verbs: Thể bị động với động từ khiếm khuyết
1. Các động từ khiếm khuyết (M.V) thường gặp là : can, must, have to, might, will, shall, could, be going to, should .
2. Form:Active S + M.V + Vo + O 
 Passive S + M.V + be V3/Ved + (by O) 
Ex: You should do this exercise before 8 o’clock.
 àThis exercise should be done (by you) before 8 o’clock.
3. Rules: Quy tắc: (giống các quy tắc trên)
Bài tập
I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ còn lại:
1. a. baggy	b. minority	c. style	d. symbol
2. a. casual	b. sale	c. sleeveless	d. slit
3. a. encourage	b. young	c. proud	d. enough
4. a. embroider	b. subject	c. economic	d. poet
5. a. inspiration	b. famous	c. occasion	d. practical
II. Chọn từ có phần trọng âm rơi vào âm tiết khác so các từ còn lại:
6. a. sailor	b. tunic	c. situation	d. student
7. a. design	b. musician	c. confident	d. casual
8. a. convenient	b. prefer	c. freedom	d. generation
9. a. Vietnamese	b. unique	c. begin	d. completely
10. a. mention	b. cotton	c. favorite	d. traditional
III. Chuyển các câu sau sang thể bị động:
11. Miss Lan teaches us grammar and writing.
à _________________________________________________________
12. The police have found him several days.
à _________________________________________________________
13. She couldn’t open the door of the classroom.
à _________________________________________________________
14. The government will build the bridge in next July.
à _________________________________________________________
15. Thomas Edition invented the electricity light bulb.
à _________________________________________________________
16. They are going to visit their grandmother on the weekend.
à _________________________________________________________
17. Tam advised me to take part in the course.
à _________________________________________________________
18. She has done that work since last week.
à _________________________________________________________
19. The heavy rain may damage the crop.
à _________________________________________________________
20. She shouldn’t announce that news early.
à _________________________________________________________
21. We have to test this product.
à _________________________________________________________
22. They export bananas to Europe.
à _________________________________________________________
23. Many visitors have visited Kuala Lumpur recent years.
à _________________________________________________________
24. The students is going to plant more trees in the school garden.
à _________________________________________________________
25. Bob didn’t take that book from the desk.
à _________________________________________________________
26. People should keep fruits in the fridge for long.
à _________________________________________________________
27. They will cut the grass in the park next week.
à _________________________________________________________
28. When did they decorate the kitchen?
à _________________________________________________________
29. They might build a new supermarket in the neighborhood.
à _________________________________________________________
30. The librarian arranges books on the shelf against the wall.
à _________________________________________________________
IV. Chọn 1 đáp án đúng nhất trong a, b, c hoặc d để điền vào chổ trống:
31. I usually _______ jeans and a T-shirt on the weekend.
 a. put on	b. take	c. get	d. wear
32. In 1886, Levi sewed a leather label _____ their jeans.
 a. in	b. on	c. above	d. with
33. Different styles of jeans ________ to match the 60’s fashion.
 a. designed	b. are designed	c. were designed	d. designs
34. Water _____ on Mars.
 a. might find	b. might found	c. might be find	d. might be found 
35. In some countries_______ uniforms is compulsory in schools.
 a. wear	b. to wear	c. wore	d. wearing
36. This is the first time I ________ the experiment on plants.
 a. have done	b. do	c. would do	d. did
37. Women prefer to wear modern clothing at work because it’s ________.
 a. traditional	b. baggy	c. cheap	d. convenient
38. I haven’t seen John ________ he got married. 
 a. when	b. until	c. since	d. before
39. What is your _____ type of clothing on the weekend? - T-shirt and shorts.
 a. like	b. favorite	c. ordinary	d. working
40. All the homework ______ at home.
 a. should be done	b. should done	c. should do	d. should be do
V. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân cần được sửa lỗi và sửa lại cho đúng:
41. This is the first time she forgot to give me a message at night. 
 a. is	b. forgot	c. to give	d. at night
42. This type of clothes is going to be introduce to Europe by Chinese.
 a. type	b. is going to	c. introduce	d. by Chinese
43. My father worked for the company for nearly thirty years.
 a. worked	b. foe the company	c. for	d. thirty years
44. Vietnamese women today prefer modern clothes than Ao Dai.
 a. Vietnamese	b. today	c. prefer	d. than
45. This work have to be completed by the students before the break.
 a. have to	b. be completed	c. the students	d. before
UNIT 3: A TRIP TO THE COUNTRYSIDE
I. The modal “could” with “wish”: động từ khiếm khuyết “could”trong câu ao ước.
 Ta dùng động từ khiếm khuyết “could”trong câu ao ước để chỉ một ao ước có thể xảy ra ở tương lai.
Ex: I wish I could become a doctor. (Tôi ước tôi có thể làm bác sĩ)
 => S1 + wish + S2 + could/ would + Vo ..
* Notes: Ghi chú
 1. S1 có thể giống hoặc khác S2.
Ex: We wish he could pass the axam tomorrow.
 (Chúng tôi mong anh ta có thể thi đậu vào ngày mai) 
 2. “Wish” phải hòa hợp với chủ từ đứng trước nó.
Ex: He wishes he would visit a waterfall someday.
 (Anh ta ước ao có thể ngày nào đó sẽ thấy được thác nước)
II. Prepositions of time : Giới từ chỉ thời gian. 
 In + tháng / năm : vào tháng / năm. (Ex: in May, in 1990)
 On + ngày / thứ : vào ngày / thứ.. (Ex: on 25 June, on Tuesday)
 At + giờ : lúc .. (Ex: at 6, at half past eleven) 
 After / Before + giờ : trước / sau  (Ex: after 4, before 9)
 Between  and : giữa . và (Ex: between 6 and 6:30)
 Till / Up to + ngày / buổi / giờ : mãi đến (Ex: till 10 o’clock)
III. Adverbs clauses of result: Mệnh đề trạng từ chỉ kết quả.
 So (vì thế, cho nên) thường được đặt ở vế câu thứ hai để diễn đạt kết quả của vế thứ nhất, nó thường đứng sau dấu phẩy.
Ex: Hoa was lazy, so she failed her exam.
 (Hoa lười học vì thế cô ta thi rớt)
Bài tập
I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ còn lại:
1. a. entrance	b. banyan	c. hamburger	d. snack
2. a. village	b. shrine	c. picnic	d. river
3. a. crop	b. grocery	c. welcome	d. countryside
4. a. mountain	b. house	c. about	d. journey
5. a. gather	b. thanks	c. things	d. south
II. Chọn từ có phần trọng âm rơi vào âm tiết khác so các từ còn lại:
6. a. primary	b. bamboo	c. travel	d. family
7. a. exciting	b. collect	c. exchange	d. evening
8. a. forest	b. enjoyable	c. relax	d. museum
9. a. cattle	b. interesting	c. arrive	d. parents
10. a. together	b. invite	c. lucky	d. American
III. Viết lại các câu sau, bắt đầu bằng “S + wish/ wishes” :
11. Hoa and Ba won’t go fishing this weekend.
à ______________________________________________________
12. She has never been Hue.
à ______________________________________________________
13. Van cannot take part in the school match tomorrow.
à ______________________________________________________
14. We cannot go to Vung Tau on this Sunday because it may rain.
à ______________________________________________________
15. My classmates are always late for class.
à ______________________________________________________
16. There is no water in this river during hot months.
à ______________________________________________________
17. Hoa misses her parents a lot because they live far away from each other.
à ______________________________________________________
18. He never gets high marks on Literature.
à ______________________________________________________
19. I may not come to play with you tomorrow because I’m still sick.
à ______________________________________________________
20. I live in a crowded and noisy area.
à ______________________________________________________
21. They don’t have any final decisions for their project.
à ______________________________________________________
22. Uyen can’t attend the trip because her sickness.
à ______________________________________________________
23. I have to work hard tomorrow.
à ______________________________________________________
24. He doesn’t know anything about farming.
à ______________________________________________________
25. The government hasn’t done anything for this region.
à ______________________________________________________
26. These boys are too short. They can’t play volleyball.
à ______________________________________________________
27. Today my team is very bad. That won’t be like that tomorrow.
à ______________________________________________________
28. The air is quite polluted here.
à ______________________________________________________
29. It is raining so we may not go out this evening.
à ______________________________________________________
30. He is busy on the day we play our match.
à ______________________________________________________
IV. Chọn 1 đáp án đúng nhất trong a, b, c hoặc d để điền vào chổ trống:
31. The farmers were working _______ the farm when we came.
 a. on	b. in	c. at	d. from
32. The children ran _____ the hill to see the sunset.
 a. on	b. to	c. up	d. with
33. People grew a big banyan tree ______ the entrance of their village.
 a. at	b. in	c. on	d. before
34. Phong sometimes helps his uncle ______ the farm.
 a. on	b. in	c. at	d. for 
35. The competition will take place _______ 7a.m and 11 a.m.
 a. at	b. from	c. up to	d. between
36. The students are going to make a trip to Hue _______ summer.
 a. on	b. in	c. at	d. till
37. Women prefer to wear modern clothing at work because it’s ________.
 a. traditional	b. baggy	c. cheap	d. convenient
38. I haven’t seen John ________ he got married. 
 a. when	b. until	c. since	d. before
39. What is your _____ type of clothing on the weekend? - T-shirt and shorts.
 a. like	b. favorite	c. ordinary	d. working
40. All the homework ______ at home.
 a. should be done	b. should done	c. should do	d. should be do
V. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân cần được sửa lỗi và sửa lại cho đúng:
41. We reached the nearest village after walk for five hours. 
 a. reached	b. nearest	c. walk	d. for five hours
42. The students are not good and we wish they were better next semester.
 a. are	b. wish	c. were	d. next semester
43. The final exam will be held in May 5th, 2007.
 a. final exam	b. will	c. held	d. in
44. Everyone felt hungry and tired but they sat down and took a rest.
 a. felt	b. but	c. sat	d. took
45. Many people went to that place having a rest after a hard working week.
 a. went	b. having	c. after	d. working week
UNIT 4: LEARNING A FOREIGN LANGUAGE
I. Modal verbs with “if”: Động từ khiếm khuyết (M.V) với “if” (nếu).
 Đối với mệnh đề điều kiện “if” thì chỉ có 3 dạng (sẽ học ở Unit 6 & 10). Nhưng ở đây ta sẽ gặp 1 dạng rất quen thuộc là dùng “if” với động từ khiếm khuyết (M.V). 
Ex: If he gets a good grade, his father would give him a present.
 (Nếu anh ta được hạng cao, bố anh ta sẽ tặng quà cho anh ta)
Form: Công thức
If clause: Mệnh đề đk
Main clause: Mệnh đề chính
If + S + V..,
S + M.V + Vo 
II. Reported speech: Câu tường thuật.
 Trong câu tường thuật, ta phải luôn luôn chuye

Tài liệu đính kèm:

  • docBai_tap_thuc_hanh_TA_9.doc